KIỂM TRA HỌC KÌ I _ĐỀ A
MÔN HÓA LỚP 10
Câu1 (1,5 điểm) :
Nêu qui luật biến đổi tuần hoàn tính kim loại , tính phi kim của các nguyên tố trong một
chu kì, trong một nhóm A. Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo qui luật biến đổi trên:
Li, Be, O, C, F, N, B ( cho biết sự sắp xếp đó theo chu kì hay theo nhóm A)
Câu 2 ( 2 điểm) :
a)Viết phương trình hóa học( có sự di chuyển electron) hình thành hợp chất ion từ:
K + O
2
→
b) Viết CT electron, CTCT của phân tử H
2
O
Câu 3 ( 2 điểm) : Cho nguyên tố có Z = 18
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó .
b) Xác định vị trí của nguyên tố trong BTH ( giải thích) . Nguyên tố là kim loại,
phi kim hay khí hiếm ?
Câu 4 (1,5điểm): Cân bằng phản ứng oxi hóa -khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron ( cho biết chất khử , chất oxi hóa):
MnO
2
+ HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 5 ( 3 điểm): Cho 10,5 g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA
của BTH tác dụng với axit H
2
SO
4
dư thu được 6,72 lít H
2
( đktc). Xác định 2 kimloại .
( Học sinh không được sử dụng BTH)
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………............................
KIỂM TRA HỌC KÌ I_ĐỀ B
MÔN HÓA LỚP 10
Câu1 (1,5 điểm) :
Nêu qui luật biến đổi tuần hoàn tính kim loại , tính phi kim của các nguyên tố trong một
chu kì, trong một nhóm A. Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo qui luật biến đổi trên:
Na, Si, Al, S, P, Cl, Mg ( cho biết sự sắp xếp đó theo chu kì hay theo nhóm A)
Câu 2 ( 2 điểm) :
a)Viết phương trình hóa học( có sự di chuyển electron) hình thành hợp chất ion từ:
Ca + Cl
2
→
b) Viết CT electron, CTCT của phân tử N
2
Câu 3 ( 2 điểm) : Cho nguyên tố có Z = 17
c) Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó .
d) Xác định vị trí của nguyên tố trong BTH ( giải thích) . Nguyên tố là kim loại,
phi kim hay khí hiếm ?
Câu 4 (1,5điểm): Cân bằng phản ứng oxi hóa -khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron ( cho biết chất khử , chất oxi hóa):
NH
3
+ Cl
2
→ N
2
+ HCl
Câu 5 ( 3 điểm):
Cho 3,1 g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm kim loại kiềm của
BTH tác dụng với axit HCl dư thu được1,12 lít H
2
( đktc).Xác định 2 kimloại .
( Học sinh không được sử dụng BTH)
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………............................
ĐÁP ÁN: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA LỚP 10
ĐỀ A:
Câu 1: (1,5đ)
Nêu đúng quy luật biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố trong:
- 1 chu kỳ: 0,5đ
- 1 nhóm A: 0,5đ
Sắp xếp đúng theo quy luật biến đỏi của chu kỳ: 0,5đ
Câu 2: (2đ)
a. Viết đúng phương trình (có sự di chuyển electron): 1đ
b. Viết đúng công thức electron của H
2
O: 0,5đ
Viết đúng công thức cấu tạo của H
2
O: 0,5đ
Câu 3: (2đ)
a. Viết đúng cấu hình electron: 0,5đ
b. Xác định đúng vị trí nguyên tố và nêu tính chất nguyên tố đúng: 1đ
Giải thích: 0,5đ
Câu 4: (1,5đ)
Xác định đúng số oxi hóa: 0,5đ
Xác định đúng chất khử, chất oxi hóa: 0,5đ
Cân bằng đúng: 0,5đ
Câu 5: (3đ)
Gọi
M
là kí hiệu và khối lượng mol trung bình của 2 kim loại nhóm II: A, B (0,5đ)
M
+ H
2
SO
4
→
M
SO
4
+ H
2
(0,5đ)
M
22,4l (0,5đ)
10,5g
6,72l
M
=
35
72,6
4,225,10
=
x
(0,5đ)
Giả sử M
A
<M
B
theo đề bài: M
A
<
M
< M
B
hay M
A
< 35 < M
B
(0,5đ)
Chọn M
A
= 24 (Mg), M
B
= 40 (Ca) (0,5đ)
(Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ B :
Câu 1: (1,5đ)
Nêu đúng quy luật biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố trong:
- 1 chu kỳ: 0,5đ
- 1 nhóm A: 0,5đ
Sắp xếp đúng theo quy luật biến đỏi của chu kỳ: 0,5đ
Câu 2: (2đ)
a. Viết đúng phương trình (có sự di chuyển electron): 1đ
b. Viết đúng công thức electron của H
2
O: 0,5đ
Viết đúng công thức cấu tạo của H
2
O: 0,5đ
Câu 3: (2đ)
a. Viết đúng cấu hình electron: 0,5đ
b. Xác định đúng vị trí nguyên tố và nêu tính chất nguyên tố đúng: 1đ
Giải thích: 0,5đ
Câu 4: (1,5đ)
Xác định đúng số oxi hóa: 0,5đ
Xác định đúng chất khử, chất oxi hóa: 0,5đ
Cân bằng đúng: 0,5đ
Câu 5: (3đ)
Gọi
M
là kí hiệu và khối lượng mol trung bình của 2 kim loại kiềm: A, B (0,5đ)
M
+ HCl →
M
Cl +
2
1
H
2
(0,5đ)
M
11,2l (0,5đ)
3,1g 1,12l
M
=
31
12,1
2,111,3
=
x
(0,5đ)
Giả sử M
A
<M
B
theo đề bài: M
A
<
M
< M
B
hay M
A
< 31 < M
B
(0,5đ)
Chọn M
A
= 23 (Na), M
B
= 39 (K) (0,5đ)
(Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)