Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

TUẦN 21- LỚP 1( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.4 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>



<i><b> Thứ hai Soạn: 18/01/10 Giảng: 25/01/10</b></i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 86 : ôp, ơp (T1)</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng: tốp ca,
<i><b>bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.</b></i>


<i><b>“Đám mây xốp trắng như bông</b></i>
<i><b> Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào</b></i>


<i><b> Nghe con cá đớp ngôi sao</b></i>


<i><b> Giật mình mây thức bay vào rừng xa”</b></i>
- HS viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Các bạn lớp em”.


- Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở, thi đua có ý thức phấn đấu học tập tốt.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ (vật thật) như SGK và bộ đồ dùng TV.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


3 tổ viết 3 từ (T đọc): gặp gỡ, ngăn nắp, bệnh tập.



2H đọc thuộc câu thơ ứng dụng bài 85- H & T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: ôp, ơp.
<b> 2. Hoạt động 2: Dạy vần </b>


<i><b> a. Bước 1: Vần ôp</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vần ơp có mấy âm ghép thành? vị trí các âm đó
như thế nào?


T? Hãy so sánh ôp với vần op? H trả lời 3 em


+ Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ôp theo CN - tổ - lớp
H viết vần ôp vào bảng con


H viết thêm âm h trước vần ôp và dấu nặng tạo thành tiếng mới.
T? Ta có tiếng gì? (hộp).


H đánh vần, đọc trơn phân tích tiếng hộp (CN-lớp)
+T giới thiệu vật thật - H nêu T ghi bảng


T cho HS đọc: ôp, hộp, hộp sữa. (5 em - lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> c. Bước 3: Dạy từ và câu ứng dụng</b></i>
T viết 4 từ ứng dụng như mục tiêu.


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần mới (T gạch chân tiếng đó)


H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng mới (CN-lớp)


Tgiải thích nhanh từ và đọc mẫu: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.
T nhận xét giờ học





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 86: ôp, ơp (T2</b>

)



<b> 3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i><b> a. Bước 1: Đọc SGK</b></i>


HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì?
HS nhận xét


H đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng mới: xốp, đớp.


H: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài trong SGK ( CN - nhóm - lớp)
T theo dõi sửa lỗi sai cho HS.


<i><b> b. Bước 2: HD viết:</b></i>


T? Nhận xét khi viết vần ơp và ơp có gì khác nhau?


T uốn nắn cách viết, chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch.
T viết mẫu trên bảng lớp.HD viết: hộp sữa, lớp học.


H viết bảng con, T nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
H: Tập viết trong vở tập viết



T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, giữ vở sạch sẽ.
<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


2-3H đọc tên bài : “Các bạn lớp em”


Hd HS quan sát và thảo luận trả lời thành câu theo các câu hỏi gợi ý sau:
T? Tranh vẽ gì?


T? Hãy kể về các bạn trong lớp em?
T? Tên của bạn em là gì?


T? Bạn em học giỏi mơn gì hoặc có năng khiếu gì?


T khuyến khích động viên tuyên dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (2 nhóm/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có ơp, ơp.
H khác cổ động viên cho bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>
T chỉ cho H đọc lại tồn bài.


T nhận xét giờ học- dặn dị: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK, tìm tiếng
mới có vần: ơp, ơp.





<b>Đạo đức: </b>

<b>EM VÀ CÁC BAÏN (T1)</b>




<b> I . M ục tiêu : Giúp HS :</b>


-Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập , được vui chơi , được kết giao


bạn bè . Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi .


- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi


- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.


* Đối với H khá gioirbieets nhắc nhỡ bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau
trong học tập và trong vui chơi.


<b> II. Ñ ồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b> Mỗi Học sinh có 3 bông hoa để chơi TC “ Tặng hoa ” .


<b>-</b> T có một lẳng hoa nhỏ để đựng hoa khi chơi ,Bút màu , giấy vẽ , phần thưởng


cho 3 Hoïc sinh .


<b>III. C ác ho ạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>-</b> Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?


<b>-</b> Em cần phải làm gì để tỏ lịng kính trọng và biết ơn thầy cô giáo ?
<b>-</b> Khi bạn em chưa lễ phép , vâng lời thầy cơ giáo thì em sẽ làm gì ?



