Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.02 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tốn
<b>Tiết 3</b>
<b>Ngày soạn : - Ngày dạy :</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giuùp HS:
- Kiến thức :Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số có 3 chữ số.
- Kĩ năng :Giải bài tốn về “tìm x’’, giải tốn có lời văn..
- Thái độ :Hs u thích học toán sáng tạo trong khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ: GV:Bảng nỉ,bảng phụ.
Hs:bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.HĐ1: Khởi động :</b> Hát
<b>Kieåm tra bài cũ:Cộng trừ các số khơng nhớ:352+416 ; 732-511</b>
2.H 3.Đ Luy n t pệ ậ
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>lượng</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
Mục tiêu:Biết cộng ,trừ các số có ba chữ
số(khơng nhớ)
Biết giải bài tốn tìm x, giải tốn có lời văn (có
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 324+405 761+128 25+721
b)645-302 666-333 485-72
<b>Bài 2:</b>
u cầu HS nêu được cách tìm số bị trừ
hoặc cách tìm số hạng trong một tổng rồi tìm
x
- 2 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào bảng con
Chẳng hạn:
a) x - 125 = 344
x = 344 + 125
x = 469
<i><b>b)</b></i> x + 125 = 266
x = 266 - 125
x = 141
<i><b>b)</b></i> x + 125 = 266
x = 266 - 125
x = 141
...
Bàì 3
Mục tiêu: GV giúp HS củng cố cách giải
và trình bày bài giải bài tốn có lời văn
(về ý nghĩa phép trừ).
Cách tiến hành:
Làm vào vở
Bài giải
Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 - 140 = 145 (người)
ĐS: 145 người
<b>4. Củng cố :</b>
+ Kiến thức :
+ Cho học sinh chơi trị chơi:Cho HS thi giải tốn : 130+x=150
+ Trưng bày sản phẩm của học sinh làm bài tập tốt
+ Nhaän xét,dặn dò:
+ Rút kinh nghiệm :