Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM TÍCH vô HƯỚNG của HAI VECTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.17 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO
 3
Câu 1. Trong mp Oxy cho A ( 4;6 ) , B ( 1; 4 ) , C  7; ÷ . Khảng định nào sau đây sai
 2
uuur 
uuu
r
uuu
r uuur
9
A. AB = ( −3; −2 ) , AC =  3; − ÷.
B. AB. AC = 0 .
2

uuu
r
uuur
13
C. AB = 13 .
D. BC =
.
2
Lời giải
Chọn D
uuu
r
Phương án A: AB = ( −3; −2 ) , nên loại A.
uuur uuur
Phương án B: AB. AC = 0 nên loại B.
uuur
uuur 


9
Phương án C : AB = 13 nên loại C. AC =  3; − ÷
2

2
uuur 
5
5
13


2
Phương án D: Ta có BC =  6; − ÷ suy ra BC = 6 +  ÷ = nên chọn D.
2

2
2
r
r
r
Câu 2. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả
sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
rr r r
rr
r r
rr
rr
A. a.b = a . b .
B. a.b = 0 .
C. a.b = −1 .

D. a.b = − a . b .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
r
r
r
Bài toán cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra
r r
a , b = 00
rr r r
r r
o
Do đó a.b = a . b .cos 0 = a . b nên chọn A
r
r
Câu 3. Cho các vectơ a = ( 1; −2 ) , b = ( −2; −6 ) . Khi đó góc giữa chúng là

( )

A. 45o .

B. 60o .

C. 30o .
Lời giải

D. 135o .

Chọn A

rr
r r
r r
r
r
a.b
10
2
=
⇒ a; b = 45o .
Ta có a = ( 1; −2 ) , b = ( −2; −6 ) , suy ra cos a; b = r r =
2
5. 40
a.b
uuuu
r uuur
uuuur
uuur
Câu 4. Cho OM = ( −2; −1) , ON = ( 3; −1) . Tính góc của OM , ON

( )

( )

(

B. −

A. 135o .


2
.
2

)

C. −135o .

D.

2
.
2

Lời giải
Chọn A

uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
OM .ON
−5
2
u
u
u
u

r
cos
OM
,
ON
=
=
=


OM
, ON = 135o .
u
u
u
u
r
Ta có
2
5. 10
OM . ON
r
r
rr
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 1;3) , b = ( −2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b
là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Lời giải

(

)

(

)

Trang 1/9


Chọn A
r
r
rr
Ta có a = ( 1;3) , b = ( −2;1) , suy ra a.b = 1. ( −2 ) + 3.1 = 1 .
Câu 6. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
r
r
r
r
A. a = ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) .
B. a = ( 3; −4 ) và b = ( −3; 4 ) .
r
r
r
r
C. a = ( −2; −3) và b = ( −6; 4 ) .

D. a = ( 7; −3) và b = ( 3; −7 ) .
Lời giải
Chọn C
rr
Phương án A: a.b = 2. ( −3) + ( −1) .4 = −10 ≠ 0 suy ra A sai.
rr
Phương án B: a.b = 3. ( −3) + ( −4 ) .4 ≠ 0 suy ra B sai.
rr
r r
Phương án C: a.b = −2. ( −6 ) − 3.4 = 0 ⇒ a ⊥ b suy ra C đúng.
rr
Phương án D: a.b = 7.3 + ( −3) . ( −7 ) = 42 ≠ 0 suy ra D sai.
r
r
Câu 7. Cho 2 vec tơ a = ( a1 ; a2 ) , b = ( b1 ; b2 ) , tìm biểu thức sai:
rr r r
r r
rr
A. a.b = a1.b1 + a2 .b2 .
B. a.b = a . b .cos a, b .
r uu
r r r 2
r uu
r
r r 1 uu
r r 1 r r 2 uu
C. a.b =  a 2 + b 2 − a + b  .
D. a.b =  a + b − a 2 − b 2  .



