Tuần 17
Th hai ngy 13 thỏng 12 nm 2010
Tp c
RT NHIU MT TRNG
I. Mục tiêu
- Bit c vi ging k nh nhng; chm rói; bc u bit c din cm on vn cú li nhõn
vt (chỳ h, nng cụng chỳa nh) v li ngi dn chuyn.
- Hiu nội dung :Cỏch ngh ca tr em v th gii, v mt trng rt ng nghnh, ỏng yờu
(tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
II. đồ dùng day - học
- GV: Tranh minh ho trong SGK, bng giy vit sn on cn luyn c.
III. Các hoạt động dạy học
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c
- Gi 2 HS c bi: Trong quỏn n "Ba cỏ
Bng
+ Nờu ni dung bi ?
- GV nhn xột, cho im.
2. Bi mi
a. Gii thiu bi .
b. Luyn c .
- Gi 1 HS khỏ c bi
- Bi đọc chia lm my on ?
+c ni tip on
- Gi 3 HS c ni tip on, GV kt hp sa
cỏch phỏt õm cho HS.
- Yờu cu 3 HS c ni tip on ln 2 kt
hp gii ngha t.
+ c trong nhúm
- Yờu cu HS luyn c theo cp.
- T chc cho cỏc nhúm thi c.
+ GV hng dn cỏch c bi - c mu ton
bi.
c. Tỡm hiu bi
- 2 HS thc hin yờu cu.
- Tr li cõu hi.
- 1 HS c bi, c lp c thm.
- Bi đọc c chia lm 3 on:
. on 1: vng quc n ... nh vua.
. on 2: Nh vua bun lm... bng vng ri
...
. on 3: Chỳ h tc tc ... tung tng khp
vn.
- HS ỏnh du tng on
- 3 HS c ni tip on ln 1, luyn c t
khú.
- 3 HS c ni tip on ln 2 + nờu chỳ
gii SGK.
- HS luyn c theo cp.
- Thi c.
- HS lng nghe GV c mu.
1
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
+ Chuyện gì đã xảy ra với cô công chúa ?
+ Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì ?
+ Trước yêu cầu của công chúa, nhà vua đã
làm gì ?
Vời: Mời vào.
+ Các vị đại thần và nhà khoa học nói với nhà
vua như thế nào về đòi hỏi của công chúa ?
+ Tại sao họ cho rằng đòi hỏi đó của công
chúa không thể thực hiện được ?
+ Đoạn 1 nói lên điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
+ Nhà vua đã than phiền với ai ?
+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác với cách
nghĩ của các vị đại thần và các nhà khoa
học ?
+ Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của
công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với cách
nghĩ của người lớn ?
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì ?
- Gọi HS đọc đoạn 3.
+ Chú hề đã làm gì để có được mặt trăng cho
công chúa ?
+ Thái độ của công chúa như thế nào ?
+ Nội dung đoạn 3 là gì ?
+ Câu chuyện cho em thấy được điều gì ?
- GV ghi nội dung lên bảng.
d. Luyện đọc diễn cảm .
- GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn: "Nhưng
ai lấy ... chừng nào" trong bài.
- HS đọc bài .
- Cô bị ốm nặng.
- Công chúa muốn có mặt trăng và nói cô sẽ
khỏi bệnh nếu có mặt trăng.
- Nhà vua cho vời tất cả các vị đại thần, các
nhà khoa học đến bàn cách lấy mặt trăng
cho công chúa.
- Họ nói rằng đòi hỏi của công cháu là
không thể thực hiện được.
- Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp nghìn lần
đất nước của nhà vua.
* Ý1. Công chúa muốn có mặt trăng, triều
đình không biết làm cách nào tìm được mặt
trăng cho công chúa.
- HS đọc bài.
- Nhà vua than phiền với chú hề.
- Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi công
chúa xem nàng nghĩ mặt trăng như thế nào
đã. Vì chú tin rằng cách nghĩ của trẻ con
khác với cách nghĩ của người lớn.
- Công chúa cho rằng mặt trăng chỉ to hơn
cài móng tay của cô, mặt trăng ngang qua
ngọn cây trước cửa sổ và được làm bằng
vàng.
* Ý2. Mặt trăng của nàng công chúa.
- HS đọc bài.
- Chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn,
đặt làm ngay một mặt trăng bàng vàng lớn
hơn móng tay của công chúa, cho mặt trăng
vào sợi dây chuyền vàng để công chúa đeo
vào cổ.
- Công chúa thấy mặt trăng thì vui sướng ra
khỏi giường bệnh chạy tung tăng khắp
vườn.
* Ý3. Chú hề đã mang đến cho công chúa
nhỏ một “Mặt trăng” như cô mong muốn.
* Nội dung: Câu chuyện cho em hiểu rằng
cách nghĩ của trẻ em rất khác suy nghĩ của
người lớn.
- HS ghi vào vở, nhắc lại nội dung.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay.
2
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Gọi HS đọc nối tiếp cả bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố - dặn dò .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau:
“ Rất nhiều mặt trăng - tiếp theo”
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- cả lớp theo dõi cách đọc.
- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.
Chính tả (Nghe - viết)
MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO
I. Môc tiªu
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT 3.
* GDMT: GV giúp HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước ta.
Từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
II. ®å dïng day - häc
Phiếu ghi nội dung bài tập 3.
IIi. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
Hoạt động d¹y Hoạt động häc
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc cho HS viết bảng lớp.
- GV nxét, ghi điểm cho HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
GV ghi đầu bài lên bảng.
b. HD nghe, viết chính tả
Tìm hiểu nội dung:
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn.
+ Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông đã
về với rẻo cao?
* GDMT: GV giúp HS thấy được những nét
đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất
nước ta.
HD viết từ khó:
- Y/c HS tìm, chọn những từ khó, dễ lẫn và
viết cho đúng.
- 3 HS viết bảng lớp: ra vào, gia đình, cặp
da, cái giỏ, rung rinh, gia dụng...
- HS ghi đầu bài vào vở.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Mây theo các sườn núi trườn xuống mưa
bụi, hoa cải nở vàng trên sườn đồi, nước
suối cạn dần, những chiếc lá vàng cuối cùng
đã lìa cành.
- Viết từ khó: rẻo cao, sườn núi, trườn
xuống, chít bạc, quanh co, nhẵn nhụi, sạch
3
- GV nxét, chữa lại.
Viết chính tả:
- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lại bài.
Chấm chữa bài:
- GV thu bài chấm - nxét.
c. HD làm bài tập
Bài 2a:
- Gọi HS đọc y/c.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài và bổ sung.
GV nxét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
Gọi HS đọc y/c.
- Tổ chức thi làm bài, chia lớp thành 2 nhóm,
HS lần lượt lên gạch chân vào từ đúng.
- Nxét, tuyên dương nhóm làm đúng, thắng
cuộc.
- Gọi HS đọc lại bài đã làm.
4. Củng cố - dặn dò
- GV nxét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Về viết lại bài, làm lại bài tập.
sẽ, khua lao xao...
- Viết bài vào vở.
- Soát lại bài, sửa lỗi chính tả...
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài vào vở.
- Đọc bài, nxét, bổ sung.
*Lời giải: Loại nhạc cụ, lễ hội, nổi tiếng.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS lần lượt lên làm bài theo y/c.
Lời giải:
Giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa mặt,
lấc láo, cất tiếng, lên tiếng nhấc chàng, đất,
lảo đảo, thất dài, nắm tay.
- 1 HS đọc
- Ghi nhớ
Toán
Chia cho sè cã ba ch÷ sè (tiếp theo)
I. Môc tiªu
-Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).
- Bài 1, bài 2 (b)
* HSKG lµm thªm ba× 3
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
4
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS chữa bài trong vở bài tập.
- GV cùng HS nx, chữa bài.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b. Nội dung
a) Trường hợp chia hết.
* 41535 : 195 = ?
- Lưu ý cách ước lượng.
+ 415 : 195 ( ƯL : 400 : 200 = 2 )
- GV nêu lại cho HS theo dõi.
b. Trường hợp chia có dư
* 80120 : 245 = ?
+ Vậy : 80120 : 245 = 327 (dư 5)
c. Luyện tập .
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2 : Tìm x :
+ Muốn tìm số chia chưa ta làm như thế
nào ?
- GV híng dÉn hs lµm vµo vë .
- GV cùng HS nx, sửa sai.
