Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Biên bản thân thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.18 KB, 8 trang )

UBND HUYỆN BẢO THẮNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………., ngày…. Tháng…. năm 2010
BIÊN BẢN
Kiểm tra thực hiện phong trào thi đua xây dựng “Trường học thân thiện,
học sinh tích cực” Năm học 2009-2010
Thực hiện Quyết định số: 21/QĐ-PGD&ĐT, ngày 01 tháng 03 năm 2010
của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Thắng (V/v: Thành lập đoàn kiểm
thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010).
Đoàn kiểm tra bao gồm các ông, bà có tên sau:
ST
T
Họ và tờn Chức vụ, đơn vị công tác Chức vụ ĐKT
1 Ông Phạm Ngọc Quý P Trưởng phòng GD&ĐT Trưởng đoàn
2 Bà Dương Thanh Hải CV PGD&ĐT P.Trưởng đoàn
3 Ông Nguyễn Tiến Dũng Cán Bộ PGD&ĐT Thư ký
4 Ông Nguyễn Đức Cường HT trường TH số 2 Phong Niên Thành viên
5 Bà Nguyễn Thị Mai Thu HT trường TH số 1 Tằng Loỏng Thành viên
6 Bà Ngô Thị Mai PHT trường TH số 1 Phong Niên Thành viên
7 Bà Bùi Thị Hương PHT trường TH số 1 Sơn Hải Thành viên
8 Ông Nguyễn Văn Nhất HT Trường TH số 3 Thái Niên Thành viên
I. Những công việc đã làm
1. Đoàn đã nghe Nhà trường báo cáo về quá trình thực hiện phong trào
thi đua ‘‘Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực’’ trong năm học
2008-2009; 2009-2010 và kế hoạch xây dựng trong những năm tới.
2. Đoàn đã tiến hành kiểm tra những nội dung theo quy định trong kế
hoạch số 50/KH-PGD&ĐT của Phòng Giáo dục và Đào tạo Bảo Thắng ngày
24/11/2009.
3. Đoàn đã tiến hành tổng hợp tình hình, đánh giá kết quả qua kiểm tra


về phong trào thi đua ‘‘Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực’’
tại trường Tiểu học......................................................................
II/ Kết quả đánh giá các thành tố
Đoàn kiểm tra đó tiến hành kiểm tra đánh giá phong trào ”Thi đua xây
dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” theo hướng dẫn tại công văn số
98 /SGD&ĐT-VP ngày 25 /01/2010 cụ thể như sau:
Ni dung 1: Xõy dng trng lp xanh, sch, p (Ti a 20 im)
Tiờu chớ im ti a im t
1.1. Trng cú bin trng ti cỏc im trng chớnh v
trng l, cú tng ro xung quanh, cú bn hoa cõy xanh
thoỏng mỏt v sch s.
2,0
1.2. Trng cú khu hiu mang tớnh giỏo dc v thõn thin
nh: Mi ngy n trng l mt ngy vui; Tt c vỡ li ớch
tt nht cho tr em, Mi tr em u c yờu mn v c
m
2,0
1.3. Trng cú su tm v treo chõn dung ca cỏc thy giỏo
ó tng lm hiu trng, phú hiu trng nhà trờng, nh t
liu cỏc hat ng ca nh trng tại phòng truyn thng.
2,0
1.4. Lp hc ỏnh sỏng, thoỏng óng, bn gh ỳng quy
cỏch, phự hợp lứa tuổi học sinh.
2,0
1.5. Lp hc cú nc sch ung, cú lc chi u, cú giỏ
m, nún; cú cỏc khu hiu nh nh: Chm ngoan hc
tp, Thy mu mc trũ chm ngoan.
2,0
1.6. Khụng gian lp hc b tr hp lý, bn gh c sp
xp phù hợp với hoạt động học tập của học sinh, phỏt huy