2
2
Lời giải
Chọn C
rr
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng a.b = a1.b1 + a2 .b2 nên loại A
rr r r
r r
Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ a.b = a . b .cos a, b nên

( )

(

)

(

)

( )

loại B

r uu
r r r
1  uu
a 2 + b2 − a + b
2 
Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh

uuu
r uuur uuur
uuur
A. AB. AC BC = 2 BC .
uuu
r uuur uuur
C. AB + BC . AC = −4 .

(

Phương án C:

(
(

)

)

)

uu
r uu
r uu
r uu
r
rr
rr
 = 1  a 2 + b 2 − a 2 + b 2 + 2ab
 = − ab nên chọn C.


 2 
a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuu
r
B. BC.CA = −2 .
uuur uuur uuu
r
D. BC − AC .BA = 2 .

(

2

)

(

)

Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur
uuur
o
Phương án A: AB. AC = AB. AC cos 60 = 2 x ⇒ AB. AC BC = 2 BC nên loại A.

uuur uuu
r
Phương án B: BC.CA = BC . AC cos120o = −2 nên loại B.
uuu
r uuur uuur uuur uuur
uuur uuu
r
Phương án C: AB + BC . AC = AC . AC = 4 , BC.CA = 2.2.cos120o = −2 nên chọn C.
uuu
r uuu
r
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A , µA = 120o và AB = a . Tính BA.CA

(

(

A.

)

)

a2
.
2

B. −

a2

.
2

C.

a2 3
.
2

D. −

a2 3
.
2

Lời giải
Chọn B
uuu
r uuu
r
1
Ta có BA.CA = BA.CA.cos120o = − a 2 .
2
Câu 10.
Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
uuu
r uuur
uuu
r uuur

uuur uuu
r
A. AB. AC = 0 .
B. AB. AC = − AC. AB .
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r uuur
C. AB. AC BC = AB AC .BC .
D. AB. AC = BA.BC .
Lời giải
Chọn D

(

)

(

)

Trang 2/9


uuu
r uuur
Phương án A: Do AB. AC = AB. AC .cos 60o ≠ 0 nên loại A.
uuur uuur

uuur uuur
AB. AC > 0  uuur uuur
r
Phương án B: uuur uuu
 ⇒ AB. AC ≠ − AC . AB nên loại B.
− AC. AB < 0 
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuur
Phương án C: Do AB. AC BC và AB AC.BC không cùng phương nên loại C.
uuur uuur uuu
r uuur a 2
Phương án D: AB = AC = BC = a , AB. AC = BA.BC =
nên chọn D.
2
Câu 11.
Cho tam giác ABC có A ( 1; 2 ) , B ( −1;1)

(

)

(

)

, C ( 5; −1) .Tính cos A
2
−1

A.
.
B.
.
5
5

C.

1
.
5

D.

−2
.
5

Lời giải
Chọn B
Ta

uuu
r uuur
AB. AC
cos A=
=
AB. AC


uuur
AB = ( −2; −1) ,

( −2 ) .4 + ( −1) . ( −3)
2
2
2
( −2 ) + ( −1) . 42 + ( −3)

Câu 12.
mệnh đề nào sau đây sai?
uuu
r uuu
r
A. OA.OB = 0 .
uuu
r uuur uuu
r uuur
C. AB. AC = AB.CD .

uuur
AC = ( 4; −3)
=

suy

ra

−5
1

=−
.
5 25
5
Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi

uuu
r uuur 1 uuu
r uuur
B. OA.OC = OA. AC .
uuu
r uuur 2uuur uuur
D. AB. AC = AC. AD .
Lời giải

Chọn C
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
Phương án A: OA ⊥ OB suy ra OA.OB = 0 nên loại A.
r uuur
uuu
r uuur 1 uuu
r uuur
uuu
r uuur
1 uuu

