Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 50 Hinh hoc lop 7 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.48 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>QUAN HỆ GIỮA </b>



<b>ĐƯỜNG VNG GĨC VÀ ĐƯỜNG XIÊN,</b>


<b>ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phát biểu định lí quan hệ giữa các đường xiên và hình chiếu của chúng</b>


<b>Ba bạn Anh, Bảo, Chi đi từ nhà đến </b>
<b>Ba bạn Anh, Bảo, Chi đi từ nhà đến </b>
<b>trường theo các con đường lần </b>
<b>trường theo các con đường lần </b>
<b>lượt là AD, BD, CD (hình vẽ). Hỏi ai </b>
<b>lượt là AD, BD, CD (hình vẽ). Hỏi ai </b>
<b>đi xa nhất? Ai đi gần nhất?</b>


<b>đi xa nhất? Ai đi gần nhất?</b>


<b>Giải:</b>



<b>Vì CH < BH < AH nên CD < BD < AD </b>
<b>Vì CH < BH < AH nên CD < BD < AD </b>
<b>(quan hệ giữa đường xiên và hình </b>
<b>(quan hệ giữa đường xiên và hình </b>
<b>chiếu của chúng) nên bạn Anh đi xa </b>
<b>chiếu của chúng) nên bạn Anh đi xa </b>
<b>nhất, bạn Chi đi gần nhất.</b>


<b>nhất, bạn Chi đi gần nhất.</b>


<b>Áp dụng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>* Mỗi nhóm 4 em </b>



<b> * Điền câu trả lời vào bảng của nhóm : </b>



<b>Bạn thứ 1 làm câu 1, 2 rồi chuyền bảng cho người thứ 2</b>


<b> Bạn thứ 2 làm câu 3, 4 rồi chuyền bảng cho người thứ 3</b>


<b> Bạn thứ 3 làm câu 5, 6 rồi chuyền bảng cho người thứ 4</b>


<b> Bạn thứ 4 của nhóm nào làm xong câu 7, 8 trước thì</b>



<b> đem bảng nhóm mình lên treo ở bảng đen.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>d</b>


