Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.42 KB, 119 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 18/08/2012 Ngày giảng: 9B,D: 20/08/2012
<b>Tiết 1 - § 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG </b>
<b>TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>1. Mục tiêu : </b>
<b>a, Kiến thức:</b>
- Nhận biết được: các cặp tam giác vuông đồng dạng
- Biết thiết lập các hệ thức <i>b</i>2 <i>ab c</i>, 2 <i>ac h</i>, 2 <i>b c</i> <sub>và cũng cố địmh lí Pytago</sub>
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>.</sub>
<b>b. kĩ năng:</b>
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
<b>c, Thái độ - tình cảm:</b>
- Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.
<b>2. Chuẩn bị : </b>
<b>a. Giáo viên:</b>
-Bảng phụ ghi bài tập SGK
-Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
-Bảng phụ ghi định lí 1, định lí 2 và câu hỏi
<b>b. Học sinh: </b>
- Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vng, định lí Pitago
-Thước thẳng, êke.
<b>3. Tổ chức họat động dạy - học : </b>
<i><b>a, Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : (3’)</b>
-Cho biết các trường hợp đồng dạng của tam giác?
-Cho <i>ABC</i><sub> vng tại A, có AH là đường cao. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng </sub>
dạng với nhau?
B C
A
H
<b>b, Bài mới:</b>
Đặt vấn đề (2’):
Giáo viên giới thiệu các kí hiệu trên hình 1/64 từ các cạnh tỉ lệ của <i>HAC</i><sub> và </sub><i>ABC</i><sub>. </sub>
Hãy tìm tỉ lệ thức biểu thị sự liên quan giữa cạnh góc vng, cạnh huyền và hình chiếu
của nó trên cạnh huyền (Hay AC2<sub>)?</sub>
Đây chính là nội dung của bài học trong tiết này: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông”.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>Hoạt động 1 : Hệ thức b</b>2 <sub>= a.b’</sub><sub>, c</sub>2 <sub> = a.c’ (13’)</sub>
1/65sgk
Chứng minh <i>b</i>2 <i>ab</i><sub>hay</sub>
2 <sub>.</sub>
<i>AC</i> <i>BC HC</i>
G: Để chứng minh hệ
thức <i>AC</i>2 <i>BC HC</i>. <sub> ta </sub>
chứng minh như thế nào?
G: Yêu cầu H trình bày
chứng minh?
G: Chiếu bài 2/68 SKG
và yêu cầu H làm bài
4
1
x y
A
C
B H
G: Dựa vào định lí 1 để
chứng minh định lí
Pitago?
G: Vậy từ định lí 1 ta
cũng suy ra được định lí
Pytago
H:
2 <sub>.</sub>
<i>AC</i> <i>BC HC</i>
<i>AC</i> <i>HC</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>HAC</i> <i>ABC</i>
H: Trình bày chứng
minh
H: Đứng tại chỗ trả lời
<i>ABC</i>
<sub>vng, có</sub>
<i>AH</i> <i>BC</i>
AB2<sub> = BC.HB</sub>
x2<sub> = 5.1 </sub><sub></sub> <sub> x= </sub> 5
AC2= BC.HC
y2<sub> = 5.4 </sub><sub></sub> <sub> y = </sub>2 5
H:Theo định lí 1, ta có
2 2
2
' '
( ' ') .
<i>b</i> <i>c</i> <i>ab ac</i>
<i>a b c</i> <i>a a a</i>
<b>và hình chiếu của nó trên cạnh </b>
<b>huyền.</b>
a
c'
c b
h
Định lí 1:
Chứng minh:
Xét hai tam giác vng <i>HAC</i><sub>và</sub><i>ABC</i>
Ta có <i>HAC</i> <i>ABC</i><sub> (</sub><i>C</i> <sub>chung)</sub>
Do đó
<i>AC</i> <i>HC</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
Suy ra <i>AC</i>2 <i>BC HC</i>. <sub>, tức là</sub>
2
<i>b</i> <i>ab</i>
Tương tự ta có <i>c</i>2 <i>ac</i>'
<b>Hoạt động 2 : Hệ thức </b><i>h</i>2 <i>b c</i> <sub> (13’)</sub>
G: Yêu cầu H đọc định
lí 2
G: Dựa trên hình vẽ 1,
ta cần chứng minh hệ
G: Yêu cầu H làm ?1
H: Đọc định lí 2
H:
2
2
AH = HB.HC
AH HC
=
BH AH
ΔHBA ΔHAC
<i>h</i> <i>b c</i>
H: Xét ΔHBA<sub>và</sub>ΔHAC
<b>2. Một số hệ thức liên quan đến </b>
<b>đường cao</b>
Định lí 2:
<b>?1</b>
2 <sub>,</sub> 2
<i>b</i> <i>ab c</i> <i>ac</i>
2
G: Áp dụng định lí 2
vào giải ví dụ 2
có:
0
1 2
H =H =90
1
A =C<sub>(cùng phụ với</sub><sub>B</sub> <sub>)</sub>
ΔHBA ΔHAC
AH HC
=
BH AH
<sub> AH</sub>2<sub> = HB.HC</sub>
H: Quan sát và làm bài
tập
<b>c. Củng cố (12’)</b>
G:
D
F
E I
Hãy viết hệ thức các
định lí 1 và 2 ứng với
hình trên
G: yêu cầu H làm bài
tập 1/trang 68 vào phiếu
học tập đã in sẵn hình
vẽ.
a)
6 8
x y
b)
20
12
x y
H: nêu các hệ thức ứng
với tam giác vuông
DEF.
Định lí 1:
DE2<sub> = EF.EI</sub>
DF2<sub> = EF.IF</sub>
Định lí 2:
DI2<sub> = EI.IF</sub>
H: làm 1/68 theo nhóm
a)
6 8
x y
2 2
6 8 10
<i>x y</i> <sub>(ĐL Pitago)</sub>
62<sub> = 10.x (ĐL 1)</sub>
<sub> x = 3,6</sub>
y = 10 – 3,6 = 6,4
b)
20
12
x y
122<sub> = 20.x (ĐL 1)</sub>
2
12
7, 2
20
20 - 7, 2 12,8
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>c. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)</b>
Học thuộc định lí 1 và 2, định lí Pytago
Đọc “Có thể em chưa biết” trang 86 SGK
Bài tập : 4, 6 (SGK_69)
Ngày soạn: 19/08/2012 Ngày giảng: 9B,D: 21/08/2012
<b>Tiết 2 - § 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG</b>
<b>TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>1. Mục tiêu : </b>
<b>a, Kiến thức:</b>
- Củng cố định lí 1 và định lí 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết thiết lập các hệ thức <i>bc ah</i> <sub>và </sub> 2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>.</sub>
<b>b. Kĩ năng:</b>
- Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
<b>c, Thái độ - tình cảm:</b>
- Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.
<b>a. Giáo viên:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, định lí 3 và định lí 4
- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
<b>b. Học sinh: </b>
- Ơn tập cách tính diện tích tam giác vng và các hệ thức về tam giác vuông đã học.
- Thước kẻ, êke
<b>3. Tổ chức họat động dạy - học : </b>
<i><b>a, Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : (7’)</b>
<b>HS1 :- Phát biểu định lí 1 và định lí 2</b>
-Vẽ tam giác vng, điền các kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2
<b>HS2 : Chữa bài tập 4/69 SGK (chiếu hình lên bảng)</b>
<b>B.Nội Dung Bài Mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>Hoạt động 1 : Định lí 3 (12’)</b>
G: nhắc lại cách tính diện
tích của tam giác?SABC=?