Phương án B: OA.OC = 0 và OA. AC = 0 suy ra OA.OC = OA. AC = 0 nên loại B.
2
2
uuu
r uuur
2
Phương án C: AB. AC = AB.AC .cos 45o = AB. AB 2.
= AB 2 .
2
uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r uuur
AB.CD = AB.DC.cos1800 = − AB 2 ⇒ AB. AC ≠ AB.CD nên chọn C.
Câu 13.
Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1; −1) ,
B ( 3;1) , C ( 6;0 ) . Khảng định nào sau đây đúng.
uuu
r
uuu
r
uuur
µ = 135o .
A. AB = ( −4; −2 ) , AC = ( 1;7 ) .
B. B
C. AB = 20 .
uuur
BC = 3 .


D.

Lời giải
Chọn B
uuu
r
Phương án A: do AB = ( 4; 2 ) nên loại A
Phương án B:
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
AB = 20 , BA = ( −4; −2 ) ; BC = ( 3; −1) ⇒ BC = 10 .
Ta có AB = ( 4; 2 ) suy ra
uuu
r uuur
BA.BC
−10
−1
µ = 135o nên chọn B.
cos B =
=
=
⇒B
BA.BC
20. 10
2

Câu 14.
Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi
mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuu
r
uuu
r uuur
A. DA.CB = a 2 .
B. AB.CD = −a 2 .
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r uuur
2
C. AB + BC . AC = a .
D. AB. AD + CB.CD = 0 .

(

)

Trang 3/9


Lời giải
Chọn B
uuur uuu
r
Phương án A:Do DA.CB = DA.CB.cos 00 = a 2 nên loạiA.

uuu
r uuur
Phương án B:Do AB.CD = AB.CD.cos180o = −a 2 nên chọn B.
Câu 15.
Cho hình thang vuông ABCD có đáy
lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I là trung điểm của AD .
Câu nào sau đây sai?
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuu
r
uuur uuur
A. AB.DC = 8a 2 .
B. AD.CD = 0 .
C. AD. AB = 0 .
D. DA.DB = 0 .
Lời giải
Chọn D
uuu
r uuur
Phương án A: AB.DC = AB.DC .cos 0o = 8a 2 nên loại A.
uuur uuur
uuur uuur
Phương án B: AD ⊥ CD suy ra AD.CD = 0 nên loại B.
uuur uuu
r
uuur uuu
r
Phương án C: AD ⊥ AB suy ra AD. AB = 0 nên loại C.

uuur uuur
uuur
uuur
Phương án D: DA không vuông góc với DB suy ra DA.DB ≠ 0 nên chọn D .
Câu 16.
Cho hình thang vuông ABCD có đáy
lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I là trung điểm của AD .
uu
r uur uur
Khi đó IA + IB .ID bằng :

(

A.

)

9a 2
.
2

B. −

9a 2
.
2

C. 0 .

D. 9a 2 .


Lời giải
Chọn B
uu
r uur uur uu
r uu
r uuur uur
uu
r uur
9a 2
Ta có IA + IB .ID = IA + IA + AB .ID = 2IA.ID = −
nên chọn B.
2
Câu 17.
Cho tam giác đều ABC cạnh a , với
các đường cao AH , BK ; vẽ HI ⊥ AC. Câu nào sau đây đúng?
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
uuu
r uur
A. BA.BC = 2 BA.BH .
B. CB.CA = 4CB.CI .
uuur uuu
r uuur
uuu

r uuur
C. AC − AB .BC = 2 BA.BC .
D.Cả ba câu trên.