<b>S</b>



<b>H</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b>C</b>



<b>A</b>



<b>P</b>



<b>Trong hình vẽ </b>


<b>bên:</b>



<b>1. Hình chiếu của </b>

<b>S</b>

<b> lên </b>

<b>d</b>

<b> là điểm:</b>

<b>………..</b>


<b>2. Hình chiếu của </b>

<b>AS</b>

<b> lên </b>

<b>d</b>

<b> là :</b>

<b>………….</b>


<b>6. Cho biết </b>

<b>HA < HC</b>

<b> thì :</b>

<b>………..…</b>


<b>7. Cho biết </b>

<b>SC > SB</b>

<b> thì :</b>

<b>…………..…….</b>

<b>H</b>


<b>AH</b>



<b>SA < SC</b>


<b>HC > HB</b>



<b>8. Cho biết </b>

<b>AH = HB</b>

<b> thì :</b>

<b>…………..…….</b>

<b>SA = SB</b>



<b>3. Hình chiếu của </b>

<b>A</b>

<b> lên </b>

<b>d</b>

<b> là :</b>

<b>………….</b>

<b>A</b>



<b>4. Hình chiếu của </b>

<b>B</b>

<b> lên </b>

<b>SH</b>

<b> là :</b>

<b>………….</b>

<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1 ( Bài10 – SGK/59):</b>



<b>Bài 1 ( Bài10 – SGK/59):</b>



<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b>

<b>M</b> 
<b>M</b>


<b>Chứng minh rằng trong một tam giác cân, độ dài </b>


<b>đoạn thẳng nối đỉnh với một điểm bất kỳ của cạnh </b>


<b>đáy nhỏ hơn hoặc bằng cạnh bên.</b>



<i><b>* Trường hợp 1:</b></i>

<b> M </b>

<b> B (hoặc M </b>

<b> C)</b>


<b> AM = AB = AC</b>




<i><b>* Trường hợp 2: </b></i>

<b>M nằm giữa B và C.</b>


<b>+ Nếu M nằm giữa H và B</b>



<b>Từ (1), (2), (3) suy ra: AM < AB</b>



<b>GT:</b>

<b>ABC (AB = AC), M </b>

<b> BC</b>



<b>KL: AM < AB</b>



<b>H</b>


<b>Kẻ AH </b>

<b> BC (H</b>

<b>BC)</b>



<b>(</b>

<i><b>Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)</b></i>



<b>+ Nếu M </b>

<b> H</b>



<b>M</b>


<b>mà AH < AB nên</b>



<b>M</b>


<b> HM < HB</b>



<b> AM = AH</b>



<b>AM < AB</b>


<b>(1)</b>




<b>(2)</b>



<b>(3)</b>



<b> AM < AB</b>

<b>Khi M <sub>so sánh AB và AM?</sub></b><b> B (hoặc M </b><b> C), </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1:</b>



<b>a</b>


<b>b</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>Hình 14</b>


<b>Bài 2 ( Bài 12 SGK/60) </b>



<b>a</b>


<b>b</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>Hình 15</b>


<b>Muốn đo chiều rộng tấm gỗ ta phải đặt thước vng góc với </b>
<b>hai cạnh song song nên cách đặt thước như hình 15 là sai </b>


<b>Cho hình 14.Ta gọi độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa </b>
<b>hai đường thẳng song song a và b.</b>



<b>Một tấm gỗ có hai cạnh song song. Chiều rộng của tấm gỗ là </b>
<b>khoảng cách giữa hai cạnh đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy chứng minh rằng:</b>
<b>a) BE < BC</b>


<b>b) DE < BC</b>


A


D



B



C


E



<b>Bài 3 ( Bài13 – SGK/60):</b>



<b>Chứng minh</b>


<i><b>a) Chứng minh BE < BC</b></i>


<b>Từ (1) và (2) suy ra DE < BC</b>
<b>(1)</b>


<b>(2)</b>
<b>Cho hình vẽ:</b>


<i><b>b) Chứng minh DE < BC</b></i>



 DE < BE


<b>Tương tự: AD < AB (D nằm giữa A và B)</b>


<b>Ta có AB </b><b> AC (gt) nên BE và BC là hai đường xiên kẻ từ </b>


<b>B đến AC với AE và AC là hai hình chiếu tương ứng </b>


<b> BE < BC (Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)</b>


<b>mà AE < AC </b><i><b>(</b></i><b>E nằm giữa A và C)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4</b>



<b>Chứng minh</b>



<i><b>a) Chứng minh AN < AP</b></i>


<b> Cho tam giác MNP với MN < MP và góc N nhọn. Trên </b>
<b>đường cao MH lấy điểm A (khác M và H). Tia NA cắt </b>
<b>MP tại B. Chứng minh rằng:</b>


<b> a) AN < AP</b>


<b> b) So sánh AB và BH</b>


<b><sub>NH < HP </sub></b>


<b> Ta có: MN < MP (gt)</b>



<b>M</b>


<b>P</b>


<b>N</b> <b><sub>H</sub></b>


<b>B</b>


<b> (Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)</b>
<b>Vì NH < HP </b><b><sub> AN < AP </sub></b>


<b> (Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)</b>


<i><b>b) So sánh AB và BH</b></i>


<b>Tam giác NHA vuông tại H (gt) nên NAH nhọn</b> <b> HAB tù</b>


<b>(vì HAB và NAH kề bù)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Làm bài tập 14/ 60 sgk</b>



<b>Bài tập mới: Cho tam giác ABC vuông tại C, </b>


<b> đường cao CH. Trên các cạnh AB và AC lấy </b>


<b> tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC, </b>


<b> CN = CH. Chứng minh:</b>



<b> a/ MN vng góc CA</b>


<b> b/ AC + BC < AB + CH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×