G: =>AC.AB=BC.AH
G: phát biểu thành định lí
G: cịn cách chứng minh
nào khác khơng?
H:
ABC
BC.AH AB.AC
S = =
2 2
H: phát biểu định lí 3
H:
a
c'
c b
h
b'
B C
A
H
Định lí 3:
<b>?2</b>
Chứng minh:
G: yêu cầu H làm bài tập
3 (SGK_69)
y
5 7
x
H:
2 2
5 7 74
<i>y</i>
(Pytago)
. 5.7
<i>x y</i> <sub> (ĐL 3)</sub>
5.7 35
74
<i>x</i>
<i>y</i>
Dựa vào hai tam giác đồng
dạng.
AC.AB=BC.AH
AC HA
=
BC BA
ΔABC ΔHBA
<b>Hoạt động 2 : Định lí 4 (12’)</b>
G: nhờ định lí Pytago, từ
hệ thức 3 ta có thể suy ra
một hệ thức giữa đường
cao ứng với cạnh huyền
và hai cạnh góc vuông.
2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> (4)</sub>
G: yêu cầu H phát biểu
định lí.
G: hướng dẫn H chứng
minh định lí
G: Treo bảng phụ ví dụ 3
và hình lên bảng
G: tính độ dài đường cao
h như thế nào?
H: phát biểu định như
SGK
H:
2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
1
.
1
.
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>h</i> <i>b c</i>
<i>a</i>
<i>h</i> <i>b c</i>
<i>b c</i> <i>a h</i>
<i>bc ah</i>
H: theo hệ thức (4)
Trình bày như SGK
Định lí 4:
Ví dụ 3: (SGK_67)
Chú ý: (SGK_67)
<b>c. Củng cố (12’)</b>
Bài tập: 5/69 SGK H: tính h H: tính h
2 2 2
1 1 1
G: yêu cầu H hoạt động
nhóm.
a
3 4
x y
h
2 2 2
1 1 1
3 4
<i>h</i> <sub>(ĐL 4)</sub>
2 2
2 2 2
1 4 3
3 .4
3.4
5
<i>h</i>
<i>h</i>
Cách 2:
2 2
3 4 25 5
<i>a</i>
. .
<i>a h b c</i> <sub> (ĐL 3)</sub>
. 3.4
2, 4
5
<i>b c</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
Tính x, y
2
2
3 .
3 9
1,8
5
5 1,8 3, 2
<i>x a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y a x</i>
Cách 1:
2 2 2
1 1 1
3 4
<i>h</i> <sub>(ĐL 4)</sub>
2 2
2 2 2
1 4 3
3 .4
3.4
5
<i>h</i>
<i>h</i>
Cách 2:
2 2
3 4 25 5
<i>a</i>
. .
<i>a h b c</i> <sub> (ĐL 3)</sub>
. 3.4
2, 4
5
<i>b c</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
Tính x, y
2
2
3 .
3 9
1,8
5
5 1,8 3, 2
<i>x a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y a x</i>
<b>d. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)</b>
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bài tập : 7, 9/69, 70 SGK (3<sub></sub>7/90 SBT)
- Tiết sau luyện tập
---Ngày soạn: 25/08/2012 ---Ngày giảng: 9A: 27/08/2012
<b>1. Mục tiêu : </b>
<b>a, Kiến thức:</b>
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
<b>b. Kĩ năng:</b>
- Có kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài tập liên quan.
- Có kĩ năng trình bày bài giải hình học.
<b>c, Thái độ:</b>
- Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.
<b>2. Chuẩn bị : </b>
<b>a. Giáo viên:</b>
<b>b. Học sinh:</b>
-ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>3. Tiến trình bài học : </b>
<i><b>a, Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : (7’)</b>
<b>HS1 : Chữa bài tập 3a/90 SBT (Phát biểu các định lí đã vận dụng)</b>
y
7 x 9
<b>HS2 : Chữa bài tập 4a/90 SBT (Phát biểu các định lí đã vận dụng)</b>
y
2
3
x
<b>b. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm (6’)</b>
Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh trịn chữ
cái đứng trứơc kết quả
đúng
H: tính đểxác định kết
quả đúng.
H: hai H lần lượt lên
khoanh tròn chữ cái
đứng trước kết quả
đúng.
Bài 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng
trứơc kết quả đúng
4 9
A
C
B H
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng:
A. 13 B. 13 C. 3 13
<b>Hoạt động 2 : Bài tập 7/69 SGK (15’)</b>
G: Bảng phụ đề bài lên
bảng
G: vẽ hình và hướng
dẫn
H: Vẽ từng hình để hiểu
rõ bài tốn
H: <i>ABC</i><sub> là tam giác </sub>
G: <i>ABC</i><sub> là tam giác </sub>
gì? Tại sao?
G: căn cứ vào đâu có
x2<sub> = a.b</sub>
G: hướng dẫn tương tự
vng vì có trung tuyến
AO ứng với cạnh BC
bằng nửa cạnh đó.
2 2
AH =BH.HC hay x =a.b
b
a
x
O
B C
A
H
Theo cách dựng<i>ABC</i><sub>có dường </sub>
trung tuyến
1
2
<i>AO</i> <i>BC</i>
<i>ABC</i>
vng tại A có AHBC<sub> nên </sub>
2 2
AH =BH.HC hay x =a.b
Cách 2:
b
a
x
O
E I F
D
Theo cách dựng <i>DEF</i>có dường
trung tuyến
1
2
<i>DO</i> <i>EF</i>
<i>DEF</i>
vng tại A có DIEF nên
2 2
DE =EI.EF hay x =a.b
<b>Hoạt động 3 : Bài tập 8b,c/70 SGK (15’)</b>
G: yêu cầu H hoạt
động theo nhóm
Nửa lớp làm 8b
Nửa lớp làm 8c
G: u cầu đại diện
nhóm trình bày
H: hoạt động theo
nhóm(5 phút)
H: đại diện hai nhómlần
lượt lên trình bày
H: lớp nhận xét, góp ý.
Bài 3: 8/70 SGK
b)
y
y
x
2 x
H
B
A C
x=2 (<i>AHB</i> vuông cân tại A)
và <i>y</i> 22 22 2 2
c)
y
16
12 x
K
E
<i>DEF</i>
có DKEF nên
2 2
2
DK = EK.KF hay 12 =16.x
12
x = 9
16
<i>DKF</i>
vng có
2 2 2
<i>DF</i> <i>DK</i> <i>KF</i>
2 <sub>12</sub>2 <sub>9</sub>2
225 15
<i>y</i>
<i>y</i>
<b> c. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
- Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Bài tập : 8,9,10/90 SBT
- Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
<b></b>
---Ngày soạn: 26/08/2012 ---Ngày giảng: 9B,D : 28/08/2012
<b>Tiết 4: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Mục tiêu : </b>
<b>a, Kiến thức:</b>
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
<b>b. Kĩ năng:</b>
- Có kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài tập liên quan.
- Có kĩ năng trình bày bài giải hình học.
<b>c, Thái độ:</b>
- Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.
<b>2. Chuẩn bị : </b>
<b>a. Giáo viên:</b>
-Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà
-Thước thẳng, compa, phấn màu
<b>b. Học sinh: </b>
-ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ
<b>3. Tiến trình bài học:</b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ. (8’)</b>
3 <sub>x</sub> 4
A
C
B H
<b>HS2 : Làm bài tập sau (Phát biểu các định lí đã vận dụng)</b>
x y
1 2
A
C
B H
<b>b. bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm (6’)</b>
Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn chữ
cái đứng trứơc kết quả
đúng
H: tính để xác định kết
quả đúng.
