Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoá 12 Thi thử HKI_02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Hai Bà Trưng
Kiểm tra HK1


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MÔN hoa12cb</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 432</b>
<b>Câu 1: Hợp chất khơng làm đổi màu q tím ẩm là</b>


<b>A. </b>amoniac. <b>B. </b>metylamin. <b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>glyxin.
<b>Câu 2: Tơ nilon.6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của</b>


<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.


<b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.


<b>C. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.


<b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 3: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng</b>
là:


<b>A. </b>Fe(OH)2 <b>B. </b>Na2SO4 <b>C. </b>Fe(OH)3 <b>D. </b>Fe


<b>Câu 4:</b> Hịa tan hồn tồn 8,90 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy
có 0,2 gam khí thốt ra . Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là ( Cho Mg = 24 ; Zn = 65)



<b>A. </b>7,0 g <b>B. </b>4,8 g <b>C. </b>2,4 g <b>D. </b>3,2g


<b>Câu 5: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,anđehyt axetic, xenlulozơ. Những chất đều tham</b>
gia phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2 thành Cu2O là


<b>A. </b>anđehyt axetic, glucozơ. <b>B. </b>saccarozơ,mantozơ.


<b>C. </b>glucozơ, saccarozơ. <b>D. </b>glucozơ, xenlulozơ.


<b>Câu 6: Người ta trùng hợp 0,1 mol stiren với hiệu suất 90%. Khối lượng polyme thu được</b>
bằng


<b>A. </b>7,52g. <b>B. </b>11,56g. <b>C. </b>9,36 g. <b>D. </b>10,4 g.


<b>Câu 7: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau</b>
phản ứng ta thu được


<b>A. </b>2 muối ; 2 ancol <b>B. </b>1 muối ; 1 ancol <b>C. </b>1 muối ; 2 ancol <b>D. </b>2 muối ; 1 ancol
<b>Câu 8: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng</b>


<b>A. </b>Dung dịch HCl <b>B. </b>Dung dịch NaCl <b>C. </b>H2O <b>D. </b>Dung dịch NaOH
<b>Câu 9: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng</b>
thức C2H3O2Na. CTCT của X là:


<b>A. </b>C2H5COOCH3 <b>B. </b>HCOOCH2CH2CH3


<b>C. </b>HCOOCH(CH3)2 <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 10: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,8</b>
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,2


gam muối khan. Công thức của X là


<b>A. </b>H2NC2H4COOH. <b>B. </b>H2NCH2COOH. <b>C. </b>H2NC3H6COOH. <b>D. </b>H2NC4H8COOH.


<b>Câu 11:</b> Để khử ion Cu2+<sub> trong dung dịch CuSO</sub>


4 có thể dùng kim loại :


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 12:</b> Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là ( Cho:
C =12 ; H = 1; O =16; Cl =35,5)


<b>A. </b>11,15 gam <b>B. </b>12,55 gam <b>C. </b>25,1 gam <b>D. </b>22,3 gam
<b>Câu 13: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amơniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin</b>


Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:


<b>A. </b>(II) , (III), (IV) , (I) <b>B. </b>(I) , (III), (IV), (II) . <b>C. </b>(III) , (IV) , (II), (I). <b>D. </b>(I) , (II) , (III), (IV).


<b>Câu 14:</b> Khi đốt cháy 1 mol este no đơn chức A cần 2 mol O2. A có cơng thức :
<b>A. </b>C3H4O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C4H8O2 <b>D. </b>C3H6O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>tơ visco, và tơ axetat. <b>B. </b>tơ tằm và tơ visco.


<b>C. </b>tơ visco và tơ nitron. <b>D. </b>tơ tằm và tơ nilon- 6.


<b>Câu 16: X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125</b>
M , sau đó đem cơ cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( Cho: C =12 ;
H = 1; O =16; Cl =35,5)



<b>A. </b>145 <b>B. </b>187 <b>C. </b>195 <b>D. </b>147


<b>Câu 17: Polypeptit (- NH – CH(CH3) - CO- )n là sản phẩm trùng ngưng của</b>


<b>A. </b>lizin. <b>B. </b>alanin. <b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>glixin


<b>Câu 18: Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu</b>
được và khối lượng lá kẽm tăng lên là: ( Cho : Zn = 65 ; Ag = 108)


<b>A. </b>1,08g và 0,2255g <b>B. </b>1,08g và 0,755g <b>C. </b>8,01g và 0,557g <b>D. </b>1,80g và 0,575g


<b>Câu 19: Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M, để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M có</b>
thể là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Zn


<b>Câu 20: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng</b>
thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là ( CHO : Fe =56 ; Cu = 64)


<b>A. </b>2,56g <b>B. </b>6,40g <b>C. </b>25,60g <b>D. </b>12,80g


<b>Câu 21: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Monome</b>
của chúng lần lượt là :


<b>A. </b>CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH.


<b>B. </b>CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>C. </b>CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.



<b>D. </b>CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH.
<b>Câu 22: Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là</b>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 23: Cơng thức C4H8O2 có số đồng phân este là</b>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 24:</b> Cho các ion kim loại: Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là</sub>
<b>A. </b>Zn2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Pb</sub>2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+<sub>.</sub>


<b>C. </b>Sn2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Pb</sub>2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 25: Dãy các ion kim loại đều bị Zn khử thành kim loại là :</b>


<b>A. </b>Sn2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Na</sub>+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Al</sub>3+


<b>Câu 26: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp</b>
butađien-1,3 với


<b>A. </b>styren. <b>B. </b>etilen. <b>C. </b>vinyclorua. <b>D. </b>isopren.


<b>Câu 27:</b> Hịa tan hồn tồn 1,0gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO3. Cho
thêm vào dung dịch sau khi hòa tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng
bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108)


<b>A. </b>42,25% <b>B. </b>28,72% <b>C. </b>36,31% <b>D. </b>24,34%


<b>Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được


khối lượng Ag ( M =108 ) tối đa là


<b>A. </b>21,6 g <b>B. </b>16,2 g <b>C. </b>10,8 g <b>D. </b>32,4 g


<b>Câu 29: Cho dãy các chất : phenol , glyxin , êtylamin, anilin, axit propionic. Số chất trong dãy</b>
tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 30:</b> Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng
lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch
bão hòa


<b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>CaCl2 <b>D. </b>MgSO4


CÂU



DỀ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 D


2 B


3 C


4 C


5 A



6 C


7 D


8 D


9 D


10 A


11 B


12 D


13 C


14 B


15 A


16 A


17 B


18 B


19 C


20 C



21 D


22 D


23 A


24 B


25 A


26 A


27 C


28 D


29 B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×