<b>2.Bài mới </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


Hoạt động 1 : Trị chơi


*Giáo viên nêu ra cách chơi :


Mỗi Học sinh chọn 3 bạn mình thích được
cùng học cùng chơi nhất và viết tên bạn đó
lên hoa để tặng bạn .


*Giáo viên chọn ra 3 Học sinh được tặng
nhiều hoa nhất , khen và tặng quà cho các
em .


* Đàm thoại


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại tên trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Em có muốn được tặng nhiều hoa như
bạn A , bạn B không ? ta hãy tìm hiểu xem
vì sao 3 bạn này được các bạn tặng hoa
nhiều thế ?


- Giáo viên hỏi Học sinh nêu lý do vì sao
em tặng hoa cho bạn A ? cho bạn B ?


* <i>Kết luận</i> : <i>3 bạn được tặng nhiều hoa vì </i>
<i>đã biết cư xử đúng với các bạn khi học , khi</i>
<i>chơi</i> .


Hoạt động 2 : Đàm thoại


<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Chơi học một mình vui hơn hay có bạn
cùng học cùng chơi vui hơn ?


+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi ,
em cần phải đối xử với bạn như thế nào ?


<i>* Kết luận : Trẻ em có quyền được học</i>
<i>tập , được vui chơi , được tự do kết bạn . Có</i>
<i>bạn cùng học cùng chơi sẽ vui hơn nếu chỉ</i>
<i>có một mình . Muốn có nhiều bạn cùng học</i>
<i>cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn .</i>


Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm


<b>-</b> Cho Học sinh quan sát tranh BT3


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài : Xem


tranh và nhận xét việc nào nên làm và
không nên làm .



<b>-</b> Cho Học sinh nêu : Vì sao nên làm và


không nên làm .


- Học sinh nêu lý do tại sao tặng
hoa cho bạn ?


<b>-</b> Học sinh trả lời :


<b>-</b> Các bạn cùng học cùng chơi


với nhau .


<b>-</b> Có nhiều bạn cùng học cùng


chơi sẽ vui hơn một mình .


<b>-</b> Thương yêu , nhường nhịn ,


giúp đỡ bạn trong mọi việc .


<b>-</b> Hoïc sinh quan sát tranh nêu


được :


+ T1,3,5,6 là những hành vi nên
làm khi cùng học cùng chơi với
bạn .


+ Tranh 2,4 là hành vi không nên


làm .


<b>-</b> Học sinh trả lời bổ sung cho


nhau .
3.Củng cố dặn dò :


<b>-</b> Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tích cực .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>




<i><b> Thứ ba</b></i> <b>Soạn: 19/ 01/10 Giảng:26/01/10 </b>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 87 : ep, êp (T1)</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng: lễ phép,
<i><b>xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.</b></i>


<i><b>“Việt Nam đất nước…...”</b></i>


- HS viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Xếp hàng vào lớp.”


- Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở, thi đua có ý thức phấn đấu học tập tốt.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ (vật thật) như SGK .


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


3tổ viết 3từ (T đọc): bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.


2 H đọc thuộc câu thơ ứng dụng bài 86- H & T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: ep, êp.
<b> 2. Hoạt động 2: Dạy vần </b>


<i><b> a. Bước 1: Vần ep</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vần ep có mấy âm ghép thành? vị trí các âm đó
như thế nào?


T? Hãy so sánh ep với vần op? H trả lời 3 em


+ Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ep theo CN - tổ - lớp
H viết vần ep vào bảng con


H viết thêm âm ch trước vần ep và dấu sắc để tạo thành tiếng mới.
T? Ta có tiếng gì? (chép ).


H đánh vần, đọc trơn phân tích tiếng chép (CN-lớp)
+T giới thiệu vật thật - H nêu T ghi bảng



T cho HS đọc: ep, chép , cá chép (5 em - lớp)


<i><b> b. Bước 2: Vần êp(Thực hiện theo quy trình dạy vần ich với êp, xếp, đèn xếp.)</b></i>
<i><b> c. Bước 3: Dạy từ và câu ứng dụng</b></i>


T viết 4 từ ứng dụng như mục tiêu.


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần mới (T gạch chân tiếng đó)
H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng mới (CN-lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T nhận xét giờ học





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 87: ep, êp (T2</b>

)



<b> 3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i><b> a. Bước 1: Đọc SGK</b></i>


HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì?
HS nhận xét


H đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng mới: đẹp.