H: hai H lần lượt lên
khoanh tròn chữ cái
đứng trước kết quả
đúng.
Bài 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng
trứơc kết quả đúng
4 9
A
C
B H
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng:
A. 13 B. 13 C. 3 13
<b>Hoạt động 2 : Bài tập 2 (13’)</b>
<b>G: treo bảng phụ bài </b>
tập lên bảng yêu cầu
học sinh tính BC
<b>H: hoạt động theo </b>
nhóm bàn
<b>H: BC=?</b>
(<i>BHC</i><sub>vuông tại H)</sub>
BH = ?
(<i>ABH</i> vuông tại H)
AB = AC = AH + HC
Bài 2:
7
2
H
B C
A
Ta có <i>ABC</i><sub> cân tại A </sub>
<sub>AB = AC = AH + HC = 7 + 2 =</sub>
9
<i>ABH</i>
<sub>AB</sub>2<sub> = AH</sub>2<sub> +BH</sub>2<sub> (ĐL Pitago)</sub>
<sub>BH</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> = 9</sub>2<sub> – 7</sub>2 <sub>=32</sub>
<i>BHC</i>
<sub>vuông tại H</sub>
<sub>BC</sub>2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2 <sub> (ĐL Pitago)</sub>
<i>BC</i> 32 2 2 6
<b>Hoạt động 3 : Bài tập 9/70 SGK (16’)</b>
G: hướng dẫn H vẽ
hình
chứng minh
<i>Δ</i>AIL cân
ΔDIL<sub> cân ta cần chứng</sub>
minh điều gì?
b)Tổng 2 2
1 1
+
DL DK
khơng đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB
H: vẽ hình bài 9/70
SGK
H: cần chứng minh
DI =DL
H: chứng minh
H: dựa vào kết quả câu
a
Bài 4: 9/70 SGK
3
12
L
K
I
D
B C
A
Xét tam giác vng DAI và
DCL có
0
A C 90
DA = DC (cạnh hình vng)
1 3
D D <sub>(cùng phụ với </sub>D <sub>2</sub> <sub>)</sub>
ΔDAI = ΔDCL (g c g)
<sub>DI = DL </sub>
2 2 2 2
1 1 1 1
+ = +
DI DK DL DK <sub> (1)</sub>
Mặt khác, ΔDKL<sub> có </sub>DC KL<sub>do </sub>
đó
2 2 2
1 1 1
+
DL DK DC <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra
2 2 2
1 1 1
+
DI DK DC <sub>(không đổi)</sub>
tức là 2 2
1 1
+
DL DK <sub>không đổi khi I </sub>
thay đổi trên cạnh AB
<b>c. Củng cố: ( Củng cố tronh luyện tập) </b>
<b>d. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài tập : 11,12/91 SBT
Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
<b>---NS: 31/09/2012 ND: 9B-1/09/2012</b>
<b> 9D-3/09/2012</b>
<b>1. Mục tiêu</b>
<b>a. Kiến thức:</b>
- Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 găc nhọn.
- Tính được tỉ số lượng giác của 3 găc đặc biệt 300<sub>,45</sub>0<sub>,60</sub>0<sub>.</sub>
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gốc phụ nhau.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Biết vận dụng vào các bài tập liên quan.
<b>c. Thái độ</b>
- Că thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>2. Chuẩn bị </b>
<b>a. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng dạy học
<b>b. Học sinh</b>: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác
đồng dạng.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b> Câu hỏi </b>
Hai tam giác vng ABC và A’B’C’ có các góc nhọn B và B’ bằng nhau. Hỏi hai
tam giác vng đó có đồng dạng với nhau khơng? Nếu có hãy viết hệ thức tỉ lệ giữa các
cạnh của chúng?
<b>b. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
HĐ 1: <i><b>1. Khái niệm tỉ số</b></i>
<i><b>lượng giác của một góc</b></i>
<i><b>nhọn: (18’)</b></i>
<i><b>1. Khái niệm tỉ số lượng giác</b></i>
<i><b>của một góc nhọn: </b></i>
- Cho tam giác vuông ABC
vuông tại A. XĐ góc nhọn B
của nó.
a) Mở đầu.
? Cạnh AB, AC có vị trí như
thế nào đối với góc B?
- TL: AB là cạnh kề
của góc B, AC là
cạnh đối của góc B.
- Ta cũng đã biết: hai tam giác
vuông đồng dạng với nhau khi
và chỉ khi chúng có cùng số đo
của một góc nhọn hoặc các tỉ
số giữa cạnh cạnh đối và cạnh
? Vậy tỉ số giữa cạnh đối và
cạnh kề của một góc nhọn
trong tam giác vuông đặc
trưng cho đại lượng nào?
- TL:
Tỉ số lượng giác giữa cạnh đối
và cạnh kề của 1 góc nhọn trong
tam giác vuông đặc trưng cho
độ lớn của góc nhọn đó.
- Y/c HS làm ?1. ?1:
XĐt ABC vng tại A có B
= . Chứng minh rằng.
1. = 45o<sub> </sub>
AC
1
AB
2. = 60o<sub> </sub>
AC
3
- Y/c Một em trình bày cách
chứng minh phần a
- 1 HS lên bảng
trình bày :
a) Khi = 45o
ABC vuông cân tại A
Do đó AB = AC
Vậy
AC
1
AB
Ngược lại, nếu
AC
1
AB <sub> thì AB =</sub>
AC nên ABC vng cân tại A.
Do đó: = 45o<sub>.</sub>
-Tương tự các em hãy thảo
luận làm phần b sau 3’
- Các nhóm thảo
luận:
b) Khi = 60o
Lấy điểm B đối xứng với B qua
AC
Ta có ABC là một nửa tam
giác đều CBB’
-Trong tam giác vuông ABC,
nếu gọi độ dài cạnh AB là a thì
BC = BB’ = 2áB = 2a;
2 2
AC BC AB <sub>(Định lí Pi ta</sub>
go)
= (2a)2 a2 3a2 a 3
C
A
Vậy
AC a 3
3
AC
3
AB <sub>thì</sub>
theo định lí Py ta go ta có BC =
2AB. Do đó, nếu lấy B’ đối
xứng với B qua AC thì CB =
CB’ = BB’
BB’C là đều B 60o
?Từ kết quả trên, em có nhận
xét gì về mối liên hệ giữa tỉ số
của cạnh đối với cạnh kề với
góc .
- Khi độ lớn của
thay đổi thì tỉ số
giữa cạnh đối và
cạnh kề của góc
cũng thay đổi.
*) nhận xét. (SGK)
- Ngoài tỉ số giữa cạnh đối và
cạnh kề, ta còn xét các tỉ số
giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh
đối và cạnh huyền, cạnh kề và
-đọc định nghĩa
trong (SGK – Tr
72).
<b>b) Định nghĩa. (SGK – Tr72)</b>
<b>(16’)</b>
? Từ định nghĩa trên em có
nhận xét gì về các tỉ số lượng
giác của một góc nhọn?
- Các tỉ số lượng
giác của một góc
nhọn ln dương
*) Nhận xét. Các tỉ số lượng
giác của một góc nhọn ln
dương và có:
Sin < 1; Cos < 1.
Cho học sinh làm bài tập ?2:
Cho ABC vuông tại A có
C<sub>. Hãy viết tỉ số lượng</sub>
giác của góc .