Bài 3 HSKG
GV híng dÉn hs gi¶i
Tóm tắt
- 2 HS nêu miệng
- HS chữa bài trong vở bài tập.
- Nêu lại đầu bài.
HS đặt tính chia từ trái sang phải
a)
- hs nªu c¸ch chia.
b)
- 1 HS thực hiện và nêu các bước tính
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở nh¸p.
a) b)
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc y/c.
- HS trả lời.
-Lớp làm bài vào vë.
b) 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
- 1 HS đọc bài toán
Bài giải
5
41535 195
0253 213
0585
000
80120 245
0662 327
1720
005
62321 307
00921 203
000
80120 245
0662 327
1720
005
81360 187
0656 435
0950
015
305 ngy : 49410 sp
1 ngy : .... sp ?
- Nhn xột, cho im.
4. Cng c - dn dũ .
Trò chơi ai nhanh , ai đúng
+ a) x x 405 = 86265
+ Nhn xột gi hc.
+ V lm bi trong VBT.
Trung bỡnh mi ngy nh mỏy sn xut l :
49410 : 305 = 162 (sn phm)
ỏp s : 162 sn phm
- Nhn xột, b sung.
- Đại diện 3 tổ lên chơi
x = 86265 : 405
x = 213
Khoa hc
ễN TP HC K 1
I. Mục tiêu
ễn tp cỏc kin thc v:
- Thỏp dinh dng cõn i
- Mt s tớnh cht ca nc v khụng khớ; thnh phn chớnh ca khụng khớ.
- Vũng tun hon ca nc trong t nhiờn.
- Vai trũ ca nc v khụng khớ trong sinh hot, lao ng sn xut v vui chi gii trớ.
II. đồ dùng day - học
Thỏp dinh dng cõn i.
IIi. Các hoạt động dạy học
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c .
+ Nờu cỏc thnh phn ca khụng khớ ?
- GV nx, cho im.
2. Bi mi .
a. Gii thiu bi, ghi bng
b. Ni dung .
* Hot ng 1: Trũ chi Ai nhanh, ai ỳng
- Thỏp dinh dng cõn i.
- Mt s tớnh cht ca nc v khụng khớ; thnh
phn chớnh ca khụng khớ.
- Vũng tun hon ca nc trong thiờn nhiờn.
+ Cỏch tin hnh:
- T chc cho HS thi v thỏp dinh dng.
- Chia lp thnh nhúm cho HS thi v thỏp dinh
dng cõn i.
- T/c cho cỏc nhúm trng by SP.
- GV nx, tuyờn dng.
* Hot ng 2: Trin lóm sn phm.
+ Mc tiờu: Giỳp HS cng c v h thng cỏc
kin thc v: Vai trũ ca nc v khụng khớ
- 2 HS nờu.
- Nhc li u bi, ghi v.
- Hot ng nhúm.
- HS trng by.
-nhận xét về tháp dinh dỡng
6
trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi
giải trí.
+ Cách tiến hành:
B
1
: Các nhóm trình bày SP theo từng chủ đề.
B
2
: Tham quan triển lãm.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động
+ Mục tiêu: HS có khả năng vẽ tranh cổ động
bảo vệ môi trường nước và không khí.
+ Cách tiến hành:
B
1
: Tổ chức hướng dẫn.
B
2
: Tiến hành vẽ.
B
3
: Trình bày sản phẩm.
- GV cùng HS nx tìm ra tranh vẽ đẹp.
- GV tiÓu kÕt bµi.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS học bài chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
- Trưng bày sản phẩm: Tranh, ảnh, tư
liệu trình bày theo từng chủ đề.
- Đại diện nhóm thuyết minh.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Các nhóm hội ý đăng ký đề tài.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn vẽ.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
I. Môc tiªu
- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong
mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai
làm gì? (BT3, mục III).
II. ®å dïng day - häc
- Giấy khổ to viết sẵn từng câu trong đoạn văn ở BT1
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC
+ Thế nào là câu kể ? VD ?
- GV nx, cho điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài, ghi bảng .
b. t×m hiÓu bµi.
- HS trả lời và nêu và cho VD.
Em vừa học xong bài.
Bông hoa hồng mới nở chiều hôm qua.