H: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài trong SGK ( CN - nhóm - lớp)
T theo dõi sửa lỗi sai cho HS.


<i><b> b. Bước 2: HD viết:</b></i>


T? Nhận xét khi viết ep, êp có gì khác nhau?



T chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch.
T viết mẫu trên bảng lớp.HD viết: cá chép, đèn xếp.


H viết bảng con, T nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
H: Tập viết trong vở tập viết


T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, giữ vở sạch sẽ.
<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


2-3H đọc tên bài : “ Xếp hàng vào lớp”


Hd HS quan sát và thảo luận trả lời thành câu theo các câu hỏi gợi ý sau:
T? Tranh vẽ gì?


T? Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp ntn?
T? Để xếp hàng vào lớp nhanh chúng ta phải làm gì?


T? Kể tên những bạn em đã được cơ giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào
lớp đi?


T khuyến khích động viên tuyên dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (2 nhóm/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có ep, êp.
H khác cổ động viên cho bạn


H & T nhận xét tính điểm thi đua


<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>


T chỉ cho H đọc lại toàn bài.


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK, tìm tiếng
mới có vần ep, êp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tốn: </b>

<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>



I. <b>Mục tiêu : Giúp HS</b>


- Biết làm tính trừ (khơng nhớ ) và biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Phát triển tư duy khi học toán .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bó một chục que tính và một số que tính rời
+ Bảng phụ dạy toán


<b>III. Các ho ạt động dạy học chủ yếu :</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


+ Nhận xét bài làm trong vở Bài tập toán
+ Sửa bài 4/ 11 . Điền dấu + , - vào ô trống để có kết quả đúng.


+ 2 em lên bảng sửa bài
2. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN



<b>Hoạt động 1 : </b>


Giới thiệu phép trừ dạng 17-7
a) Thực hành trên que tính


-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que tính


-Giáo viên hỏi : cịn bao nhiêu que tính ?
b) Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ
-Đặt tính ( từ trên xuống dưới )


-Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột
đơn vị )


-Viết dấu – ( Dấu trừ )


-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Tính : ( từ phải sang trái )


<i> * 7 – 7 = 0 vieát 0 </i>
<i> * hạ 1 viết 1 </i>
<i> </i>


<i>17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )</i>
<i> </i>


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Học sinh lấy 17 que tính ( gồm
1 bó chục cà 7 que tính rời ) rồi


tách thành 2 phần : phần bên trái
có 1 bó chục que tính và phần
bên phải có 7 que tính rời . Sau
đó học sinh cất 7 que tính rời
- Cịn 10 que tính


-Học sinh tự nêu cách tính


17
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Hoạt động 2 : Thực hành
-Cho học sinh mở SGK
*-<b>Bài 1 :</b>


-Học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc
-Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học sinh
làm. Nhắc lại cách đặt tính theo thẳng cột


<b>*-Bài 2</b> :


-cho học sinh tính nhẩm theo cách của từng
cá nhân, không bắt buộc theo 1 cách


-Sửa bài trên bảng lớp


<b>*-Bài 3</b> :


-Đặt phép tính phù hợp với bài tốn


-Cho học sinh đọc tóm tắt đề tốn
+Có : 15 cái kẹo


-Đã ăn : 5 cái kẹo
-Còn : … cái kẹo ?


-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp


-Học sinh mở SGK.


-Học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh tự làm bài vào bảng
con .


- 5 em leân bảng làm 2 bài / 1 em
-Học sinh nêu yêu cầu bài : tính
nhẩm


-Học sinh làm bài vào phiếu bài
tập


- 3 em lên bảng


-Học sinh nêu yêu cầu : viết
phép tính thích hợp .


-Học sinh tìm hiểu đề tốn
-Tự viết phép tính


<i> 15 – 5 = 10 </i>



- Trả lời miệng : còn 10 cái kẹo


4.Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh làm tính vào vở tự rèn .Làm các bài tập ở vở Bài tập
- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập





<b>TN-XH:</b>

<b>ÔN TẬP: XÃ HỘI</b>



(Giáo viên dạy thi GVDG huyện)



<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư</b></i> <i><b>Soạn: 19/01/10</b></i> <i><b>Giảng: 27/01/10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng: nhân
<i><b>dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.</b></i>


<i><b>“Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</b></i>
<i><b>Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</b></i>


<i><b>Trời trong đầy tiếng rì rào</b></i>
<i><b>Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.”</b></i>


-HS viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Giúp đỡ cha mẹ.”


- Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở, thi đua có ý thức phấn đấu học tập tốt.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ (vật thật) như SGK .
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


3tổ viết 3 từ (T đọc):lễ phép, gạo nếp, bếp lửa.


2 H đọc thuộc câu thơ ứng dụng bài 87- H & T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: ip, up.
<b> 2. Hoạt động 2: Dạy vần </b>


<i><b> a. Bước 1: Vần ip</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vần ip có mấy âm ghép thành? vị trí các âm đó
như thế nào?


T? Hãy so sánh ap với vần ip? H trả lời 3 em


+ Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ip theo CN - tổ - lớp


H viết vần ip vào bảng con


H viết thêm âm nh trước vần ip và dấu nặng để tạo thành tiếng mới.
T? Ta có tiếng gì? ( nhịp ).


H đánh vần, đọc trơn phân tích tiếng nhịp (CN-lớp)
+T giới thiệu tranh - H nêu T ghi bảng


T cho HS đọc: ip, nhịp, bắt nhịp (5 em - lớp)


<i><b> b. Bước 2: Vần up (Thực hiện theo quy trình dạy vần ip với up, búp, búp sen.)</b></i>
<i><b> c. Bước 3: Dạy từ và câu ứng dụng</b></i>


T viết 4 từ ứng dụng như mục tiêu.


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần mới (T gạch chân tiếng đó)
H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng mới (CN-lớp)


Tgiải thích nhanh từ và đọc mẫu: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
T nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 88: ip, up (T2</b>

)


<b> 3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>


<i><b> a. Bước 1: Đọc SGK</b></i>


HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì?
HS nhận xét


H đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng mới: nhịp.



H: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài trong SGK ( CN - nhóm - lớp)
T theo dõi sửa lỗi sai cho HS.


<i><b> b. Bước 2: HD viết:</b></i>


T? Nhận xét khi viết ip, up có gì khác nhau?


T chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch.
T viết mẫu trên bảng lớp.HD viết: bắt nhịp, búp sen.


H viết bảng con, T nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
H: Tập viết trong vở tập viết


T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, giữ vở sạch sẽ.
<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


2-3H đọc tên bài : “ Giúp đỡ cha mẹ”


Hd HS quan sát và thảo luận trả lời thành câu theo các câu hỏi gợi ý sau:
T? Tranh vẽ gì?


T? Em nào đã giúp đỡ bố mẹ? Giúp đỡ những việc gì?
H trình bày trước lớp


T khuyến khích động viên tuyên dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (2 nhóm/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có ip, up.
H khác cổ động viên cho bạn



H & T nhận xét tính điểm thi đua


T dùng bài của HS cho các em luyện đọc.
<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>
T chỉ cho H đọc lại toàn bài.


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK, tìm tiếng
mới có vần ip, up.





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


-Thực hiện được phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong
phạm vi 20 .


- Viết được phép tính trừ thích hợp với hình vẽ.


-Phát triển tư duy cho HS khi học toán.
II. Đồ dùng dạy học:


+ Bảng phụ ghi bài tập 4, 5 / 113 . Phiếu bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.<b>Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Sửa bài 3/ 13 Vở Bài tập toán . 3 học sinh lên bảng
<i> 12 – 2 </i><i> 11 13 </i> 17 – 5 18 - 8  11 -1



<i> 15 – 5 </i><i> 15 17 </i> 19 – 5 17 - 7  12 -2


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


<b> 2. Bài mới </b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Rèn kĩ năng thực hiện phép
trừ


 -<b>Baøi 1</b> :


-Đặt tính theo cột dọc rồi tính ( từ phải
sang trái )


-Giáo viên hướng dẫn sửa bài
- Lưu ý : học sinh viết số thẳng cột


 <b>-Baøi 2</b> :


-Cho học sinh nhẩm theo cách thuận tiện
nhất


-Cho học sinh nhận xét, từng cặp tính.
Nhắc lại quan hệ giữa tính cộng và tính
trừ


-Cho học sinh chữa bài



 <b>Bài 3</b> : Tính


-Học sinh thực hiện các phép tính ( hoặc
nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi kết quả
cuối cùng


-Ví dụ : <i> 11 + 3 – 4 =</i>


-Nhaåm : <i> 11 + 3 = 14 </i>


<i> 14 – 4 = 10 </i>


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Nêu yêu cầu bài 1


-Học sinh nêu lại cách đặt tính
-Tự làm bài


-Học sinh nêu yêu cầu : Tính
nhẩm


<i> 10 + 3 = 13 ; 15 + 5 = ; </i>
<i> 17 – 7 = </i>


<i>15 - 5 = 10 ; 15 - 5 = ;</i>
<i>10 + 7 = </i>


-Học sinh làm vào phiếu bài tập
-Học sinh nêu yêu cầu bài .
-Học sinh tự làm bài .