<b>?2</b>:
AB
Sin
BC
;
AC
Cos
BC
AB
Tg
AC
;
AC
Cotg
AB
- Giới thiệu vd1: <sub>VD1:Sin45</sub>o <sub>= Sin</sub><sub>B</sub> <sub>=</sub>
AC a 2
BC a 2 2
Cos45o <sub>= CosB =</sub>
AB a 2
Tg45o<sub> = tgB = </sub>
AC
1
AB
Cotg45o<sub> = cotgB = </sub>
AB
1
AC
Cho hình vẽ, B 60o
Hãy viết tỉ số lượng giác của
góc 60o
VD2:
Sin60o <sub>=</sub> <sub>Sin</sub><sub>B</sub> <sub>=</sub>
AC a 3 3
BC 2a 2
Cos60o<sub> = CosB = </sub>
AB a 1
AC a 3
3
AB a
Cotg60o <sub>= cotgB =</sub>
AB a 3
AC a 3 3
- Như vậy, cho góc nhọn ta
tính được các tỉ số lượng giác
của nó.
<b>c. Củng cố, luyện tập (5’)</b>
Bài tập 10 SGK
<b>d. Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>
Học thuộc đinh nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Bài tập về nhà 11 SGK
<b></b>
---NS: ND:
<i><b>Tiết 6</b></i> - <b>TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN </b>(Tiếp theo)
<b>1/ MỤC TIÊU</b>
<b>a. KIến thức:</b>
Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 300, 450, 600.
Nắm vững cac hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
<b>b. Kĩ năng:</b>
C
A
60o
B
2a
a
Biết dùng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng
vào giải các bài tập có liờn quan.
<b>c. Thỏi : </b>
<b>Yêu thích môn học.</b>
<b>2/ CHUN BỊ</b>
<b>a. GV: </b>
- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích cảu ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỉ số
lượng giác của các góc đặt biệt.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
<b>b. HS:</b>
- ƠN tập cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; các tỉ số
lượng giác của góc 150<sub>, 60</sub>0<sub>.</sub>
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ,
<b>3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>a.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
Câu hỏi:
HS1:
Cho tam giác vuông.
Xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc .
Viết cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn .
HS2: Chữa bài tập 11/tr76 sgk.
<b> </b>Đáp án:
- HS1 : in v trớ cỏc cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc .
HS2 : Chữa bài tập 11/tr76 sgk.
AB = . . . = 1,5m
SinB = . . . = 0,6 ; CosB = . . . = 0,8
TgB = . . . = 0,75 ; CotgB = . . . 1,33
SinA = . . . = 0,8 ; CosA = . . . = 0,6
TgA = . . . =1,33 ; CotgA = . . . 0,75
<b>b. Bài mới: </b>
<b>C</b>
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i>
HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ
- Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt 300<sub>; 45</sub>0<sub> ; 60</sub>0
- Bài tập về nhà số 12, 13, 14 tr76,77 sgk.
- Hướng dẫn đọc : “Có thể em chưa biết”
-Ngày soạn: 6/09/2012 -Ngày giảng: 9B: 8/09/2012
9D: 10/09/2012
<b>a. Kiến thức:</b>
- Rèn cho HS dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một
số công thức lượng giác đơn giản
<b>b. Kĩ năng</b>
- Vận dụng các kiến thức đã học đẻ giải các bài tập liên quan.
<b>c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>a. Giáo viên:</b>
- giáo án, đồ dùng dạy học
<b>b. HS</b> :
-Ơn tập các cơng thức định nghĩa về tỉ soă lượng giác vủa một găc nhọn, các hệ
thức lượng giác trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau.
- Thước kẻ , com pa thước đo góc
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<i>?</i>Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Chữa bài tập 12 SGK sin600<sub> = cos 30</sub>0<sub>; cos 75 </sub>0<sub> = sin 15</sub>0<sub> ; sin 52</sub>0<sub> 30’</sub><sub> = cos 37</sub>0
30’; cotg 820<sub> = tg 8</sub>0<sub>; tg 80</sub>0<sub> = cotg 10</sub>0
Chữa bài tập 13 a) trang 17 SGK
Vẽ góc vng x0y, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia 0y, lấy điểm M sao
cho 0M = 2 . Lấy M làm tâm, vẽ cung trịn bán kính 3. Cung tròn này cắt tia 0x
tại N. Khi đó góc 0NM = <i>α</i>
<b>b. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Dạng dựng hình (10’)</b>
Bài 1: 13/77 SGK <b>H: nêu cách dựng</b> Bài 1: 13/77 SGK
M
N
O
Dựng góc nhọn <sub>, biết:</sub>
a)
2
sin
3
<b>G: yêu cầu HS nêu </b>
cách dựng và lên bảng
dựng hình.
b)
3
cos 0,6
5
<b>G: chứng minh</b>
cos 0,6
-Vẽ góc vng xOy, lấy
một đoạn thẳng làm đơn
vị
-Trên tia Ox lấy điểm M
sao cho OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt
Ox tại N.
<i>ONM</i> <sub>là góc cần </sub>
dựng.
<b>H: nêu cách dựng hình</b>
<b>H: chứng minh</b>
Dựng góc nhọn <sub>, biết:</sub>
a)
2
sin
3
2 3
y
x
N
O
M
-Vẽ góc vng xOy, lấy một
đoạn thẳng làm đơn vị
-Trên tia Ox lấy điểm M sao
cho OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại
N.
<i>ONM</i> <sub>là góc cần dựng.</sub>
b)
<b>Hoạt động 2 : Dạng chứng minh (12’)</b>
Bài 2: 14/77 SGK
<b>G: yêu cầu HS đọc bài </b>
14/77 SGK
<b>G: chiếu hình vẽ lên </b>
bảng
Yêu cầu HS chứng minh
các công thức của bài
14/77
<b>G: yêu câu HS hoạt </b>
động theo nhóm.
-Nửa lớp chứng minh:a)
-Nửa lớp chứng minh:b)
<b>H: đọc đề bài</b>
<b>H: hoạt động theo nhóm</b>
a)
*
sin <sub>:</sub>
cos
<i>AC</i>
<i>tg</i>
<i>AB</i>
<i>AC AB</i> <i>AC</i>
<i>BC BC</i> <i>AB</i>
sin
cos
<i>tg</i>
Bài 2: 14/77 SGK
B
<i>AC AB</i> <i>AC</i>
<i>BC BC</i> <i>AB</i>
Sau khoảng 5 phút, GV
u cầu đại diện các
nhóm trình bày bài làm.
<b>G: các công thức ở bài </b>
14 được phép sử dụng
mà không cần chứng
minh
* co
cos <sub>:</sub>
sin
<i>AB</i>
<i>AB AC</i> <i>AB</i>
<i>BC BC</i> <i>AC</i>
cos
cot
sin
<i>g</i>
* <i>tg</i> .cot<i>g</i> <i>AC AB</i> 1
<i>AB AC</i>
b)
2 2
2 2
2 2 2
2 2
sin cos
1
<i>AC</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
sin
cos
<i>tg</i>
* co
cos <sub>:</sub>
sin
<i>AB</i>
<i>tg</i>
<i>AC</i>
<i>AB AC</i> <i>AB</i>
<i>BC BC</i> <i>AC</i>
cos
cot
sin
<i>g</i>
* <i>tg</i> .cot<i>g</i> <i>AC AB</i> 1
<i>AB AC</i>
b)
2 2
2 2
2 2 2
2 2
sin cos
1
<i>AC</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Hoạt động 3 : Dạng tính (15’)</b>
Bài 3: 15/77 SGK
<b>G: Treo đề bài tập lên </b>
bảng
<b>G: đề bài u cầu làm </b>
gì?