7
Bài 1: Học đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS đọc đoạn văn.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Giáo viên cùng HS phân tích từng câu
kể vừa tìm được.
2. Người lớn đánh trâu ra cày.
3. Mấy chú bế bắc bếp thổi cơm.
4. Các cụ già nhặt cỏ đốt lá.
5. Các bà mẹ tra ngô.
6. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.
7. Lũ chó sủa om của rừng
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
Câu
2. Người lớn đánh trâu ra cày.
3. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá
4. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm
5. Các bà mẹ tra ngô.
6. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.
7. Lũ chó sủa om cả rừng.
- Ghi nhớ (sgk)
Câu kể Ai làm gì gồm mấy bộ phận ?
- Giáo viên hướng dẫn học
+ Bộ phận 1: Chỉ người (hay vật) gọi
là chủ ngữ (CN) Trả lời câu hỏi : Ai
( con gì, cái gì ) ?
+ Bộ phận 2: Chỉ họat động trong câu
gọi là vị ngữ. Trả lời cho câu hỏi làm gì
?
3. Luyện tập .
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c học sinh tự làm bài.
+ Có mấy câu kể Ai làm gì ?
- HS đọc.
- HS đọc đoạn văn.
- Đọc y/c.
- Tìm trong mỗi câu trên các từ ngữ.
TN chỉ họat động TN chỉ người hoặc
vật hoạt động
đánh trâu ra cày
bắc bếp thổi cơm
nhặt cỏ đốt lá
tra ngô
ngủ khì trên lưng mẹ
sủa om cả rừng
người lớn
mấy chú bé
các cụ già
các bà mẹ
các em bé
lũ chó
- Đặt câu hỏi cho Từ chỉ hoạt động, chỉ người,
vật.
Đặt câu hỏi cho từ
ngữ chỉ hoạt động
Đặt câu hỏi cho TN chỉ
người hoặc vật hoạt
động.
-Người lớn làm gì ?
-Các cụ già làm gì?
-Mấy chú bélàm gì?
-Các bà mẹ làm gì ?
-Các em bé làm gì ?
- Lũ chó làm gì ?
- Ai đánh trâu ra cày ?
-Ai nhặt cỏ, đốt lá?
- Ai bắc bếp thổi cơm ?
- Ai tra ngô ?
- Ai ngủ khì trên lưng
mẹ?
Con gì sủa om cả rừng?
- 3 HS đọc ghi nhớ
- Thường gồm 2 bộ phận.
- Hs đọc lại nội dung ghi nhớ.
- HS đọc y/c, tìm các câu kể mẫu Ai làm gì ? có
trong đoạn văn.
- HS làm bài.
- Có 3 câu kể Ai làm gì ?
1) Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà
quét sân.
2) Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo trên
gác bếp để gieo cây mùa sau.
8
- GV cựng HS nx, cht li gii ỳng.
Bi 2: Tỡm CN, VN trong mi cõu tỡm
c BT1.
- HDHS t cõu hi ai tỡm ch ng,
lm gỡ tỡm VN.
- GV cựng HS nx, cha bi.
Bi 3: HS c yờu cu v lm bi vo
v.
- GV cựng HS nx cha bi
3. Cng c - dn dũ .
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS CB bi sau.
3) Ch tụi an nún lỏ c, li bit an c mnh c
v ln c xut khu.
- HS trao i theo cp xỏc nh CN v VN.
1) Cha / lm cho tụi ..... quột nh , quột sõn.
CN VN
2) M / ng y ht ging .... cy mựa sau.
CN VN
3) Ch tụi / an nún lỏ c .... xut khu.
CN VN
- HS nhn xột cha bài.
- c y/c.
- on vn k cụng vic bui sỏng ca em.
Mi sỏng em thc dy lỳc 6 gi. Em ra sõn
tp th dc, ri ỏnh rng, ra mt. M em lm
ba n sỏng. C nh ngi n vui v. em mc
qun ỏo v sỏch cp. B em dt xe ra ca, a
em n trng.
- on vn trờn cú 6 cõu c 6 cõu u l cõu k
Ai lm gỡ ?
- Lng nghe.
- Ghi nh.