-3 em lên bảng sửa bài
16 – 6  12


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Ghi : <i>11 + 3 – 4 = 10 </i>


-Giáo viên nhận xét sửa sai chung




 Baøi 4 :


-Cho học sinh tham gia chơi . Giáo viên
gắn 3 biểu thức lên bảng. Mỗi đội cử 1
đại diện lên. Đội nào gắn dấu nhanh,
đúng là đội đó thắng.


-Giáo viên quan sát, nhận xét và đánh giá
thi đua của 2 đội


-Giải thích vì sao gắn dấu < hay dấu > ,
dấu =


 <b>Bài 5</b> : Viết phép tính thích hợp


-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn tóm tắt
đọc lại đề tốn


* Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy


-Còn : … xe máy ?


-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề và tự
ghi phép tính thích hợp vào ơ trống


15 – 5  14 – 4


-Học sinh nêu được cách thực
hiện


-Học sinh tìm hiểu đề tốn cho
biết gì ? Đề tốn hỏi gì ?


-Chọn phép tính đúng để ghi vào
khung


<i> 12 – 2 = 10 </i>


Trả lời : còn 10 xe máy
3.Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh về nhà ơn bài . làm tốn vở Bài tập .


- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập chung



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ năm</b></i> <i><b>Soạn: 19/01/10</b></i> <i><b>Giảng: 28/01/10</b></i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 89 :</b>

<b>iêp, ươp (T1)</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng:
<i><b>rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Chậm chân thì thua</b></i>
<i><b>Chân giậm giả vờ</b></i>
<i><b>Cướp cờ mà chạy.”</b></i>


- HS viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.


- Phát triễn lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Nghề nghiệp của cha mẹ.”


- Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở, thi đua có ý thức phấn đấu học tập tốt.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ (vật thật) như SGK .
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


3tổ viết 3 từ (T đọc): nhân dịp, đuổi kịp, giúp đỡ.


2 H đọc thuộc câu thơ ứng dụng bài 88- H & T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>



<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: iêp, ươp.
<b> 2. Hoạt động 2: Dạy vần </b>


<i><b> a. Bước 1: Vần iêp</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vần iêp có mấy âm ghép thành? vị trí các âm đó
như thế nào?


T? Hãy so sánh iêp với vần ip? H trả lời 3 em


+ Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần iêp theo CN - tổ - lớp
H viết vần ich vào bảng con


H viết thêm âm l trước vần iêp và dấu sắc để tạo thành tiếng mới.
T? Ta có tiếng gì? ( liếp ).


H đánh vần, đọc trơn phân tích tiếng liếp (CN-lớp)
+T giới thiệu vật thật - H nêu T ghi bảng


T cho HS đọc: iêp, liếp, tấm liếp (5 em - lớp)


<i><b> b. Bước 2: Vần ươp (Thực hiện theo QT dạy vần iêp với ươp, mướp, giàn</b></i>
mướp.)


<i><b> c. Bước 3: Dạy từ và câu ứng dụng</b></i>
T viết 4 từ ứng dụng như mục tiêu.



H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần mới (T gạch chân tiếng đó)
H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng mới (CN-lớp)


Tgiải thích nhanh từ và đọc mẫu: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp.
T nhận xét giờ học





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 89: iêp, ươp (T2</b>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> a. Bước 1: Đọc SGK</b></i>


HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì?
HS nhận xét


H đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng mới: cướp.


H: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài trong SGK ( CN - nhóm - lớp)
T theo dõi sửa lỗi sai cho HS.


<i><b> b. Bước 2: HD viết:</b></i>


T? Nhận xét khi viết iêp, ươp có gì khác nhau?


T chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch.
T viết mẫu trên bảng lớp.HD viết: tấm liếp, giàn mướp.
H viết bảng con, T nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
H: Tập viết trong vở tập viết


T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, giữ vở sạch sẽ.