(

(

)

(

)

)

Lời giải
Chọn D
uuur
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
Phương án A: BC = 2BH ⇒ BA.BC = 2 BA.BH nên đẳng thức ở phương án A là
đúng.
uuu
r
uur uuu
r uuu
r

uuu
r uur
Phương án B: CA = 4CI ⇒ CB.CA = 4CB.CI nên đẳng thức ở phương án B là
đúng.
uuur uuu
r uuur uuur uuur
AC − AB .BC = BC.BC = a 2 
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur


AC

AB
.
BC
=
2
BA
.BC nên đẳng
Phương án
C: uuu

r uuur
1
2 BA.BC = 2.a.a. = a 2

2


thức ở phương án C là đúng.
Vậy chọn D.
Câu 18.
Cho tam giác đều ABC cạnh a , với
các đường cao AH , BK ; vẽ HI ⊥ AC. Câu nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur a 2
uuur uuur a 2
uuu
r uuur a 2
2
A. AB + AC .BC = a . B. CB.CK =
.
C. AB. AC =
.
D. CB.CK =
.
8
2
2
Lời giải
Chọn C
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a2 a2
Phương án A:do AB + AC .BC = AB.BC + AC .BC = − +
= 0 nên loại A
2 2


(

(

)

(

)

(

)

)

Trang 4/9


uuu
r uuur
a2
Phương án B:do CB.CK = CB.CK .cos 0o =
nên loại B
2
uuur uuur
a2
o
Phương án C:do AB. AC = AB. AC .cos 60 =

nên chọn C
2
Câu 19.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh
đề nào sau đây sai?
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. AB. AD = 0.
B. AB. AC = a 2 .
uuu
r uuur uuur uuur
uuu
r uuur
C. AB.CD = a 2 .
D. ( AB + CD + BC ). AD = a 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở vế trái của 4 phương án.
uuu
r uuur uuu
r uuur
Phương án A: AB ⊥ AD ⇒ AB.AD = 0 nên loại A.
uuu
r uuur
Phương án B: AB. AC = AB. AC.cos 45o = a 2 nên loại B.
uuu
r uuur
Phương án C: AB.CD = a.a.cos180o = −a 2 nên chọn C.

Câu 20.
Tam giác ABC vuông ở A và có góc
o
µ = 50 . Hệ thức nào sau đây là sai?
B
uuu
r uuur
uuur uuur
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
o
o
o
o
A. AB, BC = 130 . B. BC , AC = 40 . C. AB, CB = 50 . D. AC , CB = 120 .

(

)

(

)

(

)


(

)

Lời giải
Chọn D

uuu
r uuur
Phương án A: AB, BC
uuur uuur
Phương án B: BC , AC
uuu
r uuu
r
Phương án C: AB, CB
uuur uuu
r
Phương án D: AC , CB

(
(
(
(

uuu
r uuu
r


) = 180 − ( AB, CB ) = 130 nên loại A.
uuu
r uuu
r
) = ( CB, CA) = 40 nên loại B.
uuu
r uuur
) = ( BA, BC ) = 50 nên loại C.
uuu
r uuu
r
) = 180 − ( CA, CB ) = 140 nên chọn D.
0

o

o

o

0

Câu 21.

o

Trong

mặt


phẳng

r r r
r r ur
vectơ : a = 3i + 6 j và b = 8i − 4 j. Kết luận nào sau đây sai?
r r
rr
r r
A. a.b = 0.
B. a ⊥ b .
C. a . b = 0 .
Lời giải
Chọn C
r
r
a = ( 3;6 ) ; b = ( 8; −4 )
rr
Phương án A: a.b = 24 − 24 = 0 nên loại A
rr
r
r
Phương án B: a.b = 0 suy ra a vuông góc b nên loại B
r r
2
Phương án C: a . b = 32 + 62 . 82 + ( −4 ) ≠ 0 nên chọn C.

Câu 22.