c tỏc dng v t hiu qu. Lớp học cú gúc trng by
sn phm ca giỏo viờn v hc sinh, gúc vn húa a
phng: mu trang phc, nhc c hay dựng, vt dng
nh ca ngi dõn tc trong vựng.
3,0
1.7. Trng cú h thng sõn chi, bi tp phự hp v an
ton.
2,0
1.8. Trng cú nh v sinh ring cho nam v n , ring
cho GV v h c sinh ti ti trng chớnh v t t cả các điểm
trờng, thờng xuyên đợc gi gìn v sinh sch s, khụng nh
hng xu n cnh quan nh tr ng.
3,0
1.9. Hc sinh c giỏo dc, tp hun, t vn v cỏch gi
v sinh trng lp v c tham gia thng xuyờn vo cỏc
hot ng gi gn v sinh trng lp.
2,0
Tng im
20
2
Ni dung 2: Cụng tỏc dy v hc, cht lng giỏo dc (Ti a 20 im)
Tiờu chớ im ti a im t
2.1. Giỏo viờn s dng phng phỏp dy hc ly hc sinh
lm trung tõm, hc sinh tham gia tớch cc vo cỏc hot ng
hc tp.
2,0
2.2.Giáo viên s dng cách tip cn k nng sống (hc tp i
lin vi thc h nh) để phát triển kĩ năng xã hội và kĩ năng
giao tip.
2,0

2.3. Giỏo viờn th hin s tụn trng v quan tõm, n hc
sinh
2,0
2.4. Hc sinh th hin s tụn trng v quan tõm, giỳp ln
nhau trong hc tp.
2,0
2.5. Thc hin chơng trình các môn học tiu hc theo
Quyt nh s 16/Q-BGDT ng y 05/5/2006 v bám sát
Chun kin thc, k nng chng trỡnh.
2,0
2.6. Ni dung, chng trỡnh cỏc mụn hc linh hot, m
bo tớnh va sc, phự hp vi hc sinh theo vựng min.
2,0
2.7. Thc hin nội dung dạy học gắn lin vi cộng đồng và
gúp phn phc v phỏt trin cộng đồng ( VD: dy ting
Mụng, dy Song ng, dy Lp ghộp, dy Tng cng TV
vi HS dõn tc thiu s hoc dy Tin hc, ting Anh vi
vựng phỏt trin, dy ting Trung vi cỏc xó biờn
gii.).Thc hin chng trỡnh giỏo dc a phng cỏc
mụn hc: m nhc, a lý, Lch s, o c.
2,0
2.8. Xõy dng th vin v t sỏch dựng chung theo hng
th vin thõn thin, th viện xanh phự hp vi quy mụ nh
trng v nhu cu ca hc sinh.
2,0
2.9. Trang thit b dy hc cho giỏo viờn v hc sinh phự
hp v c s dng thng xuyờn, cú hiu qu.
2,0
2.10. Nh trng cú phng hc va cỏc phng chc nng
vi cỏc trang thit b phự hp c s dng thng xuyờn.

2,0
2.11. Nh trng cú cỏc trang thit b phự hp vi cỏc hot
ng ngoi khúa nhm ỏp ng c cỏc nhu cu v s
thớch ca cỏc hc sinh (VD: u quay, cu trt, cỏc dng c
th thao...)
2,0
2.12. Kt hp ỏnh giỏ da trờn kt qu u ra v ỏnh giỏ
theo quỏ trnh khi ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh.
(Cht lng v hiu qu o to c th: T l hc sinh lờn
lp v hon thnh chng trnh tiu hc t 95% tr lờn, T
l hc sinh t yờu cu v chun kin thc, k nng chng
1,0
3
tŕnh đạt 95% trở lên, tỷ lệ học sinh được nhận xét đầy đủ
bốn nhiệm vụ của người học sinh tiểu học đạt 95% trở lên,
tỷ lệ học sinh tiên tiến , học sinh giỏi đạt 40% trở lên)
2.13. Việc đánh giá phải đảm bảo tính toàn diện ở các mặt
kiến thức, kĩ năng và thái độ, việc vận dụng vào thực tiễn.
1,0
2.14. Kết hợp nhiều hình thức đánh giá và có sự tham gia
của nhiều đối tượng khác nhau.
1,0
2.15. Giáo viên có những nhận xét và đánh giá thân thiện,
thúc đẩy sự vươn lên của học sinh.
1,0
2.16. Nhà trường xác định nhóm trẻ em cần trợ giúp đặc
biệt, biết rừ hoàn cảnh của từng em; cú biện pháp giúp các
em tham gia học tập hòa nhập
1,0
2.17. Ban đại diện cha mẹ học sinh tích cực tham gia xây