<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


2-3H đọc tên bài : “Nghề nghiệp của cha mẹ”


Hd HS quan sát và thảo luận trả lời thành câu theo các câu hỏi gợi ý sau:
T? Tranh vẽ gì? Kể tên nghề nghiệp của các cơ, các bác trong tranh
H: Lần lượt kể tên ngh ề nghi ệp c ủa b ố m ẹ?


T khuyến khích động viên tuyên dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (2 nhóm/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có iêp, ươp.
H khác cổ động viên cho bạn


H & T nhận xét tính điểm thi đua


T dùng bài của HS cho các em luyện đọc.
<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>
T chỉ cho H đọc lại toàn bài.


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK, tìm tiếng
mới có vần iêp, ươp.


<b>Tốn : </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh :


- Biết tìm số liền trước, liền sau.


- Biết cộng trừ các số (không nhớ trong phạm vi 20).



- Rèn luyện kỹ năng cộng , trừ và tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> II. Chuẩn bi:</b>


+ Bảng phụ bài tập 2, 3, / 114 SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
+ Chữûa bài 3/ 13 Vở Bài tập toán . 3 học sinh lên bảng


<i> 12 – 2 </i><i> 11 13 </i> 17 – 5 18 - 8  11 -1


<i> 15 – 5 </i><i> 15 17 </i> 19 – 5 17 - 7  12 -2


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
<b>2. Bài mới </b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Rèn kĩ năng so sánh số và
tính nhẩm.


-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài


 -<b>Bài 1</b> : Điền số vào mỗi vạch của


tia soá


-Cho học sinh đọc lại tia số



 -<b>Bài 2</b> : Trả lời câu hỏi


-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời
-Số liền sau của 7 là số nào ?


-Số liền sau của 9 là số nào ?
-Số liền sau của 10 là số nào ?
-Số liền sau của 19 là số naøo ?


-Giáo viên chỉ lên tia số để củng cố thứ tự
các số trong tia số . Lấy số nào đó trong
tia số cộng 1 thì có số đứng liền sau.


 -<b>Bài 3</b> : Trả lời câu hỏi


-Số liền trước của 8 là số nào ?
-Số liền trước của 10 là số nào ?
-Số liền trước của 11 là số nào ?
-Số liền trước của 1 là số nào ?


-Củng cố thứ tự số liền trước là số bé hơn
số liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì có số
liền sau


 <b>Bài 4</b> : Đặt tính rồi tính


-Cho học sinh làm vào vở kẻ ô li


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



Nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh tự làm bài


- 2 em lên bảng điền số vào tia số
-3 em đọc lại tia số


-Học sinh trả lời miệng


- 1 học sinh lên bảng gắn số còn
thiếu thay vào chữ nào của mỗi
câu hỏi .


-Học sinh trả lời miệng


-1 em lên gắn số phù hợp vào chữ
nào trong câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột
-Sửa bài trên bảng


 <b>Bài 5</b> : Tính


- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính
- Cho học sinh thực hiện từ trái sang


phải


- <i> 11 + 2 + 3 = ? </i>


- Nhẩm : 11 cộng 2 bằng 13


- 13 cộng 3 bằng 16


- Ghi : <i>11 + 2 + 3 = 16 </i>


- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học
sinh


-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Nêu cách tính từ trái sang phải


-Học sinh tự làm bài vào vở


3.Củng cố dặn doø :


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh giỏi – phát biểu tốt .
- Dặn học sinh ôn lại bài – làm tính trong vở Bài tập .


- Chuẩn bị trước bài : <b>Bài Tốn Có Lời Văn </b>





<i><b> Thứ sáu Soạn: 19/01/10 Giảng: 29/01/10</b></i>
<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Tập viết tuần 19: bập bênh, lợp nhà,….</b>


<b> I. Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Viết đúng các từ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.


- H khá giỏi viết đủ số dòng quy địnhtrong vở tập viết.
- H có ý thức rèn chữ giữ vở.



<b> II. Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết, bảng kẻ ô ly.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy _học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ:</b>


T đọc H viết vào bảng con : mỗi tổ 1 từ : chiếp chiếp, búp sen, đớp mồi.
T kiểm tra VBT của học sinh.


T nhận xét ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

T hướng dẫn mẫu, viết mẫu.