Trong


mặt

rr

( O; i , j )

cho

2

rr
D. a.b = 0 .

phẳng

Oxy

cho

·
A ( 1; 2 ) , B ( 4;1) , C ( 5; 4 ) . Tính BAC
?
o
o
A. 60 .
B. 45 .
C. 90o .
D. 120o .
Lời giải
Chọn B

uuu
r uuur
uuur
uuur
uuur uuur
AB. AC
10
2
=
=
Ta có AB = ( 3; −1) , AC = ( 4; 2 ) suy ra cos AB; AC =
AB. AC
2
10. 20
uuu
r uuur
o
⇒ AB; AC = 45 .
r
r
Câu 23.
Cho các vectơ a = ( 1; −3) , b = ( 2;5 ) . Tính
r r
r
tích vô hướng của a a + 2b

(

(


)

)

(

)

Trang 5/9


A.16 .

B. 26 .

Chọn D
r r
r
rr
rr
Ta có a.a = 10 , a.b = −13 suy ra a a + 2b = −16 .
Câu 24.
Cho
uuu
r uuu
r
cos AB, CA

(


(

A.

)

)

1
.
2

D. −16 .

C. 36 .
Lời giải

1
B. − .
2

C.

hình

vuông

2
.
2


ABCD,

D. −

tính

2
.
2

Lời giải
Chọn D

uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc AB, CA sau đó mới tính cos AB, CA

(

)

(

)


uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
2
Vì AB, CA = 180o − AB, CA = 135o ⇒ cos AB, CA = −
.
2
Câu 25.
Cho hai điểm A ( −3, 2 ) , B ( 4,3 ) . Tìm
điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M
A. M ( 7;0 ) .
B. M ( 5;0 ) .
C. M ( 3;0 ) .
D. M ( 9;0 ) .
Lời giải
Chọn C
uuuu
r
uuuu
r
Ta có A ( −3, 2 ) , B ( 4,3) , gọi M ( x;0 ) , x > 0 . Khi đó AM = ( x + 3; −2 ) , BM = ( x − 4; −3) .

(


)

(

)

(

)

uuuu
r uuuu
r
 x = −2 ( l )
2
⇒ M ( 3;0 ) .
Theo YCBT AM .BM = 0 ⇔ x − x − 6 = 0 ⇒ 
x = 3
Câu 26.
Cho A ( 2; 5) , B ( 1; 3) , C ( 5; −1) . Tìm tọa độ
uuur
uuur uuur
điểm K sao cho AK = 3BC + 2CK
A. K ( −4;5 ) .
B. K ( −4;5 ) .
C. K ( 4; −5 ) .
D. K ( −4; −5 )
Lời giải
Chọn B
Gọi K ( x; y ) với x, y ∈ ¡ .

uuur
uuur
uuur
Khi đó AK = ( x − 2; y − 5 ) , 3BC = ( 12; −12 ) , 2CK = ( 2 x − 10; 2 y + 2 ) .
uuur
uuur uuur
 x − 2 = 12 + 2 x − 10
 x = −4
⇔
⇒ K ( −4;5 ) .
Theo YCBT AK = 3BC + 2CK nên 
 y − 5 = −12 + 2 y + 2
y = 5
Câu 27.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A
uuu
r uuur
có BC = a 2 .Tính CA.CB
uuu
r uuur a 2
uuur uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. CA.CB = a 2 .
B. CA.CB = a .
C. CA.CB =
.
D. CA.CB = a 2 .


2

Lời giải
Chọn A
uuu
r uuur
2
Ta có CA.CB = a.a 2.
= a2 .
2
Câu 28.
uuu
r uuur
Tính AB. AD
A. 0 .

