Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.97 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIẾM TRA 1 TIẾT
LỚP: ……. MÔN: CÔNG
HỌ VÀ TÊN: ……….. TUẦN: 8 – TIẾT: 16
ĐIỂM LỜI PHÊ
<b>Đề 1:</b>
<b> A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Mặt chính diện gọi là:
a. Mặt phẳng hình chiếu. b. Mặt phẳng chiếu đứng.
c. Mặt phẳng chiếu cạnh. d. Mặt phẳng chiếu bằng.
2. Hình chóp đều được bao bởi các mặt bên là các ……….. bằng nhau có
chung một đỉnh.
a. Hình tam giác đều. b. Hình tam giác cân.
c. Hình chữ nhật. d. Hình vng.
3. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → các bộ phận, là trình tự đọc của:
a. Bản vẽ chi tiết. b. Bản vẽ lắp.
c. Bản vẽ nhà. d. Bản vẽ kỹ thuật.
4. Hình chiếu cạnh ở……… hình chiếu đứng:
a. Dưới. b. Trên.
c. Bên phải. d. Bên trái.
II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
(Mặt phẳng, đường kính, hình chiếu, đường cố định, hình phẳng)
1. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ……… quanh một
……... (trục quay) của hình.
2. Vật thể được chiếu lên ………, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là
……….. của vật thể.
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: (1 điểm)
A B Trả lời
1. Mặt phẳng chiếu bằng
2. Mặt phẳng chiếu
3. Hình chiếu đứng
4. Hình chiếu bằng
a. Mặt phẳng chứa hình chiếu.
b. Có hướng chiếu từ trên xuống.
c. Mặt chính diện.
d. Mặt nằm ngang.
e. Có hướng chiếu từ trước tới.
1 →
2 →
3 →
<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>
Câu 1. Bản vẽ kỹ thuật có vai trị như thế nào đối với sản xuất và đời sống? (2
điểm)
Câu 2. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? (2 điểm)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
TUẦN: 8 – TIẾT: 16
ĐIỂM LỜI PHÊ
<b>Đề 2:</b>
<b> A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Mặt nằm ngang gọi là:
a. Mặt phẳng hình chiếu. b. Mặt phẳng chiếu đứng.
c. Mặt phẳng chiếu cạnh. d. Mặt phẳng chiếu bằng.
2. Để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể thường dùng:
a. Phương pháp hình cắt. b. Phương pháp hình chiếu.
c. Phép chiếu xuyên tâm. d. Phép chiếu vuông góc.
3. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kỹ thuật là các nội dung của:
a. Bản vẽ chi tiết. b. Bản vẽ lắp.
c. Bản vẽ nhà. d. Bản vẽ kỹ thuật.
4. Khối đa diện được bao bởi:
a. Các hình lăng trụ đều. b. Các hình đa giác phẳng.
c. Các hình hộp chữ nhật. d. Các hình chóp đều.
II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
(Đời sống, đường kính, sản xuất, đường cố định, hình phẳng, lĩnh vực kỹ thuật)
1. Bản vẽ kỹ thuật là một phương tiện thơng tin có vai trị quan trọng trong
………. và ………..
2. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ………. quanh một
……... (trục quay) của hình.
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: (1 điểm)
A B Trả lời
1. Mặt phẳng chiếu cạnh
2. Mặt phẳng chiếu
3. Hình chiếu cạnh
4. Hình chiếu bằng
a. Mặt phẳng chứa hình chiếu.
b. Có hướng chiếu từ trên xuống.
c. Mặt cạnh bên phải.
d. Mặt nằm ngang.
e. Có hướng chiếu từ trái sang.
1 →
2 →
3 →
4 →
<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>
Câu 1: Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng khác nhau như thế nào? (2 điểm)
TUẦN: 8 – TIẾT: 16
ĐIỂM LỜI PHÊ
<b>Đề 3:</b>
<b> A. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Mặt cạnh bên phải gọi là:
a. Mặt phẳng hình chiếu. b. Mặt phẳng chiếu đứng.
c. Mặt phẳng chiếu cạnh. d. Mặt phẳng chiếu bằng.
2. Hình chóp đều được bao bởi các mặt bên là các ……….. bằng nhau có
chung một đỉnh.
a. Hình tam giác đều. b. Hình tam giác cân.
c. Hình chữ nhật. d. Hình vng.
3. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê là các nội dung của:
a. Bản vẽ chi tiết. b. Bản vẽ lắp.
c. Bản vẽ nhà. d. Bản vẽ kỹ thuật.
4. Hình chiếu bằng ở……… hình chiếu đứng:
a. Dưới. b. Trên.
c. Bên phải. d. Bên trái.
