Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

LOP 1TUAN 18_2B CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.22 KB, 23 trang )

Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
Tn 18
Ngµy so¹n:10/1/2010
Ngµy d¹y: Thø hai, ngµy 11/1/2010
Tiết 1: Đạo đức
Thùc hµnh kü n¨ng gi÷a k× I
I.Mục tiêu
- Giúp HS cđng cè c¸c th¸i ®é hµnh vi ®· häc .
- RÌn cho HS cã lèi sèng s¹ch sÏ , gän gµng .
- Gi¸o dơc cho HS cã th¸i ®é ®óng víi mäi ngêi .
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC :
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
• Ho¹t ®éng 1 :
¤n c¸c kiÕn thøc ®· häc .
Nªu c©u hái gỵi ý :
- ¡n mỈc gän gµng s¹ch sÏ lµ ¨n mỈc nh thÕ
nµo ?
- Gi÷ g×n s¸ch vë ,®å dïng häc tËp ®Ĩ lµm
g× ?

- Em h·y kĨ vỊ gja d×nh em ?
- §èi víi anh chÞ em trong nhµ chóng ta cÇn
cã th¸i ®é nh thÕ nµo ?
- Em h·y nªu t thÕ khi chµo cê ?
- Chóng ta cÇn lµm g× ®Ĩ ®i häc ®Ịu vµ ®óng
giê ?


- Gi÷ trËt tù trong trêng häc gióp em ®iÌu
g× ?
• Ho¹t ®éng 2:Thi s¸ch vë ®å dïng ai
®Đp nhÊt
- Nªu c¸ch thi :thi tỉ , chän 1 bé ®Ưp
nhÊt thi tríc líp .
- Gi¸m kh¶o :GV,3 tỉ trëng .
Học sinh nhắc tựa.
Vµi em kĨ tríc líp :thêng xuyªn t¾m
géi ,ch¶i ®Çu tãc ,ch©n ®i dÐp …
§Ĩ chóng ®ỵc bỊn ,®Đp , gióp ta häc tËp
tèt h¬n …
3-4 em kĨ tríc líp .
Ph¶i nhêng nhÞn em nhá , lƠ phÐp víi
anh chÞ …
§øng th¼ng ,m¾t híng vỊ l¸ cê Tỉ qc

Chn bÞ s¸ch vë , ®å dïng häc tËp tõ
tèi h«m tríc …
Gióp em häc tËp tèt h¬n …
1
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
3. Cđng cè – DỈn dß :
GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.
Bài thực hành ở nhà.
Tiết 2: Tiếng việt
IT - IÊT
I.Mục tiêu:

- Đọc và viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa,
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần it, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần it.
Lớp cài vần it.
GV nhận xét.
So sánh vần it với in.
HD đánh vần vần it.
Có it, muốn có tiếng mít ta làm thế nào?
Cài tiếng mít.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mít.
Gọi phân tích tiếng mít.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mít.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : sút bóng; N2 : sứt răng.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng i.

Khác nhau : it kết thúc bằng t.
i – tờ – it.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần it và
thanh sắc trên âm i.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Mờ – it – mit – sắc - mít.
CN 4 em, , 2 nhóm ĐT.
2
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”.
Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn trái mít.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: it, trái mít
Vần 2 : vần iêt (dạy tương tự )
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Đông nghòt: Rất đông.
Hiểu biết: Là người biết rất rõ và hiểu
thấu đáo.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Con
vòt, đông nghòt, thời tiết, hiểu biết.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng
Tiết 3
Luyện đọc bảng lớp :

Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:
Cho học sinh giải câu đố:
Gọi học sinh đọc.
Luyện nói: Chủ đề: “Em tô, vẽ, viết”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tiếng mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.
Vòt, nghòt, tiết, biết.
CN 2 em, đồng thanh
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Đàn vòt.
.
Đó là con vòt.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của GV.

Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
3
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình
ảnh:
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
CN 1 em
Ngµy so¹n:10/1/2010
Ngµy d¹y: Thø ba, ngµy 12/1/2010
Tiết 1: Toán
ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu :
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng ; kẻ được đoạn
thẳng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC:
Cô nhận xét về kiểm tra ĐKGKI.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng.
a. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng.
Giáo viên vẽ lên bảng hai điểm A và B
và giới thiệu với học sinh “Trên bảng có
2 điểm”. Ta gọi tên một điểm là A và

điểm kia là B
Giáo viên chỉ vào điểm A và B cho học
sinh đọc nhiều lần.
Hướng dẫn học sinh B (đọc là bê), C (đọc
là xê), D (đọc là đê), M (đọc là mờ)…
Sau đó Giáo viên lấy thước nối 2 điểm và
nói: “Nối điểm A và điểm B ta có đoạn
thẳng AB”.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát theo hướng dẫn của
Giáo viên
A B
• •
điểm A điểm B
Học sinh đọc “điểm A, điểm B” nhiều
em.
A • • B
Đoạn thẳng A B
4
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
Giáo viên chỉ vào đoạn thẳng AB cho học
sinh đọc nhiều lần: “Đoạn thẳng AB”.
b. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
+ Giáo viên giới thiệu dụng cụ để vẽ
đoạn thẳng.
Giáo viên giơ cao thước và nêu: “Để vẽ
đoạn thẳng ta dùng thước thẳng”
Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra
mép thước có thẳng hay không? Bằng