B. a .

Cho hình vuông ABCD có cạnh a .
C.

a2
.
2

D. a 2 .

Lời giải
Chọn A

uuu
r uuur
Ta có AB. AD = a.a.cos 90o = 0 .
Trang 6/9


r
Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 2; −1)

Câu 29.

r
và b = ( −3; 4 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là −10 .
B.Độ
lớn
của
r
vectơ a là 5 .
r
C.Độ lớn của vectơ b là 5 .
D.Góc giữa hai vectơ là 90o .
Lời giải
Chọn D
r
2
Ta có a = 22 + ( −1) = 5 nên B đúng.
r
2
b = ( −3) + 42 = 5 nên C đúng.

rr
a.b = 2. ( −3) + ( −1) .4 = −10 ≠ 0 nên A đúng, D sai.
Câu 30.
Cho M là trung điểm AB , tìm biểu
thức sai:
uuur uuu
r
uuur uuur
A. MA. AB = −MA. AB .
B. MA.MB = − MA.MB .
uuuu
r uuu
r
uuur uuur
C. AM . AB = AM . AB .
D. MA.MB = MA.MB .
Lời giải
Chọn D
uuur uuu
r
uuur uuu
r
Phương án A: MA, AB ngược hướng suy ra MA. AB = MA. AB.cos180o = − MA. AB nên
loại A.
uuur uuur
uuur uuur
Phương án B: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB.cos180o = − MA.MB
nên loại B.
uuuu
r uuu

r
uuuu
r uuu
r
Phương án C: AM , AB cùng hướng suy ra AM . AB = AM . AB.cos 0o = AM . AB nên
loại C.
uuur uuur
uuur uuur
Phương án D: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB. cos180o = − MA.MB
nên chọn D.
Câu 31.
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a
uuur uuu
r
và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
A.

3a 2
.
4

B.

−3a 2
.
4

C.

3a 2

.
2

D.

−3a 2
.
2

Lời giải
Chọn B
uuur uuu
r
uuur uuu
r
a 3
3a 2
Ta có AH .CA = AH .CA.cos AH , CA =
.
.a.cos150o = −
2
4
rr
r r
r r r
Câu 32.
Biết a , b ≠ 0 và a.b = − a . b . Câu nào

(


)

sau đây đúng
r
r
A. a và b cùng hướng.
r
r
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
r
r
C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
rr
r r
r r
r r
r r
r r
r
Ta có a.b = − a . b ⇔ a . b cos a, b = − a . b ⇔ cos a, b = −1 nên a và

( )

( )

hướng
Câu 33.


Tính
r
≠ 0)

r r

( a, b ) biết

rr
1 r r
a.b = − a . b ,
2

r
b

ngược
r r
(a, b

Trang 7/9


A. 120o .

B. 135o .

C.150o .
Lời giải


D. 60o .

Chọn A
r r
rr
r r
r r
r r
1 r r
1 r r
1
a.b = − a . b ⇔ a . b cos a, b = − a . b ⇔ cos a, b = − nên a, b = 120o
2
2
2
Câu 34.
Cho tứ giác lồi ABCD có AD = 6 cm .
r uuu
r uuur uuu
r
r uuur
Đặt v = AB − DC − CB .Tính v. AD
A. 18 cm 2 .
B. 24 cm 2 .
C. 36 cm 2 .
D. 48 cm 2 .
Lời giải
Chọn C
r uuur

r uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuur uuur uuur
2
2
v = AB − DC − CB = AB + CD + BC = AD suy ra v. AD = AD = 36 cm .
r
r
r
r
Câu 35.
Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5
r r
r r
o
và a, b = 120 .Tính a + b

( )

( )

( )

( )

A. 21 .
Chọn A
r r
Ta có a + b =


B. 61 .
r r

( a + b)

2

C. 21 .
Lời giải

r 2 r2
rr
= a + b + 2a.b =

D. 61 .

r2 r2
r r
r r
a + b + 2 a b cos a , b = 21 .

( )

Câu 36.
Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 cm
uuu
r uuur
và đường cao AH , H ở trên cạnh BC sao cho BH = 2 HC .Tính AB.BC
A. −24 cm 2 .

B. 24 cm 2 .
C.18 cm 2 .
D. −18 cm 2 .
Lời giải
Chọn A
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
2
Ta có AB.BC = AH + HB .BC = AH .BC + HB.BC = HB.BC = −24 cm .