II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
(Đời sống, hình biểu diễn, sản xuất, hình phẳng, mặt phẳng cắt)
1. Hình cắt là ……….. phần vật thể ở sau ……… (khi giả sử
cắt vật thể)
2. Bản vẽ kỹ thuật là một phương tiện thơng tin có vai trị quan trọng trong
………. và ………..
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: (1 điểm)
A B Trả lời
1. Mặt phẳng chiếu đứng
2. Mặt phẳng chiếu
3. Hình chiếu bằng
4. Hình chiếu cạnh
a. Mặt phẳng chứa hình chiếu.
d. Có hướng chiếu từ trên xuống.
e. Có hướng chiếu từ trước tới.
1 →
2 →
3 →
4 →
<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>
Câu 1: Thế nào là hình chiếu của vật thể? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên
bản vẽ như thế nào? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày quy ước vẽ ren. (2 điểm)
Câu 3: Kể tên các loại bản vẽ mà em đã học và nêu công dụng của chúng. (2
điểm)
<b>Đề 1:</b>
<b> A. Trắc nghiệm: 4 điểm</b>
<b> I. 2 điểm </b><i>(Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm)</i>
1.b 2.b 3.c 4.c
<b> II. 1 điểm </b><i>(Điền mỗi từ đúng được 0.25 điểm)</i>
1. Hình phẳng, đường cố định. 2. Mặt phẳng, hình chiếu.
III. 1 điểm <i>(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)</i>
1.d 2.a 3.e 4.b
<b> B. Tự luận: 6 điểm</b>
Câu 1: 2 điểm
Bản vẽ kỹ thuật có vai trị rất quan trọng đối với sản xuất và đời sống:
Muốn chế tạo các sản phẩm , thi công các cơng trình, sử dụng có hiệu quả và an
tồn các sản phẩm, các cơng trình đó cần phải có các bản vẽ kỹ thuật của chúng.
Câu 2: 2 điểm
Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau ở vị trí nét liền đậm đỉnh ren và nét liền
mảnh chân ren. (0.5 điểm)
Đối với ren trục, nét liền đậm đỉnh ren ở phía ngồi nét liền mảnh chân ren,
ngược lại đối với ren lỗ, nét liền đậm đỉnh ren ở phía trong nét liền mảnh chân
ren.(1.5 điểm)
Câu 3: 2 điểm
- Hình cầu được tạo thành khi quay nửa hình trịn một vịng quanh một đường
kính cố định. (1 điểm)
<b>Đề 2:</b>
<b> A. Trắc nghiệm: 4 điểm</b>
I. 2 điểm <i>(Mỗi đáp án đúng được 0.5điểm)</i>
1.d 2.a 3.a 4.b
II. 1 điểm <i>(Điền mỗi từ đúng được 0.25 điểm)</i>
1. Sản xuất, đời sống. 2. Hình phẳng, đường cố định.
<b>III. 1 điểm </b><i>(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)</i>
1.c 2.a 3.e 4.b
<b>B. Tự luận: 6 điểm</b>
Câu 1: 2 điểm
- Bản vẽ cơ khí: gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, sử dụng, ……
các máy và thiết bị. (1 điểm)
- Bản vẽ xây dựng: gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi cơng, ….. các cơng
trình kiến trúc và xây dựng. (1 điểm)
Câu 2: 2 điểm
- Trình tự đọc bản vẽ lắp: Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn→ Kích
thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. (1 điểm)
- Bản vẽ lắp dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương
quan giữa các chi tiết của sản phẩm. (1 điểm)
Câu 3: 2 điểm
- Vật thể được chiếu lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là
- Tên gọi các hình chiếu: (0.75 điểm)
+ Hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu bằng.
+ Hình chiếu cạnh.
- Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ: (0.5 điểm)
+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
<b>Đề 3:</b>
<b> A. Trắc nghiệm: 4 điểm</b>
I. 2 điểm <i>(Mỗi đáp án đúng được 0.5điểm)</i>
1.d 2.a 3.a 4.b
II. 1 điểm <i>(Điền mỗi từ đúng được 0.25 điểm)</i>
Hình phẳng, đường cố định, sản xuất, đời sống.
III. 1 điểm <i>(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)</i>
1.c 2.a 3.e 4.b
<b>B. Tự luận: 6 điểm</b>
Câu 1: 2 điểm
- Vật thể được chiếu lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là
- Tên gọi các hình chiếu: (0.75 điểm)
+ Hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu bằng.
+ Hình chiếu cạnh.
- Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ: (0.5 điểm)
+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
Câu 2: 2 điểm
Quy ước vẽ ren:
a. Ren nhìn thấy: (1.25 điểm)
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
b. Ren bị che khuất: (0.75 điểm)
Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
Câu 3: 2 điểm
- Bản vẽ chi tiết dùng trong chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. (0.5 điểm)
- Bản vẽ lắp dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương
quan giữa các chi tiết của sản phẩm. (1 điểm)