T hướng dẫn học sinh vừa viết vừa phân tích cách viết các từ như mục tiêu.


Lưu ý: H các nét nổi giữa các con chữ trong 1 tiếng, đánh dấu thanh trên âm nào
cho đúng. Khoảng cách giữa các tiếng, từ.


H đọc lại các từ trên bảng.


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành:</b>
<i><b>a. Bước 1: </b></i>


H tập viết vào bảng con lần lượt các từ trên như mục tiêu


T uốn nắn chỉnh sửa sai cho H, nhắc lại cách viết đúng khoảng cách, liền mạch.
T nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, đúng khoảng cách.


<i><b>b. Bước 2: </b></i>



H tập viết vào vở tập viết


T nhắc HS tư thế ngồi viết đúng, cho HS thi ngồi đẹp.
T nhắc nhở giúp đỡ H yếu, uốn nắn cho H ngồi viết đúng.
<b>4. Hoạt động nối tiếp : </b>


T tổng kết nhận xét giờ học - tuyên dương những em viết tiến bộ.
T dặn H : luyện viết ở nhà các từ trên vào vở ở nhà 1 từ 1 dòng.





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Tập viết tuần 20: Sách giáo khoa, hí hốy….</b>


<b> I. Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Viết đúng các từ : sách giáo khoa, hí hốy, khoẻ khoắn, áo chồng, kế
hoạch, khoanh tay.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.


- H có kỹ năng viết đúng, đều đẹp.


- H có ý thức rèn chữ giữ vở, có ý thức học tập tốt.
<b> II. Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết, bảng kẻ ô ly.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy _học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ:</b>


T đọc H viết vào bảng con : mỗi tổ 1 từ : khiếp sợ, cướp cờ, cúp điện.
T kiểm tra VBT của học sinh.


T nhận xét ghi điểm.



<b>2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
T hướng dẫn mẫu, viết mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lưu ý: H các nét nổi giữa các con chữ trong 1 tiếng, đánh dấu thanh trên âm nào
cho đúng. Khoảng cách giữa các tiếng, từ.


H đọc lại các từ trên bảng.


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành:</b>
<i><b>a. Bước 1: </b></i>


H tập viết vào bảng con lần lượt các từ trên.


T uốn nắn chỉnh sửa sai cho H, nhắc lại cách viết đúng khoảng cách, liền mạch.
T nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, đúng khoảng cách.


<i><b>b. Bước 2: </b></i>


H tập viết vào vở tập viết:


Ơ


T nhắc HS tư thế ngồi viết đúng, cho HS thi ngồi đẹp.
T nhắc nhở giúp đỡ H yếu, uốn nắn cho H ngồi viết đúng.
<b> 4. Hoạt động nối tiếp : </b>


T tổng kết nhận xét giờ học - tuyên dương những em viết tiến bộ.
T dặn H : luyện viết ở nhà các từ trên vào vở ở nhà 1 từ 1 dịng.






<b>Tốn : </b>

<b>BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>



<b>I . M ục tiêu</b>: Giúp học sinh :


- Bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn thường có lời văn :


 Các số ( gắn với các thông tin đã biết )
 Câu hỏi ( Chỉ điều cần tìm )


- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ.
- HS u thích mơn học


<b>II. Chuẩn bị</b> :


+ Các tranh như SGK


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


+ Đếm từ 0 đến 10 , từ 10 đến 20 . Số nào đứng liền sau số 13 ?
+ Số nào đứng liền trước số 18 ?


+ Số nào ở giữa số 16 và 18 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 2. Bài mới </b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài tốn có lời


văn


1) Giới thiệu bài tốn có lời văn :


 <b>Bài 1</b> : Viết số thích hợp vào chỗ


chấm


-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi
chỗ chấm để có bài tốn


-Giáo viên hỏi: Bài tốn đã cho biết
gì ?


-Nêu câu hỏi của bài tốn ?


-Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?


 <b>Baøi 2</b> :


- Cho học sinh quan sát tranh điền số
cịn thiếu trong bài tốn và đọc bài toán
lên cho các bạn nghe


-Bài toán cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn u cầu ta tìm gì ?



 <b>Bài 3</b> :


-Gọi học sinh đọc bài tốn
-Bài tốn cịn thiếu gì ?