Kể chuyện
MộT PHáT MINH NHO NHỏ
I .Mục tiêu :
- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa (SGK), bớc đầu kể lại đợc câu chuyện: Một phát
minh nho nhỏ rõ ý đúng diễn biến.
- Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ truyện phóng to .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
Gọi 2HS lên kể lại chuyện liên quan đến đồ
-2 học sinh lên kể.
9
chơi của em hoặc cũa bạn em .
Gv nhận xét ghi điểm .
2 .Bài mới :Giới thiệu bài
+ Gv kể chuyện .
- GV kể câu chuyện lần 1: giọng chậm rãi
thong thả .
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ vào tranh minh
hoạ
Hớng dẫn kể chuyện ,trao đổi ý nghĩa câu
chuyện .
- Yêu cầu 4 em kể nối tiếp từng đoạn của
chuyện
- Cho học sinh kể trong nhóm.
- Thi kể chuyện trớc lớp (10 phút)
- GV nhận xét, khen ngợi .
- Gọi 2 em thi kể toàn chuyện
- Gv nhận xét từng em kể , cho điểm từng
em
4.Củng cố -dặn dò : 5 phút
H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn dò:Về học bài ,kể lại chuyện cho
ngời thân nghe .
- HS lắng nghe
- Hs vừa nghe vừa quan sát tranh .
- 4 em kể nối tiếp từng đoạn của chuyện
- Học sinh kể trong nhóm và trao đổi với nhau về
ý nghĩa câu chuyện .
- Hoc sinh nối tiếp nhau thi kể ,mỗi em kể về
nội dung 1 bức tranh
2 em kể xong ,lớp nêu câu hỏi bạn .
-Theo bạn Ma - ri -a là ngời thế nào ?
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?
- Bạn học tập đợc ở Ma -ri -a điều gì ?
- Nếu chịu khó quan sát ,suy nghĩ ta sẽ phát hiện
ra nhiều điều bổ ích và lí thú xung quanh ta.
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I.MC TIấU : Giỳp HS
- Thc hin c phộp nhõn, phộp chia.
- Bit c thụng tin trờn biu .
- Giỏo dc HS tớnh cn thn, tớnh toỏn chớnh xỏc, trỡnh by sch p
+ Bài tập cần LàM 1 (b1C1,b2C2,)Bài 4
* HSKG làm thêm bai 2,3
II. DNG DY HC :
- Bng ph k sn biu trang 91.
- Bng ph k sn bi tp 1 .
III. CC HOT NG DY HC :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c :
- Gi 3 em lờn bng lm bi tp . - 3 HS lên bảng.
10
+Đặt tính rồi tính :
109408 : 526 ; 810866 : 238
+ T×m x : 195906 : x = 634
2 . Bài mới : GV giới thiệu bài
a) Hướng dẫn luyện tập :
* Củng cố về phép nhân, chia, tìm thừa số, số
bị chia, số chia chưa biết .
Bài 1 :
+Bảng 1 (3 cột đầu).
+Bảng 2 (3 cột đầu).
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV treo bảng phụ.
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên làm tiếp
sức.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, sửa.
- 1 HS đọc đề.
- HS lên làm tiếp sức, nêu cách làm.
Thừa số 27 23 23
Thừa số 23 27 27
Tích 621 621 621
Số bị chia 66178 66178 66178
Số chia 203 203 326
Thương 326 326 203
-Nêu cách tìm thừa số chưa biết, tìm tích chưa
biết trong phép nhân, tìm số bị chia, số chia,
thương chưa biết trong phép chia?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4(a, b) :
- Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung của đề .
- GV treo bảng phụ , hướng dẫn HS đọc biểu đồ
rồi
trả lời câu hỏi :
- Biếu đồ cho biết điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc biểu đồ và nêu số sách bán
được của từng tuần.
- Cho cả lớp làm bài.
- 1 HS nêu.
- 1 HS nêu.
- HS cả lớp cùng quan sát và đọc thầm
biểu đồ.
- Số sách bán được trong 4 tuần.
- Tuần 1: 4500 cuốn.
- Tuần 2: 6250 cuốn.
- Tuần 3: 5750 cuốn.
- Tuần 4: 5500 cuốn.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn HS làm bài luyện thêm.
* Nhận xét bài của bạn.
- HS lắng nghe và ghi bài về nhà.
11