<b>G: góc B và C là hai </b>
góc phụ nhau. Biết cosB
= 0,8 ta suy ra được tỉ số
<b>G: dựa vào cơng thức </b>
nào để tính được cosC?
<b>G: tính tgC, cotgC ?</b>
Bài 4 : 17/77 SGK
<b>G: tam giác ABC có là </b>
tam giác vng khơng?
Tại sao?
<b>H: đọc đề bài</b>
<b>H: tính các tỉ số lượng </b>
giác của góc C: sinC,
cosC, tgC, cotgC.
<b>H: sinC = cosB = 0,8</b>
<b>H: sin</b>2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1</sub>
<sub> cos</sub>2<sub>C = 1 – sin</sub>2<sub>C</sub>
=1 – 0,82<sub> = 0,36</sub>
<sub> cosC = 0,6</sub>
<b>H: </b>
sin 0,8 4
cos 0,6 3
<i>C</i>
<i>tgC</i>
<i>C</i>
cos 3
cot
sin 4
<i>C</i>
<i>gC</i>
<i>C</i>
Bài 4 : 17/77 SGK
<b>H: </b><i>ABC</i><sub> khơng phải là </sub>
tam giác vng vì <i>ABC</i>
vng tại A, có B = 45 0
thì <i>ABC</i><sub> sẽ là tam giác </sub>
vng cân. Khi đó AH
phải là trung tuyến nhưng
<i>BH HC</i>
<b>H: </b>
<i>AHB</i>
có<i>H</i> 90 ,0 <i>B</i> 450
Bài 3: 15/77 SGK
* sinC = cosB = 0,8
* sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1</sub>
<sub> cos</sub>2<sub>C = 1 – sin</sub>2<sub>C</sub>
=1 – 0,82<sub> = 0,36</sub>
<sub> cosC = 0,6</sub>
*
sin 0,8 4
cos 0,6 3
<i>C</i>
<i>tgC</i>
<i>C</i>
*
cos 3
cot
sin 4
<i>C</i>
<i>gC</i>
<i>C</i>
Bài 4 : 17/77 SGK
21
<b>G: nêu cách tính x</b>
<i>AHB</i> vuông cân
<sub>AH = BH = 20</sub>
xét tam giác vng AHC
có
AC2<sub>= AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub>(ĐL </sub>
Pitago)
x2<sub>= 20</sub>2<sub> + 21</sub>2
x= 841 29
<sub>AH = BH = 20</sub>
xét tam giác vng AHC có
AC2<sub>= AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub>(ĐL Pitago)</sub>
x2<sub>= 20</sub>2<sub> + 21</sub>2
x= 841 29
<b>c. Củng cố: ( Củng cố trong luyện tập)</b>
<b>d. Hướng dẫn về nhà (3’)</b>
Ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ
số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bài tập về nhà: 28, 29, 30, 31/94 SBT.
Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học.
---Ngày soạn: 9/9/2012 ---Ngày dạy: 9B,D: 11/09/2012
<b> </b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a. Kiến thức:</b>
- HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng
giác của của hai góc phụ nhau.
- Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cơsin và cơtan
(khi góc <sub> tăng từ 0</sub>0<sub> đến 90</sub>0<sub> (</sub><sub>0</sub>0 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub>) thì sin giảm và tang tăng cịn cơsin và</sub>
cô tang giảm)
b. Kĩ năng:
- Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi
cho biết số đo góc.
<b> c. Thái độ</b>
<b>2. Chuẩn bị:</b>
<b> a.GV: </b>
- Bảng số với 4 chữ số thập phân
- Bảng phụ ghi một số ví dụ về cách tra bảng.
- Máy tính bỏ túi
<b> b. HS: </b>
- Ơn lại các cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giácủa góc nhọn
- Bảng số với 4 chữ số thập phân
- Máy tính bỏ túi
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
HS1: Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
HS2: Vẽ tam giác vng ABC có : A=90 ; B=α ; C=β 0 . Viết các hệ thức giữa các tỉ
số lượng giác của góc <sub> và</sub><sub>.</sub>
<b> b. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : 1. Cấu tạo của bảng lượng giác (7’)</b>
<b>G: giới thiệu bảng </b>
lượng giác bao gồm
bảng VIII, IX, X để
tính số lượng giác của
hai phụ nhau.
<b>G: tại sao bảng sin và </b>
côsin, tang và côtang
được ghép cùng một
bảng
<b>G: giới thiệu</b>
a) Bảng sin và côsin
(bảngVIII)
b) Bảng tang và cotang
(bảng IX)
<b>G: quan sát các bảng </b>
trên các em có nhận
xét gì khi góc <sub> tăng </sub>
từ 00 <sub>đế 90</sub>0<sub>?</sub>
<b>H: mở bảng số và quan </b>
sát vừa lắng nghe.
<b>H: khi góc </b><sub> tăng từ 0</sub>0
đến 900<sub> thì :</sub>
-sin <sub>, tg</sub> <sub> tăng</sub>
-cos <sub>, cotg</sub> <sub> giảm</sub>
<b>1. Cấu tạo của bảng lượng giác</b>
a)Bảng sin và cosin (bảng VIII)
b)Bảng tg và cotg (bảng IX)
Nhận xét:
Khi góc <sub> tăng từ 0</sub>0<sub> đến 90</sub>0<sub> (</sub>
0 0
0 90 <sub>) thì :</sub>
- sin<sub> và tg</sub><sub> tăng</sub>
- cos <sub> và cotg</sub> <sub> giảm</sub>
<b>Hoạt động 2 : 2. Cách dùng bảng</b>
<b>a)Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (14’)</b>
<b>G: cho HS đọc SGK</b>
<b>G: để tra bảng bảng </b>
VIII và bảng IX ta cần
thực hiện mấy bước?
<b>H: đọc SGK và trả lời</b> <i><b>1.</b></i><b>Cách dùng bảng</b>
<b>a) Tìm tỉ số lượng giác của một </b>
<b>góc nhọn cho trước</b>
<b>G: gút lại </b>
- sin và tg, tra ở cột 1
và hàng 1.
- cos và cotg, tra ở cột
13 và hàng cuối.
Ví dụ 1. Tìm sin460<sub>12’</sub>
<b>G: Ta tra ở bảng nào? </b>
Nêu cách tra?
<b>G: hướng dẫn HS </b>
tương tự làm ví dụ 2,
ví dụ 3.
<b>H: tra bảng VIII</b>
- Số độ tra ở cột 1
- Số phút tra ở hàng 1
- Giao của hàng 460<sub> và </sub>
cột 12’ là sin460<sub>12’</sub>
cotg)
<b>Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối </b>
với sin và tg (hàng cuối đối với
cos và cotg)
<b>Bước 3: Lấy giá trị giao của hàng</b>
ghi số độ và cột ghi số phút.
