ĐỀ KT THỬ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC BAN KHTN
KHỐI 12 THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
Mã đề thi 169
Câu 1: Vùng mã hóa của một gen phân mảnh có 10 intron, mỗi exon trung bình có 54 cặp
nucleotit. Chuỗi polipeptit do gen nầy điều khiển tổng hợp có số axit amin là
A. 198 B. 196 C. 394 D. 97
Câu 2: Thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:
A. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen
cấu trúc.
B. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
C. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
D. Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
Câu 3: Quần thể ngẫu phối có đặc điểm di truyền nổi bật là :
A. tần số các alen luôn biến đổi qua các thế hệ
B. tần số kiểu gen luôn biến đổi qua các thế hệ
C. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể
D. tần số các alen không đổi nhưng tấn số các kiêủ gen thì liên tục biến đổi
Câu 4: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUX B. TAX C. AUG D. UAX
Câu 5: Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?
A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung
B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
Câu 6: Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại giao tử khác nhau
về nguồn gốc NST?
A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 7: Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN hoàn chỉnh có
1.500 nu- là:
A. 499 B. 1.500 C. 500 D. 498
Câu 8: Đột biến điểm là đột biến:
A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
Câu 9: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực,sợi cơ bản có đường kính bằng:
A. 30nm B. 11nm C. 20nm D. 2nm
Câu 10: Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều, Menđen đã kiểm tra giả thuyết của
mình bằng cách nào?
A. Lai phân tích B. Lai thuận C. Lai nghịch D. Cho tự thụ
Câu 11: Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo
nên từ phép lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64
Câu 12: Tiền đột biến là :
A. Đột biến mới chỉ xảy ra trên một mạch nào đó của gen.
B. Đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biến.
C. Đột biến mới chỉ xảy ra trên một gen nào đó của ADN.
D. Đột biến mới chỉ gây biến đổi một cặp nu- nào đó của gen.
Câu 13: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và
MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc
thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. chuyển đoạn tương hỗ. B. đảo đoạn có tâm động.
C. đảo đoạn ngoài tâm động. D. chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 14: Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có len tương ứng
trên Y.Một gia đình có bố và mẹ đều bình thường nhưng người mẹ mang gen dị hợp về tính
trạng trên. Khả năng để cặp vợ chồng này sinh ra một người con bị bệnh mù màu là:
A. 37,5% B. 12,5% C. 50% D. 25%
Câu 15: Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 4 alen trội trong tổ hợp gen ở
đời con là:
A. 35/128 B. 40/256 C. 35/256 D. 56/256
Câu 16: Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ?
A. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau
B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST
C. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác
nhau
D. Các alen cùng một lôcus
Câu 17: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X.Một phụ nữ mang gen
bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường.Khả năng con trai của họ như thế nào
về bệnh này?
A. 25% con trai bị bệnh B. 12,5% con trai bị bệnh
C. 100% con trai bị bệnh D. 50% con trai bị bệnh
Câu 18: Khi dùng để xử lí ADN, acridin có vai trò gì ?
1 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thay một cặp nu-
2 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến mất một cặp nu-
3 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thêm một cặp nu-
4 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thay một cặp nu-
5 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến mất một cặp nu-
6 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thêm một cặp nu-
Câu trả lời đúng là :
A. 1 hoặc 3 hoặc 6 B. 2 hoặc 4 C. 2 hoặc 3 hoặc 5 D. 3 hoặc 5
Câu 19: Trong một QT tự phối thì thành phần KG của quần thể có xu hướng :
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
D. ngày càng ổn định về tần số các alen
Câu 20: Kiểu gen AaBD/BdX
M
Y liên kết hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 21: Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng ?
A. Không phụ thuộc vào kiểu gen B. Khác nhau ở các gen khác nhau
C. Di truyền được D. Thay đổi tùy môi trường
Câu 22: Các gen liên kết hoàn toàn,tính trạng trội hoàn toàn,tác động riêng rẽ.Phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu gen 1/2/1?
A. Ab/aB x Ab/ab B. AB/ab x Ab/ab C. Ab/aB x Ab/aB D. AB/ab x Ab/aB
Câu 23: Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập
trong quá trình hình thành giao tử?