-Khuyến khích học sinh nêu câu hỏi
-Sau mỗi lần học sinh nêu câu hỏi giáo
viên cho học sinh đọc lại bài toán.
-Lưu ý : <i>Trong các câu hỏi đều phải</i>
<i>có : </i>


<i>- Từ “ Hỏi “ ở đầu câu </i>


-Trong câu hỏi của bài tốn này có từ <i>“</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


-Học sinh tự nêu yêu cầu của bài
-Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới.
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?


-Học sinh đọc lại bài toán sau khi đã
điền đầy đủ các số


-Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa. Hỏi có
tất cả bao nhiêu bạn ?


-Tìm xen có tất cả bao nhiêu bạn ?
-Học sinh nêu yêu cầu của bài tốn :
viết số thích hợp vào chỗ chấm để có


bài tốn


-Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ
đang chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con
thỏ


<i>- Có 5 con thỏ, thêm 4 con thỏ nữa </i>
<i>-Có tất cả mấy con thỏ </i>


<i>- Tìm số thỏ có tất cả </i>


-Học sinh đọc : Có 1 gà mẹ và 7 gà
con. Hỏi …


-<i>Bài tốn cịn thiếu câu hỏi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tất cả?</i>


-Viết dấu ? ở cuối câu


 <b>Bài 4</b> :


-Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh
tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi
vào chỗ chấm tương tự như bài 1 và bài
3


-Cho học sinh nhận xét bài tốn thường
có các số và có dấu hỏi



Hoạt động 2 : Trị chơi


-Giáo vieân treo tranh : 3 con nai, theâm
3 con nai


-Yêu cầu học sinh đặt bài toán


-Cho chơi theo nhóm. Giáo viên giao
cho mỗi nhóm 2 tranh, yêu cầu học sinh
thảo luận. Cử đại diện đọc 2 bài tốn
phù hợp với tranh. Nhóm nào nêu đúng
nhất nhóm đó thắng.


-Có 4 con chim đậu trên cành , có
thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất
cả bao nhiêu con chim ?


-Có 3 con nai, thêm 3 con nai.Hỏi có
tất cả mấy con nai.





<b>Thủ công : </b>

<b>Ôn tập chương 2 : Kỹ thuật gấp hình</b>


<b> </b>


<b> I. M ục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh các kiến thức, kĩ năng gấp giấy,gấp hình đã học.


- Gấp được ít nhất một hình đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.


*Với H khéo tay:Gấp được ít nhất 2 hình gấp đơn giản. Các nếp gấp thẳng ,
phẳng.Có thể gấp them những hình gấp mới có tính sáng tạo.


- Rèn đơi tay khéo léo cho HS


<b>I.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS : Chuẩn bị 1 số giấy màu để làm sản phẩm tại lớp.


<b>II. Ho ạt động dạy học:</b>


<b>1. Bài cũ</b> : Gấp mũ ca lô.


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ
dùng học tập lên bàn.


<b> 2. Bài mới</b> :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b></b> Hoạt động 1 : Gấp một sản phẩm tự


choïn.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ những
em cịn lúng túng,khó khăn để hịan
thành sản phẩm.


<b></b> Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm.





Học sinh tự làm.


Học sinh trình bày chỉnh sửa sản phẩm
của mình cho đẹp.


Học sinh dán sản phẩm vào vở.
3. Củng cố – Dặn dò :


- Giáo viên nhận xét về thái độ học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập
của học sinh.


- Dặn tiết sau mang 1,2 tờ giấy,vở nháp,kéo,bút chì,thước để học.





<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS thấy đươc những ưu nhược điểm của bản thân tổ, lớp để phát huy
những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm


H tự nhiên mạnh dạn trước tập thể
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>Nội dung sinh hoạt. Kế hoạch tuần 22</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Sinh hoạt văn nghệ:


H hát theo nhóm - tổ- lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> 2. H tự nhận xét tuần 21</b>


T hd các nhóm tự nhận xét: những việc làm tốt, chưa tốt của các bạn trong nhóm.
Nhắc nhở những bạn chưa ngoan, nói chuyện trong giờ học...:


3. T nhận xét và nêu kế hoạch tuần 22


a. T nhận xét chung và việc thực hiện 4 nhiệm vụ của người HS, tuyên dương
những bạn tiến bộ trong học tập


b. Kế hoạch tuần 22:( Thực hiện theo kế hoạch chủ nhiệm)


- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt nội quy của L Đ
- Giữ vệ sinh CN - lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×