dựng kế hoạch phát triển và hoạt động nhà trường, tích cực
đóng góp ư kiến cho nhà trường, tham gia giám sát các hoạt
động của nhà trường.
1,0
2.18. Cộng đồng tham gia xây dựng kế hoạch phát triển và
hoạt động nhà trường, tích cực đóng góp ý kiến cho nhà
trường, tham gia giám sát các hoạt động của nhà trường
1,0
2.19. Nhà trường phối hợp chặt chẽ với các tổ chức chính
trị, xó hội, huy động các doanh nghiệp và nhà hảo tâm hỗ
trợ và tham gia vào các hoạt động giáo dục của nhà trường.
1,0
Tổng điểm
Nội dung 3: Rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh (Tối đa 20 điểm)
Tiờu chớ Điểm tối đa Điểm đạt
4.1. Nhà trường quan tâm đặc biệt đến việc rèn kĩ năng,
hình thành kĩ năng ứng xử hợp lý với các tình huống trong
cuộc sống (VD: tình huống gặp người bị nạn, bạn bè người
thân đau, ốm…)
2,0
4.2. Nhà trường có tổ chức các hoạt động tập huấn và tư
vấn cho học sinh có kĩ năng tự chăm sóc bản thân trong
cuộc sống và sinh hoạt ( VD: Vệ sinh cá nhân và vệ sinh
môi trường tại gia đ́nh và cộng đồng, sinh hoạt tại khu nội
trú…)
1,0
4.3. Nhà trường tạo cơ hội cho mọi học sinh được làm việc,
sinh hoạt theo nhóm để h́nh thành thói quen làm việc theo
nhóm, tập thể với tinh thần hợp tác.
2,0

4.4. Nhà trường có lập kế hoạch và tổ chức các hoạt động
nhằm rèn luyện sức khỏe và giáo dục ư thức bảo vệ sức
khỏe, kĩ năng phòng chống tai nạn giao thông, đuối nước và
các tai nạn thương tích khác (ví dụ: tập huấn, hội thảo, tư
2,0
4
vấn cho học sinh và cộng đồng...).
4.5. Phối hợp với cơ quan y tế địa phương cung cấp một số
dịch vụ y tế, hướng dẫn, giúp đỡ cha mẹ học sinh cách bảo
vệ sức khỏe.
1,0
4.6. Nhà trường có xây dựng Nội quy môi trường an toàn
trong trường học, nơi công cộng, nhà ở.
2,0
4.7. Nhà trường có tổ chức các hoạt động nhằm giáo dục và
rèn luyện thói quen ứng xử văn hóa phù hợp với lứa tuổi
học sinh tiểu học ( ví dụ: Biết chào hỏi khi gặp người lớn
tuổi, chào thầy, cô giáo chào khách đến thăm trường, tự giới
thiệu, làm quen với bạn mới, biết nói lời cảm ơn, xin lỗi,
chúc mừng, chia sẻ...)
2,0
4.8. Nhà trường xây dựng hiện các quy định về pḥng chống
bắt nạt, lạm dụng, trừng phạt tinh thần và thân thể , bạo lực,
quấy rối tình dục và sử dụng chất kích thích.
1,0
4.9. Nhà trường phối hợp với cha mẹ học sinh và cộng đồng
để bảo vệ trẻ khỏi bị xâm hại, lạm dụng và tổn thương về
tinh thần và thân thể khi trẻ ở trường và trong cộng đồng.
Không để hiện tượng trẻ bị xâm hại, lạm dụng và tổn
thương về tinh thần và thân thể khi trẻ ở trường và trong

cộng đồng.
2,0
Tổng điểm
15
Nội dung 4: Tổ chức các hoạt động tập thể thân thiện với học sinh (15 điểm)
Tiêu chí Điểm tối đa Điểm đạt
3.1. Nhà trường có lập kế hoạch, tổ chức các hoạt động văn
nghệ, thể thao theo tuần, tháng, năm học hấp dẫn và huy
động được sự tham gia của tất cả các học sinh, phụ huynh
học sinh và cộng đồng.
3,0
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×