Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

BAI 29 HAP THU DINH DUONG VA THAI PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NĂM HỌC 2014- 2015</b>


<b>GV: THÂN THỊ DIỆP NGA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Lớp cơ trên thành ruột non </b> <b>có vai trị gì ?</b>


<b><sub>Vai trị của lớp cơ trên thành ruột non là : </sub></b>


<b> - Nhào trộn thức ăn cho ngấm đều dịch tiêu hóa </b>


<b>- Tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của </b>
<b>ruột . </b>


<b><sub>Vai trò của lớp cơ trên thành ruột non là : </sub></b>


<b> - Nhào trộn thức ăn cho ngấm đều dịch tiêu hóa </b>


<b>- Tạo lực đẩy thức ăn dần xuống các phần tiếp theo của </b>
<b>ruột . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG:</b>


<b>NỘI DUNG:</b>


I. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG


II. CON ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN, HẤP THỤ


CÁC CHẤT VÀ VAITRÒ CỦA GAN


I. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG</b>


• <b>CÂU HỎI THẢO LUẬN</b>
<b>Câu1</b> :


Đặc điểm cấu tạo trong
của ruột non có ý nghĩa gì
với chức năng hấp thụ các
chất dinh dưỡng của nó ?


<b>Câu 2</b>


Căn cứ vào đâu người ta
khẳng định rằng ruột non là
cơ quan chủ yếu của hệ


tiêu hố đảm nhận vai trị
hấp thụ các chất dinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu1:


• Diện tích bề mặt bên trong của ruột non rất
lớn


• Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết
phân bố dày đặc tới từng lông ruột



Câu 2:


Ruột non là nơi hấp thụ thức ăn chủ yếu vì:
Ruột non có bề mặt hấp thụ rất lớn


(400-500 m² ). Mạng mao mạch máu và mạch
bạch huyết phân bố dày đặc , phân bố tới
từng lông ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. CON ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN, HẤP THỤ </b>
<b>CÁC CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA GAN</b>


▼Liệt kê các chất


dinh dưỡng được
vận chuyển về


tim rồi theo hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TM chủ
trên


<b>II.Con đường vận chuyển,hấp thụ các chất và vài </b>
<b>trò của gan</b>


<b>Các </b>
<b>vitamin tan </b>
<b>trong dầu </b>
<b>và70%lipitt</b>


<b>heo con </b>
<b>đường này</b>
<b>Các chất </b>
<b>dinh dưỡng </b>
<b>với nồng độ </b>
<b>thích hợp và </b>
<b>khơng cịn </b>
<b>chất độc</b>


<b>Các chất dinh dưỡng </b>
<b>khác va 30%lipit,có thể </b>
<b>lẫn một số chất độc theo </b>


<b>con đường này </b>
<b>Phần chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CÁC CON ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN CHẤT DINH
DƯỠNG ĐÃ ĐƯỢC HẤP THỤ


Các chất dinh dưỡng
được hấp thụ và được
vận chuyển theo đường
máu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CÁC CON ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN CHẤT DINH
DƯỠNG ĐÃ ĐƯỢC HẤP THỤ


<b>Các chất dinh dưỡng </b>
<b>được hấp thụ và được </b>
<b>vận chuyển theo </b>



<b>đường máu</b>


<b>Các chất dinh dưỡng </b>
<b>được hấp thụ và được </b>
<b>vận chuyển theo </b>


<b>đường bạch huyết</b>


-<b>Đường đơn</b>


-<b>Axit béo và glixêrin</b>


-<b>Axit amin</b>


-<b>Các vitamin tan trong </b>


<b>nước</b>


-<b>Các muối khoáng</b>


-<b>Nước</b>


-<b>Lipit ( các giọt nhỏ đã </b>


<b>được nhũ tương hoá )</b>


-<b>Các vitamin tan trong dầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lipit</b>



<b>Chất độc</b>
<b>Vitamin</b>


<b>ChÊt dinh d </b>
<b>ìng</b>


<b>Mi kho¸ng</b>
<b>N íc</b>


<b>M ch ạ</b>
<b>b ch ạ</b>
<b>huy tế</b>


Gan điều hoà nồng độ
các chất dinh dưỡng


trong máu được ổn định
(phần chất dinh dưỡng
dư được tích luỹ tại gan
hoặc thải bỏ).


Chất độc bị khử.


•Biến đổi thức ăn
thành những chất
dinh dưỡng hồ tan,
•Hấp thu các chất
dinh dưỡng để cung
cấp cho cơ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VAI TRỊ GAN:


-Điều hồ nồng độ các chất dinh dưỡng
trong máu được ổn định


-Khử các chất độc hại cho cơ thể


-Nơi tiêu huỷ hồng cầu già.


<b>II. CON ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN, HẤP THỤ </b>
<b>CÁC CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA GAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở
ruột non đi theo 2 con đường máu và


bạch huyết về tim rồi theo hệ tuần hoàn
tới các tế bào của cơ thể.


- Gan tham gia điều hoà nồng độ các chất
dinh dưỡng được ổn định, đồng thời khử
các chất độc có hại cho cơ thể


- Các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở
ruột non đi theo 2 con đường máu và


bạch huyết về tim rồi theo hệ tuần hoàn
tới các tế bào của cơ thể.


- Gan tham gia điều hoà nồng độ các chất


dinh dưỡng được ổn định, đồng thời khử
các chất độc có hại cho cơ thể


<b>II. CON ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN, HẤP </b>
<b>THỤ CÁC CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III .Thải phân</b>


<b>Nghiên cứu thơng tin </b>
<b>SGK,trao đổi nhóm </b>
<b>vàtrả lơi câu hỏi </b>


<b>sau:vai trò chủ yếu của </b>
<b>ruột già trong q </b>


<b>trình tiêu hóa ở cở thể </b>


<b>người là gì?</b>

?



<b>Vai trị chủ yếu của ruột già</b>
<b> trong q trình tiêu hóa là :</b>


<b> Hấp thụ thêm phần nước còn cần </b>
<b> thiết cho cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III.THẢI PHÂN</b>


Tại ruột già :



- Nước tiếp tục được hấp thụ




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kiểm tra-đánh giá :



1.Thành của bộ phận nào trong ống tiêu hóa có ba lớp cơ
vòng , cơ dọc, cơ chéo ?


a) Thực quản
b) Dạ dày


c) Ruột non
d) Ruột già


2. Ở khoang miệng , tinh bột chín có thể biến thành đường ,
do tác dụng của enzim nào ?


a) Amylaza
b)Maltaza
c)Saccaraza
d)Lactaza


3. Các tuyến nào khơng phải là tuyến tiêu hóa ?
a) Tuyến nước bọt


b) Tuyến tuỵ
c) Gan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4.. Trong dạ dày có cá loại enzim nào ?
a) Enzim tiêu hóa protein


b)Enzim tiêu hóa gluxit


c)Enzim tiêu hóa lipit
d)Cả a và c


5.Trong dịch tụy có các loại enzim nào ?
a) Enzim tiêu hóa protein


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

6.Trong dịch ruột có các enzim nào ?


– a) Enzim tiêu hóa protein
– b)Enzim tiêu hóa gluxit
– c)Enzim tiêu hóa lipit
– d) Cả a, b và c


7. Dịch mật có vai trị quan trọng trong việc tiêu hóa và
hấp thụchất nào ?


– a) Protein


– b)Tinh bột chín
– c) Lipit


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đọc phần ghi nhớ SGK


- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3SGK tr.96
- Đọc mục “ Em có biết”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×