(

)

Cho tam giác ABC có A ( 1; 2 ) , B ( −1;1)

Câu 37.

uuu
r uuur
, C ( 5; −1) .Tính AB. AC
A. 7 .
B. 5 .

C. −7 .
Lời giải

D. −5 .

Chọn D

uuur uuur
Ta có AB. AC = ( −2 ) .4 + ( −1) . ( −3) = −5 .
Trong mặt phẳng Oxy

Câu 38.

cho

A ( −1;1) ,

B ( 1;3) , C ( 1; −1) . Khảng định nào sau đây đúng.
uuur
uuur
uuu
r uuur
A. AB = ( 4; 2 ) , BC = ( 2; −4 ) .
B. AB ⊥ BC .
C. Tam giác ABC vuông cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông cân tại B .
Lời giải
Chọn C
uuu
r
Phương án A: do AB = ( 2; 2 ) nên loại A.
uuur
uuur
uuu
r uuur
uuur
uuu

r
Phương án B: AB = ( 2; 2 ) , BC = ( 0; −4 ) , AB.BC = −8 suy ra AB không vuông góc BC

nên loại B.
uuur
uuur
uuur
Phương án C : Ta có AB = ( 2; 2 ) , AC = ( 2; −2 ) , BC = ( 0; −4 ) , suy ra AB = AC = 8 ,
uuu
r uuur
AB. AC = 0 .Nên Tam giác ABC vuông cân tại A .Do đó chọn C.
r r
r
r
Câu 39.
Cho a = ( 1; −2 ) , b = ( −1; −3 ) . Tính a, b .
r r
r r
r r
r r
o
o
o
o
A. a, b = 120 .
B. a, b = 135 .
C. a, b = 45 .
D. a, b = 90 .

( )


( )

( )

( )

( )

Lời giải
Trang 8/9


Chọn C

rr
r r
r r
1. ( −1) + ( −2 ) . ( −3)
a.b
5
1
cos
a
,
b
=
=
=
=


a
, b = 45o .
r
r
Ta có
2
2
2
2
5 10
2
a.b
1 + ( −1) . ( −1) + ( −3)

( )

( )

Câu 40.

Cho tam giác ABC

uuur uuu
r
µ = 60 , AB = a . Tính AC.CB
B
A. 3a 2 .
B. −3a 2 .


vuông tại A có

o

C. 3a .
Lời giải

D. 0 .

Chọn B
uuur uuu
r

3
o
= −3a 2 .
Ta có AC .CB = AC.BC.cos150 = a 3.2a.  −
÷
÷
 2 
Câu 41.
Cho tam giác ABC vuông tại A có
uuuu
r uuu
r
AC = 12 cm . M là trung điểm AC . Tính BM .CA
A. 144 cm 2 .
B. −144 cm 2 .
C. 72 cm 2 .
D. −72 cm 2 .

Lời giải
Chọn D
uuuu
r uuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r
BM .CA = BA + AM .CA = BA.CA + AM .CA = AM .CA = −72 cm 2

(

)

Câu 42.
Cho tam giác ABC có đường cao BH
( H ở trên cạnh AC ).Câu nào sau đây đúng
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu

r uuu
r
uuu
r uuu
r
A. BA.CA = BH .HC . B. BA.CA = AH .HC . C. BA.CA = AH . AC . D. BA.CA = HC. AC .
Lời giải
Chọn C
uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r
Ta có BA.CA = BH + HA .CA = BH .CA + HA.CA = HA.CA = AH .AC nên chọn C.
r
r
Câu 43.
Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa
r r
r
r
r r
a + b = 2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b

(

)


(

A. 7 .

)(

B. 5 .

Chọn C
r r
r r
r r
a = b = 1, a + b = 2 ⇔ a + b

(

)

2

)

C. −7 .
Lời giải

D. −5 .

r r r r
r2

r2
rr
rr
= 4 ⇔ a.b = 1 , 3a − 4b 2a + 5b = 6a − 20b + 7a.b = −7 .