cách lấy tay di động theo mép thước.
+ Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng
theo các bước:
B1: Dùng bút chấm 1 điểm và thêm 1
điểm nữa vào tờ giấy, đặt tên cho từng
điểm.
B2: Đặt mép thước đi qua 2 điểm A và B,
dùng tay trái giữ cố đònh thước. Tay phải
cầm bút, đặt bút vào mép thước tại điểm
A cho đầu bút trượt nhẹ trên tờ giấy từ
điểm A đến điểm B.
B3: Nhấc thước ,bút ra có đoạn thẳng AB.
4. Họïc sinh thực hành:
Bài 1:
Cho học sinh đọc các điểm, đoạn thẳng
trong SGK. (Giáo viên lưu ý học sinh về
cách đọc).
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước
để nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn
thẳng như SGK.
Cho học sinh đọc lại các đoạn thẳng đó.
Bài 3:
Cho học sinh nêu số đoạn thẳng và đọc
tên từng cặp đoạn thẳng trong mỗi hình
vẽ.
Học sinh nhiều em đọc lại.
Học sinh lắng nghe và mang dụng cụ
vẽ đoạn thẳng là “ thước thẳng ra để
kiểm tra”.

Học sinh thực hành theo hướng dẫn
của Giáo viên.
Học sinh thực hành trên bảng con.
Vẽ nhiều lần để quen thao tác.
Gọi học sinh đọc, học sinh khác nhận
xét bạn đọc.
Học sinh thực hành VBT.
Gọi 4 học sinh thực hành bảng từ
Giáo viên đã chuẩn bò sẵn.
Học sinh đếm số đoạn thẳng và nêu.
Học sinh nêu tên bài và nội dung bài
học.
5
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
5.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Tiết 2: Tiếng việt
UÔT - ƯƠT
I.Mục tiêu:
- Đọc và viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : chơi cầu trượt.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chơi cầu trượt.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC :

Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uôt, ghi
bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uôt.
Lớp cài vần uôt.
HD đánh vần vần uôt.
Có uôt, muốn có tiếng chuột ta làm thế
nào?
Cài tiếng chuột.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuột.
Gọi phân tích tiếng chuột.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuột.
Dùng tranh giới thiệu từ “chuột nhắt”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
đông nghòt ; hiểu biết.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
u – ô – tờ – uôt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần uôt và
thanh nặng dưới âm uôê.

Toàn lớp.
CN 1 em.
chờ – uôt – chuôt – nặng – chuột.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm
ĐT.

6
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
học.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: uôt, chuột nhắt
Vần 2 : vần ươt (dạy tương tự )
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa
từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Trắng muốt: Rất trắng, trắng mòn trông rất
đẹp.
Tuốt lúa: Làm cho hạt lúa rời ra khỏi bông
lúa.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới
học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 3
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
.Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Chơi cầu trượt”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu

hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
“Chơi cầu trượt”.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố :
GV nhận xét trò chơi.
Tiếng chuột
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của
Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét..
Toàn lớp.
7
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
CN 1 em
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
CUỘC SỐNG XUNG QUANH

I.MỤC TIÊU :
- Nêu được một số nét về cảch quan thiên nhin và công việc của người dân nơi
học sinh ở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các hình trong bài 18 và 19 SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ :
-Để lớp học sạch đẹp em phải làm gì? Không vẽ bậy lên tường, Không vứt
rác bừa bãi
-Lớp học sạch, đẹp có lợi gì? Đảm bảo sức khỏe
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1 : Giới thiệu tên xã hiện các em đang sống.
MT : HS biết được tên xã của mình đang sống.
Cách tiến hành.
GV nêu một số câu hỏi :
- Tên xã các em đang sống ?
- Xã các em sống gồm những thôn nào ?
- Con đường chính được rải nhựa trước
cổng trường tên gì ?
- Người qua lại có đông không ?
- Họ đi lại bằng phương tiện gì ?
-HS trả lời.
Xã Cam Nghóa
Thượng Nghóa, Quật xá, Hoàn Cát..

Đường tỉnh lộ
Người qua lại khá đông
Đi bộ, đi xe đạp, đi xe máy,…
8
Gi¸o ¸n líp1 Ngun ThÞ Cóc - Trêng TiĨu häc Lý
Tù Träng
GV hỏi :
- Hai bên đường có những gì?
- Chợ nằm ở đâu?
Kết luận : Con đường chính trước
đường tên đường tỉnh lộ, người qua lại
đông đi bằng nhiều phương tiện khác
nhau, có ít cây cối, nhà cửa san sát. Có
Uỷ ban xã và chợ.
Nhà cửa, cây cối,….
Nằm ở đòa phận xã Cam chính
Lắng nghe
4.Củng cố – Dặn dò :
- Vừa rồi các con học bài gì ?
- Muốn cho cuộc sống xung quang em
tươi đẹp em phải làm gì ?
Học giỏi, bảo vệ môi trường xung
quanh,..
Ngµy so¹n: 10/1/2010
Ngµy d¹y: Thø t, ngµy 13/1/2010
Tiết 1: Toán
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG.
I.Mục tiêu :
-Giúp học sinh có biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn”, có biểu tượng về độ dài
đoạn thẳng.

-Biết so sánh độ dài đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc dán tiếp
II.Đồ dùng dạy học:
-Mvài thước kẽ có độ dài khác nhau.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC:
Hỏi tên bài.
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện lại bài
tập 2 và 3.
Lớp làm bảng con.
Vẽ hai đoạn thẳng EF, MN.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Học sinh nêu: “Điểm – đoạn thẳng”
Học sinh làm bài ở bảng lớp.
E • • F
Đoạn thẳng EF
M • • N
Đoạn thẳng MN
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×