Ví dụ 1. Tìm sin460<sub>12’</sub>
sin460<sub>12’</sub>
Ví dụ 2. Tìm cos330<sub>14’</sub>
cos330<sub>14’</sub>
Ví dụ 3. Tìm tg520<sub>18’</sub>
tg520<sub>18’</sub>
?1 Tìm cotg470<sub>24’</sub>
Ví dụ 4: Tìm cotg80<sub>32’</sub>
?2 Tìm tg82013’
Chú ý: SGK
<b>c. Củng cố (15’)</b>
Bài 18/83 SGK
<b>G: yêu cầu HS sử </b>
dụng bảng hoặc máy
tính bỏ túi để tìm tỉ số
lượng giác của các góc
nhọn sau :
a) sin400<sub>12’</sub>
b) cos520<sub>54’</sub>
c) tg630<sub>36’</sub>
d) cotg250<sub>18’</sub>
Bài 22a,d/84 SGK
<b>G: yêu cầu HS so sánh</b>
a) sin200<sub> và sin70</sub>0
b) cotg20<sub> và cotg37</sub>0<sub>40’</sub>
<b>H:</b>
a) sin400<sub>12’ </sub>
b) cos520<sub>54’ </sub>
c) tg630<sub>36’ </sub>
d) cotg250<sub>18’ </sub>
<b>H: </b>
sin200<sub> < sin70</sub>0<sub> vì 20</sub>0<sub> < </sub>
700
cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40’ vì </sub>
20 <sub><37</sub>0<sub>40’</sub>
Bài 18/83 SGK
Tìm tỉ số lượng giác sau
a) sin400<sub>12’ </sub>
b) cos520<sub>54’ </sub>
c) tg630<sub>36’ </sub>
Bài 22a,d/84 SGK
So sánh
a) sin200<sub> < sin70</sub>0<sub> vì 20</sub>0<sub> < 70</sub>0
b) cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40’ vì 2</sub>0<sub> < </sub>
370<sub>40’</sub>
<b>d. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
Bài tập: 20/84 SGK, 39, 41/95 SBT
Đọc: Bài đọc thêm
---Ngày soạn: 15/09/2012 ---Ngày dạy: 9D: 17/09/2012
<b> 9B: 18/09/2012</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a. Kiến thức: </b>
- HS được củng cố kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một số góc nhọn cho trước
(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
<b>b. Kĩ năng: </b>
- Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc <sub> khi biết tỉ số lượng</sub>
giác của nó
<b>c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
<b>2. Chuẩn bị:</b>
<b> a.GV: </b>
<b> - Bảng số, máy tính bỏ túi, phim trong ghi mẫu 5 và mẫu 6 (trang 80, 81)</b>
<b> b. HS: </b>
- Bảng số, máy tính bỏ túi.
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
HS1 :
- Khi góc <sub> tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc </sub><sub> thay đổi như</sub>
thế nào?
- Tìm cos250<sub>32’ (nói rõ cách tra)</sub>
HS2 :
- Chữa bài 39/95 SBT.
<b>Đặt vấn đề: (3’)</b>
Tiết trước chúng ta đã biết cách tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
(cho biết góc <sub> => sin</sub><sub>, cos</sub><sub>, tg</sub><sub>, cotg</sub> <sub>) Ngược lại, nếu biết một tỉsố lượng giác </sub>
của góc <sub> ta có tìm được số đo của góc </sub><sub> khơng, 9ể trả lời câu hỏi trên thầy tìm hiểu </sub>
tiếp : “b)Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó”
<b>b. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó</b>
<b>(20’)</b>
Ví dụ 5. Tìm góc nhọn
(làm trón đến phút) biết sin
<sub>=0,7837</sub>
<b>G: yêu cầu HS đọc SKG</b>
Sau đó GV đưa “Mẫu 5” lên
hướng dẫn lại.
51 360
<b>G: ta có thể dùng máy tính </b>
bỏ túi để tìm góc nhọn <sub>.</sub>
Đối với máy fx500, ta thực
hiện như sau :
0 . 7 8 3 7 Shift
sin Shift
Hoặc:
Shift sin 0 . 7 8 3 7
?3 Tìm <sub> biết cotg</sub><sub>=3,006</sub>
<b>G: cho HS làm ?3 yêu cầu </b>
tra bằng bảng số và sử dụng
máy tính.
<b>G: cho HS đọc chú ý/81 </b>
SGK
Ví dụ 6. Tìm góc <sub>(làm trịn</sub>
đến độ), biết sin <sub>=0,4470</sub>
<b>G: yêu cầu HS đọc SKG</b>
Sau đó GV đưa “Mẫu 6” lên
hướng dẫn lại.
Ta thấy 0,4462 < 0,4470 <
0,4478
<b>H: đọc phần ví dụ 5 SGK</b>
<b>H: quan sát và làm theo </b>
hướng dẫn.
<b>H: nêu cách tra bảng</b>
-Tra bảng IX
-Tìm số 3,006 là giao của
hàng 180<sub>(cột 13) với cột </sub>
24’(hàng cuối)
18 240
Bằng máy tính fx500
0 . 0 0 6 Shift 1x
Shift tan Shift 0<sub>’” </sub>
Hoặc
Shift tan 0 . 0 0 6
0<sub>’” 90</sub>0<sub> </sub>
<b>H: tự đọc ví dụ 6</b>
sin<sub>=0,7837</sub>
51 360
?3 Tìm <sub> biết cotg</sub> <sub>= </sub>
3,006
18 240
Ví dụ 6. Tìm góc <sub>(làm </sub>
trịn đến độ), biết sin <sub>= </sub>
0,4470
Ta thấy:
0,4462 < 0,4470 < 0,4478
hay
0 0
sin26 30 sin sin 26 36
270
Hay
0 0
sin 26 30 sin sin 26 36
270
<b>G: yêu cầu HS nêu cánh </b>
góc <sub> bằng máy t1inh bỏ </sub>
túi.
<b>G: cho HS làm ?4 </b>
<b>G: yêu cầu HS nêu cách </b>
tìm.
<b>H: nêu cách nhấn phím </b>
như ví dụ 5
Đối với máy fx500, ta thực
hiện như sau :
0 . 4 7 7 0 Shift
sin Shift 0 <sub>’”</sub>
Hoặc:
Shift sin 0 . 4 7 7
0 0 <sub>’” </sub>
<b>H: tra bảng XIII</b>
<b>- H: Thực hiện trên máy </b>
tính:
0 . 5 5 4 7 Shift
cos Shift 0 <sub>’”</sub>
màn hình xuất hiện số :
560<sub>18</sub>0<sub>35,81</sub>
560
?4 Tìm góc nhọn <sub> làm </sub>
trịn đến độ)
biết cos <sub>= 0,5547</sub>
Ta thấy:
0,5534 < 0,5547 <
0,5548 hay
0 0
cos56 24cos cos56 18
560
<b> c. Củng cố (12’)</b>
<b>G: yêu cầu HS làm bài </b>
19/84 SGK
Phát phiếu học tập <b>H: hoạt động theo nhóm</b>
Điền ngay kết quả vào đề
bài
)sin 0,2368
) cos 0,6224
) 2,154
) cot 3,251
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c tgx</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>g</i> <i>x</i>
Bài 1: 19/84 SGK
Dùng bảng lượng giác
hoặc máy tính bỏ túi tìm
số đo của góc nhọn x (làn
trịn đến phút), biết rằng:
Bài 2:
<b> d. Hướng dẫn về nhà: (3’)</b>
Luyện tập thành thạo sử dụng bảng số và tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của
một góc nhọn và ngược lại.
Đọc : “Bài đọc thêm”
Ngày soạn: 29/9/2009 Ngày dạy: 9D: 18/9/2012
<b> 9B: 22/9/2012</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a. Kiến thức: </b>
-HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi
cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một ỉ số lượng
<b>b. Kĩ năng: </b>
-HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và
cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc <sub>, hoặc so sánh các </sub>
góc nhọn <sub> khi tỉ số lượng giác.</sub>
<b> c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
<b>2. Chuẩn bị:</b>
<b> a.GV: </b>
- Bảng số, máy tính, bảmg phụ.
b. HS:
- Bảng số, máy tính.