(

)(

)

Câu 44.

Cho tam giác ABC . Lấy điểm M trên
uuu
r uuuu
r uuur uuuu
r
BC sao cho AB. AM − AC. AM = 0 .Câu nào sau đây đúng
A. M là trung điểm của BC .
B. AM là đường phân giác của góc A .
C. AM ⊥ BC .
D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
uuu
r uuuu
r uuur uuuu
r
uuuu

r uuu
r uuur
uuuu
r uuu
r
Ta có AB. AM − AC. AM = 0 ⇔ AM AB − AC = 0 ⇔ AM .CB = 0 nên AM ⊥ BC .

(

)

Câu 45.
Cho hình thang vuông ABCD có đáy
uuur uuur
lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a .Tính DA.BC
A. −9a 2 .
B. 15a 2 .
C. 0 .
D. 9a 2
Lời giải
Chọn A
uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
2
Vì DA.BC = DA. BA + AD + DC = DA. AD = −9a nên chọn A.

(

Câu 46.


)

uuur uuur
AC = 9 , BC = 5 . Tính AB. AC
A. 9 .
B.81.

Cho tam giác ABC vuông tại C có
C.3 .
Lời giải

D. 5 .

ChọnB
Trang 9/9


uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur
Ta có AB. AC = AC + CB . AC = AC. AC + CB.AC = AC . AC = 81 nên chọn B.
r
r
Câu 47.
Cho hai vectơ a và b . Biết
r
r r
r r
b = 3 và a, b = 120o .Tính a + b


(

)

r
a =2 ,

( )

A. 7 + 3 .
Chọn C
r r
Ta có a + b =

B. 7 − 3 .
r r

( a + b)

2

C. 7 − 2 3 .
Lời giải

r2 r2
rr
= a + b + 2a.b =

D. 7 + 2 3 .


r2 r2
r r
r r
a + b + 2 a b cos a , b = 7 − 2 3 .

( )

Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp
uuuu
r uuu
r uuuu
r2
những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A.Đường tròn đường kính BC .
B. Đường tròn ( B; BC ) .

Câu 48.

C. Đường tròn ( C ; CB ) .
khác.

D.

Một

đường

Lời giải
Chọn A

uuuu
r uuu
r uuuu
r2
uuuu
r uuu
r uuuu
r2
uuuu
r uuur
CM .CB = CM ⇔ CM .CB − CM = 0 ⇔ CM .MB = 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 49.
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập
uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
hợp những điểm M mà CM .CB = CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B.Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Lời giải
Chọn B
uuuu
r uuu
r uuu
r uuu

r
uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r
CM .CB = CA.CB ⇔ CM .CB − CA.CB = 0 ⇔ CM − CA .CB = 0 ⇔ AM .CB = 0 .

(

)

Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 50.
Cho hai điểm A ( 2, 2 ) , B ( 5, −2 ) . Tìm M
trên tia Ox sao cho ·AMB = 90o
A. M ( 1, 6 ) .

B. M ( 6, 0 ) .

C. M ( 1,0 ) hay M ( 6, 0 ) .
Lời giải


D. M ( 0,1) .

Chọn C
uuuu
r
uuuu
r
Gọi M ( x;0 ) , với x ∈ ¡ . Khi đó AM = ( x − 2; −2 ) , BM = ( x − 5; 2 ) . Theo YCBT ta có

uuuur uuuu
r
 x = 1 ⇒ M ( 1;0 )
,nên chọn C.
AM .BM = 0 ⇔ ( x − 2 ) ( x − 5 ) − 4 = x 2 − 7x + 6 = 0 ⇒ 
 x = 6 ⇒ M ( 6;0 )

Trang
10/9



×