Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài học môn vật lý thứ tư 08042020 thcs trần quốc tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1) Công cơ học phụ thuộc những yếu tố nào?</b>



<b>A.</b>

<b> Vận tốc và quãng đường</b>



<b>B.</b>

<b> Độ sâu và thể tích của vật</b>



<b>C.</b>

<b> Lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển</b>



<b>D.</b>

<b> Áp lực và diện tích bị ép</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2) Cơng thức tính cơng là cơng thức nào sau đây?</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>A.</b>

<b>A = F.S </b>


<b>B.</b>


<b>p = d.h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHỦ ĐỀ 16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I) <b>LIÊN HỆ GIỮA CÔNG VÀ NĂNG LƯỢNG</b>:


- Khi một vật có khả năng thực hiện cơng → vật có
năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NỘI DUNG </b>



<b>I. CƠ NĂNG:</b>
<b>II. THẾ NĂNG:</b>



<b>Quả nặng A đứng yên trên mặt đất, </b>
<b>khơng có khả năng sinh cơng.</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


II) <b>THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NỘI DUNG </b>



<b>I. CƠ NĂNG:</b>
<b>II. THẾ NĂNG:</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NỘI DUNG </b>



<b>I. CƠ NĂNG:</b>
<b>II. THẾ NĂNG:</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II) <b>THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG</b>:


<b>1) Thế năng trọng trường</b>:



<b>2) Thế năng đàn hồi</b>:


-Cơ năng của vật có được khi vật ở một độ cao
so với mặt đất (hoặc so với một vị trí khác được
chọn làm mốc), gọi là thế năng trọng trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật


gọi là thế năng đàn hồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II) <b>THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG</b>:


<b>1) Thế năng trọng trường</b>:


<b>2) Thế năng đàn hồi</b>:


-Cơ năng của vật có được khi vật ở một độ cao
so với mặt đất (hoặc so với một vị trí khác được
chọn làm mốc), gọi là thế năng trọng trường.


-Thế năng trọng trường phụ thuộc: độ cao và
khối lượng vật.


-Cơ năng của vật có được khi vật bị biến dạng
đàn hồi, gọi là thế năng đàn hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>(1)</b>


<b>S<sub>1</sub></b>



<b>(2)</b>


<b>S<sub>2</sub></b>
<b>S<sub>3</sub></b>


- Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
- Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì


động năng càng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Chú ý</b>:


-Một vật có thể vừa có thế năng vừa có động năng.


-<b>Cơ năng = Thế năng + Động năng.</b>


VI) <b>VẬN DỤNG</b>:


Cho biết cơ năng của các vật sau thuộc dạng cơ năng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Động năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>DẶN DÒ</b>


- <b><sub>HS viết phần Lý thuyết vào vở </sub></b>


<b>bài học.</b>


- <b>HS làm bài tập 1, 2, 3 </b><i>(trang 120/ </i>
<i>STL)</i><b> vào vở bài tập.</b>



</div>

<!--links-->

×