Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Phó từ là gì? Có mấy loại phó từ?
- Phó từ: là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ
sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
Câu 2: Dùng phó từ đặt câu cho những hình ảnh sau ?
- Phó từ có 2 loại :
+ Phó từ đứng trước: đã đang; thật, rất; cũng vẫn; không,
chưa; đừng…
+ Phó từ đứng sau : lắm; vào, ra; được…
Trả lời:
Bông hoa rất đẹp!
Em bé đang học bài.
a. Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
Non nớt, dễ bị tác động.
Có nét tương đồng.
Đang phát triển.
<b>Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.</b>
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
<b>Sự hùng vĩ, vô tận</b>
<b>Có nét tương đồng.</b>
<b>Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.</b>
b) Rừng đước được so sánh như hai dãy tường thành vô tận.
<b>1. </b>Ví dụ:
- So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với
sự vật sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng
sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
<b>2. </b>Ghi nhớ:
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
b) Rừng đước được so sánh như hai dãy tường thành vô tận.
Con mèo vằn vào tranh lớn hơn cả con hổ, nhưng nét mặt
lại vô cùng dễ mến.
Con mèo con hổ
Giống nhau
- Lông vằn
Khác nhau
- Mèo nét mặt dễ mến, hổ dữ
Chỉ ra được sự tương phản của sự vật, nhưng khơng gợi hình, gợi cảm.
<b>khoẻ như …</b>
<b>chậm như…</b>
<b>Trắng như</b>
<b>nhanh như…</b>
<b>Khoẻ như trâu </b>
<b>Khoẻ như lực sĩ </b>
<b>Trắng như tuyết</b>
<b>Trắng như ngà</b>
<b>Trắng như bông</b>
<b>Chậm</b> <b> như rùa </b>
<b>Chậm như sên </b>
<b>Nhanh như sóc</b>
<b>Nhanh như cắt</b>
Bài tập 2:
1. Ví dụ 1:
… rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy tường thành vô tận.
Trẻ em như búp trên cành.
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
búp trên cành
như
dựng lên cao
ngất
rừng đước
Trẻ em
như hai dãy trường thành vô tận
Phương diện so sánh
Vế A
(sự vật được
so sánh)
Phương diện
so sánh
Từ
so
sánh
Vế B
(sự vật dùng để so sánh)
I. So sánh là gì ?
1.Ví dụ 2:
b. Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất.
Phương diện so sánh
Từ so sánh Vế B
<b>Vế B</b> <b>Vế A</b>
a. Trường sơn: chí lớn ơng cha
Cửu Long: lịng mẹ bao la sóng trào.
<b>Vế B</b> <b><sub>V</sub><sub>ế A</sub></b>
<b>Vế A</b>
Vắng từ ngữ so sánh, vế B đảo lên đứng trước vế A.
2. Ghi nhớ:
Vế A Phương diện
so sánh Từ so sánh Vế B
Các sự vật,
sự việc dùng
để so sánh
Từ ngữ so
sánh: như,
là, bằng,
tựa, giống...
Phương diện
so sánh
Các sự vật, sự
việc được so
sánh
* - Các từ chỉ phương diện so sánh và chỉ ý so sánh có thể được lược bỏ.
- Vế B có thể được đảo ngược lên trước vế A cùng với từ so sánh.
*
1. Ví dụ :
II. Cấu tạo của phép so sánh.
I. So sánh là gì?
III. Luyện tập.
Bài tập 1.
a. So sánh đồng loại.
- So sánh người với người.
- So sánh vật với vật.
b. So sánh khác loại.
- So sánh vật với người:
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng:
<b>Thầy thuốc như mẹ hiền.</b>
<b>Những tán lá phượng xòe </b>
<b>ra như chiếc dù che mưa, </b>
<b>che nắng.</b>
<b>Mẹ già như chuối chín cây.</b>
<b>Em tôi xinh như chú gấu bông.</b>
<b>Câu 1</b>: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép so sánh?
a) Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, mhớ cà dầm tương
b) Chim khơn thì khơn cả lơng
Khôn đến cái lồng, người xách cũng khôn
c) Thân em như thể con rùa
Xuống sông đội đá, lên chùa đội bia
d) Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Muốn về quê mẹ mà không muốn về.
<b>Câu 2</b> : Câu ca dao sau là so sánh gì ?
Thân em như thể con rùa
Xuống sông đội đá, lên chùa đội bia
a) So sánh người với ngưòi.
b) So sánh vật với vật.
c) So sánh cái cụ thể với cái trừu tựong
d) So sánh người với vật.
<b>Câu 3</b>: Điền câu so sánh sau vào mơ hình cấu tạo?
“Quê hương là chùm khế ngọt.”
V
Ph
T
- Chuẩn bị bài mới : Quan sát, tưởng tượng, so sánh và
nhận xét trong văn miêu tả.