A. kiểu gen và kiểu hình F
1
B. sự phân li kiều hình ở từng tính trạng
C. Kết quả lai phân tích D. kiểu gen và kiểu hình F
2
Câu 24: Dạng đột biến và số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của hội chứng Đao:
A. Thể 1 ở cặp NST 21-Có 45 NST B. Thể 1 ở cặp NST 23-Có 45 NST
C. Thể 3 ở cặp NST 21-Có 47 NST D. Thể 3 ở cặp NST 23-Có 47 NST
Câu 25: Kiểu gen AA Bb
dE
De
khi giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%.Tỉ lệ sinh ra giao
tử ABDE:
A. 5% B. 10% C. 20% D. 40%
Câu 26: Hoán vị gen thường xảy ra trong trường hợp nào?
A. Kì đầu của giảm phân I B. Những lần phân bào đầu tiên của hợp tử
C. Kì đầu của giảm phân II D. Kì đầu của nguyên phân
Câu 27: Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
B. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
D. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
Câu 28: /Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2Angstron và mất 8 liên kết hiđrô.Khi
2 gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen
đột biến giảm đi so với gen ban đầu là :
A. A=T=14 ; G=X=7 B. A=T=8 ; G=X=16
C. A=T=7 ; G=X=14 D. A=T=16 ; G=X=8
Câu 29: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng
nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính
trạng là bao nhiêu?
A. 1/16 B. 3/32 C. 3/16 D. 9/32
Câu 30: Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3.000 nu- đứng ra dịch
mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin
môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 9995 B. 9996 C. 9980 D. 9960
Câu 31: Giao tử thuần khiết là gì:
A. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp
B. Giao tử chưa tham gia thụ tinh
C. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử
D. Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P
Câu 32: Một gen chiều dài 5100 A
o
có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4
lần.Số nu- mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:
A. A = T = 9600 ; G = X = 14400 B. A = T = 9000 ; G = X = 13500
C. A = T = 18000 ; G = X = 27000 D. A = T = 2400 ; G = X = 3600
Câu 33: Cấu trúc DT của QT là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Tần số tương đối các alen của QT :
A. A = 0,7 ; a = 0,8 B. A = 0,55 ; a = 0,45
C. A = 0,45 ; a = 0,55 D. A = 0,8 ; a = 0,7
Câu 34: Sứt môi, đầu nhỏ, tai thấp và biến dạng… là biểu hiện của:
A. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 13 B. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 18
C. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 13 D. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 18
Câu 35: QT nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,5AA : 0,5aa
B. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
C. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa
D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Câu 36: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp áp dụng có
hiệu quả đối với:
A. bào tử,hạt phấn B. Vật nuôi,vi sinh vật
C. cây trồng,vi sinh vật D. Vật nuôi,cây trồng
Câu 37: Điểm giống nhau giữa dung hợp tế bào trần với lai hữu tính khác loài:
A. Tạo nên cơ thể lai có nhiều ưu thế B. Tạo nên thể dị đa bội
C. Tạo nên thể đa lệch bội D. Tạo con lai bất thụ
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai D. Bố di truyền tính trạng cho con gái
Câu 39: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có
mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây cao nhất có chiều cao 190cm.Cây cao
170cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe
C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe
Câu 40: Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh B. Vùng mã hoá không liên tục
C. Không phân mảnh D. Không mã hoá axit amin mở đầu
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC BAN KHTN
KHỐI 12 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
Mã đề thi 169
PHIẾU TRẢ LỜI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả
lời
B B C D D A D B B A C A A D A C D D A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Trả
lời
A C B C A A C C D C D B B A D D B B B C
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC BAN KHTN
KHỐI 12 THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
Mã đề thi 245
Câu 1: Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ?
A. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác
nhau
B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST
C. Các alen cùng một lôcus
D. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau
Câu 2: Sứt môi, đầu nhỏ, tai thấp và biến dạng… là biểu hiện của:
A. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 13 B. Hội chứng Patau: thể ba cặp NST số 18
C. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 13 D. Hội chứng Etuôt: thể ba cặp NST số 18
Câu 3: Khi dùng để xử lí ADN, acridin có vai trò gì ?
1 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thay một cặp nu-
2 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến mất một cặp nu-
3 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thêm một cặp nu-
4 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thay một cặp nu-
5 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến mất một cặp nu-
6 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thêm một cặp nu-
Câu trả lời đúng là :
A. 1 hoặc 3 hoặc 6 B. 2 hoặc 4 C. 2 hoặc 3 hoặc 5 D. 3 hoặc 5
Câu 4: Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại giao tử khác nhau
về nguồn gốc NST?
A. 16 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 5: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và
MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc
thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn có tâm động. B. chuyển đoạn không tương hỗ.
C. chuyển đoạn tương hỗ. D. đảo đoạn ngoài tâm động.
Câu 6: Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Vùng mã hoá không liên tục B. Phân mảnh
C. Không mã hoá axit amin mở đầu D. Không phân mảnh
Câu 7: Kiểu gen AA Bb
dE
De
khi giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%.Tỉ lệ sinh ra giao
tử ABDE:
A. 5% B. 10% C. 20% D. 40%
Câu 8: Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều, Menđen đã kiểm tra giả thuyết của
mình bằng cách nào?
A. Lai phân tích B. Lai thuận C. Lai nghịch D. Cho tự thụ
Câu 9: /Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2Angstron và mất 8 liên kết hiđrô.Khi 2
gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen
đột biến giảm đi so với gen ban đầu là :
A. A=T=16 ; G=X=8 B. A=T=7 ; G=X=14
C. A=T=14 ; G=X=7 D. A=T=8 ; G=X=16
Câu 10: Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN hoàn chỉnh có
1.500 nu- là:
A. 500 B. 499 C. 498 D. 1.500
Câu 11: Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
A. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
B. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
C. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
D. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
Câu 12: Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập
trong quá trình hình thành giao tử?
A. kiểu gen và kiểu hình F
1
B. sự phân li kiều hình ở từng tính trạng
C. Kết quả lai phân tích D. kiểu gen và kiểu hình F
2
Câu 13: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. UAX B. AUG C. AUX D. TAX
Câu 14: Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 4 alen trội trong tổ hợp gen ở
đời con là:
A. 35/128 B. 40/256 C. 35/256 D. 56/256
Câu 15: Vùng mã hóa của một gen phân mảnh có 10 intron, mỗi exon trung bình có 54 cặp
nucleotit. Chuỗi polipeptit do gen nầy điều khiển tổng hợp có số axit amin là
A. 97 B. 196 C. 394 D. 198
Câu 16: Trong một QT tự phối thì thành phần KG của quần thể có xu hướng :
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
D. ngày càng ổn định về tần số các alen
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?
A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
C. Bố di truyền tính trạng cho con gái D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới
Câu 18: Kiểu gen AaBD/BdX
M
Y liên kết hoàn toàn giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 19: Một gen chiều dài 5100 A
o
có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4
lần.Số nu- mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:
A. A = T = 9600 ; G = X = 14400 B. A = T = 18000 ; G = X = 27000
C. A = T = 9000 ; G = X = 13500 D. A = T = 2400 ; G = X = 3600
Câu 20: Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng ?
A. Di truyền được B. Khác nhau ở các gen khác nhau
C. Không phụ thuộc vào kiểu gen D. Thay đổi tùy môi trường
Câu 21: Các gen liên kết hoàn toàn,tính trạng trội hoàn toàn,tác động riêng rẽ.Phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu gen 1/2/1?
A. Ab/aB x Ab/ab B. AB/ab x Ab/ab C. Ab/aB x Ab/aB D. AB/ab x Ab/aB
Câu 22: Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo
nên từ phép lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/16 B. 1/8 C. 1/32 D. 1/64
Câu 23: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X.Một phụ nữ mang gen
bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường. Khả năng con trai của họ như thế
nào về bệnh này?
A. 12,5% con trai bị bệnh B. 50% con trai bị bệnh
C. 25% con trai bị bệnh D. 100% con trai bị bệnh
Câu 24: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng
nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính
trạng là bao nhiêu?
A. 1/16 B. 3/32 C. 3/16 D. 9/32
Câu 25: Hoán vị gen thường xảy ra trong trường hợp nào?
A. Kì đầu của giảm phân II B. Những lần phân bào đầu tiên của hợp tử
C. Kì đầu của giảm phân I D. Kì đầu của nguyên phân
Câu 26: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực,sợi cơ bản có đường kính bằng:
A. 11nm B. 30nm C. 2nm D. 20nm