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
HS1 : Dùng bảng số hoặc máy tính tìm tỉ số lượng giác sau
a)cos250 <sub>b)cos63</sub>0<sub>15’</sub> <sub>c)tg73</sub>0<sub>20’</sub> <sub>d)tg45</sub>0
HS2 : Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính tìmgóc nhọc x, biết :
a)sinx= 0,3495 b) cosx= 0,5427 c)tgx= 1,5142
<b> b. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Dạng 1: So sánh (8’)</b>
Bài 22/84 SGK So sánh
<b>G: không dùng bảng và </b>
máy tính
0 0
0 0
0 0
)cos25 cos63 15
) 73 20 tg45
)cot 2 vaø cotg37 40
<i>b</i> <i>vaø</i>
<i>c tg</i> <i>vaø</i>
<i>d</i> <i>g</i>
<b>G: yêu cầu HS giải thích</b>
cách so sánh.
Bài tập: so sánh
<b>H: tra lời</b>
0 0
)cos25 > cos63 15
<i>b</i> <sub>vì </sub>
250<sub> < 63</sub>0<sub>15’</sub>
0 0
) 73 20 > tg45
<i>c tg</i> <sub> vì </sub>
730<sub>20’ > 45</sub>0
0 0
)cot 2 > cotg37 40
<i>d</i> <i>g</i> <sub> vì</sub>
20<sub> < 37</sub>0<sub>40’</sub>
<b>H: lên bảng làm</b>
a)sin380<sub> = cos52</sub>0
Bài 1 : 22/84 SGK
0 0
0 0
0 0
)cos25 > cos63 15
) 73 20 > tg45
)cot 2 > cotg37 40
<i>b</i>
<i>c tg</i>
<i>d</i> <i>g</i>
Bài 2: So sánh
0 0
0 0
)sin38 cos38
) 27 cot 27
<i>a</i> <i>vaø</i>
<i>b tg</i> <i>và</i> <i>g</i>
<b>G: u cầu khơng dùng </b>
bảng và máy tính.
<b>G: u cầu HS giải thích</b>
cách so sánh
vì cos520<sub> < cos38</sub>0
<sub> sin38</sub>0<sub> < cos38</sub>0
b)tg270<sub>= cotg63</sub>0
vì cotg630<sub> < cotg27</sub>0
<sub> tg27</sub>0<sub>< cotg27</sub>0
cos380
<sub> sin38</sub>0<sub> < cos38</sub>0
b)tg270<sub>= cotg63</sub>0<sub> vì cotg63</sub>0<sub> < </sub>
cotg270
<sub> tg27</sub>0<sub>< cotg27</sub>0
<b>Hoạt động 2 : Tính (20’)</b>
Bài 3: 23/84 SGK Tính
0
0
) 58 cot 32
<i>b tg</i> <i>g</i>
Bài 4: 24/84 SGK
<b>G: yêu cầu HS hoạt </b>
động theo nhóm
-Nửa lớp làm câu a
-Nửa lớp làm câu b
<b>G: yêu cầu HS nêu cách </b>
so sánh.
<b>G: kiểm tra hoạt động </b>
của các nhóm
<b>G: cách 1 làm đơn giản </b>
hơn.
Bài 5: 42/95 SBT
9 b
6,4 3,6
B
<b>H: trả lời miệng</b>
<b>H: hoạt động theo nhóm</b>
bàn
Cách 1:(biến đổi)
Cos140<sub> = sin76</sub>0
Cos870<sub> = sin3</sub>0
Cách 2:(dùng bảng số
hoặc máy tính)
0
0
0
0
sin 78 0,9781
cos14 0,9702
sin 47 0,7314
cos87 0,0523
<b>H: đại diện hai nhóm </b>
trình bày.
Bài 5: 42/95 SBT
<b>H: hoạt động theo nhóm</b>
bàn.
<b>H: đại diện nhóm trình </b>
bày bài làm.
<b>H: nhận xét </b>
Bài 3: 23/84 SGK Tính
0 0
0 0
sin25 sin 25
) 1
cos65 sin 25
<i>a</i>
vì (cos650 sin25 )0
0 0
) 58 cot 32 0
<i>b tg</i> <i>g</i>
vì tg580<sub> = cotg32</sub>0
Bài 4: 24/84 SGK sắp xếp các
tỉ số lượng giác sau theo thứ tự
tăng dần:
<b>Cách 1:</b>
Cos140<sub> = sin76</sub>0
Cos870<sub> = sin3</sub>0
<sub> sin3</sub>0<sub> < sin47</sub>0<sub> < sin76</sub>0<sub> < </sub>
sin780
Vậy :
cos870<sub> < sin47</sub>0<sub> < cos14</sub>0<sub> < </sub>
sin780
<b>Cách 2:</b>
0
0
sin 78 0,9781
cos14 0,9702
sin 47 0,7314
cos87 0,0523
Vậy :
cos870<sub> < sin47</sub>0<sub> < cos14</sub>0<sub> < </sub>
sin780
Bài 5: 42/95 SBT
a)CN
b)ABN
c)CAN
a)CN ?
CN2<sub> = AC</sub>2 <sub>– AN</sub>2<sub> (ĐL Pitago)</sub>
CN= 6,42 3,62 5,292
b)ABN ?
0
3,6
sin 0,4
9
23 34
<i>ABN</i>
<i>ABN</i>
c)CAN ?
0
3,6
cos 0,5625
6,4
55 46
<i>CAN</i>
<i>CAN</i>
<b> c. Củng cố: (7’)</b>
<b>G: nêu câu hỏi</b>
- Trong các tỉ số lượng của góc nhọn , tỉ số lượng giác của góc nào đồng biến?
Ngịch biến?
- Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ
<b>d. Hướng dẫn về nhà: (3’)</b>
Học bài
Bài tập: 48, 49, 50, 51/96 SBT
Đọc trước bài: “Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và Góc Trong Tam Giác”
---Ngày soạn: 01/9/2012 ---Ngày dạy: 9D: 24/9/2012
<b> 9B: 25/9/2012</b>
<b>Tiết 11:</b>
<b>§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC TRONG TAM GIÁC VNG</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a. Kiến thức:</b>
- HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam
giác vuông.
-HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một bài toán
thực tế.
<b> b. Kĩ năng:</b>
c. Thái độ:
<b> - Nghiêm túc trong học tập. u thích mơn học.</b>
<b>2. Chuẩn bị:</b>
<b> a. Gv:</b>
- Bảng phụ ghi các hệ thức.
- Máy tính bỏ túi, thước kẻ, êke, thước đo độ.
b. Hs:
- Ơn tập các cơng thức định nghĩa tỉ số lượng giác củ một góc nhọn.
<b>3.</b> <b>Tiến trình bài dạy:</b>
<b> </b> <b>a. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
<b> </b> <b>HS1 : Cho </b><i>ABC</i><sub> có </sub><i>A</i>900<sub>, AB = c, AC = b, BC</sub>
= a.
Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
sin<i>B</i> <i>b</i> cos<i>C</i> cos<i>B</i> <i>c</i>sin<i>C</i>
<i>a</i> <i>a</i>
cot cot
<i>b</i> <i>c</i>
<i>tgB</i> <i>gC</i> <i>gB</i> <i>tgC</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<b> </b>
<b>Đặt vấn đề : (3’)</b>
Dựa vào bài kiểm tra của HS giáo viên đặt câu hỏi :
Hãy tính các cạnh góc vng b, c theo các cạnh và các góc cịn lại.
b= a.sinB= a.cosC, c= a.cosB = a.sinC, b = c.tgB = c.cotgC, c = b.cotgB = b.tgC
Các hệ thức trên chính là nội dung bài học hôm nay: “Hệ thức giữa các cạnh và các
góc của một tam giác vng”.
<b> b. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Các hệ thức (23’)</b>
<b>? Dựa vào các hệ thức trên</b>
em hãy diễn đạt bằng lời
các hệ thức đó.
<b>G: nhấn mạnh lại các hệ </b>
thức : góc đối, góc kề đối
<b>H: trong tam giác </b>
vng, mỗi cạnh góc
vng bằng:
-Cạnh huyền nhân với
sin góc đối hoặc nhân
với cosin góc kề.
<b>1. Các hệ thức</b>
Định lí:
a
b
c
B C
A
a
b
c
B C
với cạnh đang tính.
<b>G: giới thiệu đó là nội </b>
dung định lí…
<b>G: u cầu HS đọc lại định</b>
lí.
- Đưa bài tập: Đúng hay
sai?
Cho hình vẽ
m
n
p
N
P
M
1) n = m.sinN
2) n = p.cotgN
3) n = m.cosP
4) n = p.sinN
- Gới thiệu ví dụ 1 (SGK)
<b>G: yêu cầu HS đọc đề bài</b>
<b>G: vẽ hình lên bảng. </b>
B
A <sub>H</sub>
- Giả sử AB là đoạn đường
máy bay bay được trong
1,2 phút thì BH là độ cao
? Nêu cách tính AB ?
? Tính BH ?
<b>H: đọc định lí SGK</b>
<b>H: trả lời miệng</b>
1) Đúng
2) Sai
3) Đúng
4) Sai
<b>H: đọc đề bài</b>
<b>H: 1,2 phút = </b>
1
50<sub>giờ</sub>
Vậy quãng đường AB
dài:
500.
1
50<sub> = 10 (km)</sub>
<b>H: BH = AB.sinA = </b>
10.sin300<sub> = 10.</sub>
1
2 <sub> = 5 </sub>
(km)
Vậy sau 1,2 phút máy
Trong tam giác vng, mỗi
cạnh góc vng bằng:
-Cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với cosin góc
kề.
-Cạnh góc vng kia nhân với
tang góc đối hoặc nhân với
cotg góc kề.
Ví dụ 1.
B
A <sub>H</sub>
1,2 phút =
1
50<sub>giờ</sub>
Vậy qng đường AB dài:
500.
1
50<sub> = 10 (km)</sub>
BH = AB.sinA = 10.sin300
= 10.
1
Ví dụ 2.
<b>G: Yêu cầu HS đọc đề bài</b>
<b>G: Diễn đạt bài tốn bằng </b>
hình vẽ, kí hiệu, điền các số
đã biết.
? Khoảng cách cần tính là
cạnh nào?
? Nêu cách tính AC.
bay lên cao được 5 km
-Khoảng Cách cần tính
là AC.
AC = AB.cosA
= 3.cos650
3.0,4226 1,27 ( )<i>m</i>
Ví dụ 2.
3m
A C
B
AC = AB.cosA = 3.cos650
3.0,4226 1,27 ( )<i>m</i>
<b> c. Củng cố (10’)</b>
Bài tập: cho <i>ABC</i><sub> vng </sub>
tại A có AB = 21cm,
0
C 40 <sub>. Hãy tính độ dài:</sub>
a) AC
b) BC
c) Phân giác BD của B
<b>G: kiểm tra hoạt động của </b>
các nhóm.
<b>H: đọc đề bài</b>
<b>H: hoạt động theo </b>
nhóm
<b>H: đại diện nhóm trình </b>
bày bài làm.
Bài tập
21
D
B
C
A
a) AC = AB.cotgC =
21.cotg400
21.1,1918 = 25,03
b) ta có sinC =
<i>AB</i>
<i>BC</i> <sub>BC =</sub>
sin
<i>AB</i>
<i>C</i>
0
21 21 <sub>32,67</sub>
0,6428
sin 40
<i>BC</i>
c) có
0 0 0
1
40 50 25
<i>C</i> <i>B</i> <i>B</i>
1
cos<i>B</i> <i>AB</i>
<i>BD</i>
0
1
21
cos cos25
21 <sub>23,17</sub>
0,9063
<i>AB</i>
<i>BD</i>
<i>B</i>
<b> d. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
Bài tập: 26/88 SGK, 52/97 SBT
Ngày soạn: 24/9/2012 Ngày dạy: 9D: 25/9/2012
<b> 9B: 29/9/2012</b>
<b>Tiết 12:</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a. Kiến thức</b>
- HS hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vng” là gì?
- HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
- HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán
thực tế.
<b> b. Kĩ năng:</b>
- Có kĩ năng “Giải tam giác vng”
c. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, rèn tính cẩn thận trong giải tốn.
<b>2. Chuẩn bị:</b>
<b> a. Gv:</b>
- Thước, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
b. Hs:
- Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng
giác, cách sử dụng máy tính.
- Máy tính bỏ túi.
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
Câu hỏi:
HS1 :
Phát biểu định lí và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
(có hình vẽ minh họa)
HS2 : Cho hình vẽ:
10
B
C
A
Tính : AB, BC
Đáp án:
HS1: Phát biểu định lí: (SGK), vẽ hình minh hoạ.
HS2:
Mặt khác: CosC = AC<sub>BC</sub> <i>⇒</i>BC=AC
CosC=
10
Cos 300=
10
0<i>,</i>866<i>≈</i>11<i>,</i>55
<b>b. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Ví dụ 3(11 ‘)</b>
<b>? Để giải một tam giác </b>
vuông ta cần biết mấy yếu
tố? Trong đó số cạnh phải
như thế nào?
- Lưu ý:
+Số đo góc làm trịn đến
độ.
+Số đo độ dài làm trịn đến
chữ số thập phân thứ ba.
- Giới thiệu ví dụ 3
?Để giải tam giác vng
ABC, cần tính cạnh nào,
góc nào?
-Hảy nêu cách tính?
<b>- u cầu HS làm ?2</b>
? Tính cạnh BC mà khơng
áp dụng định lí Pitago?
<b>- Để giải tam giác </b>
vuông cần biết hai yếu
tố, trong đó phải biết ít
nhất một cạnh.
<b>H: đọc ví dụ 3:</b>
Vẽ hình vào vở.
<b>H: cần tính cạnh BC, </b>
Góc B và góc C.
<b>H: nêu cách tính</b>
?2
<b>H: hoạt động theo </b>
nhóm bàn:
-Tính góc B và C trước.
<b>2. Áp dụng giải tam giác </b>
<b>vng</b>
Ví dụ 3.
5
8
C
B
A
<b>Giải</b>
Theo định lí Pitago, ta có
2 2 <sub>5</sub>2 <sub>8</sub>2
9,434
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
0 0 0 0
5 0,625
8
32 90 32 58
<i>AB</i>
<i>tgC</i>
<i>AC</i>
<i>C</i> <i>B</i>
0
0 0 0
5 0,625
8
32
90 32 58
<i>AB</i>
<i>tgC</i>
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
-Tính BC
0
sin
sin
8 <sub>9,434</sub>
<sub>0</sub>
sin
sin
8 <sub>9,434</sub>
sin 52
<i>AC</i> <i>AC</i>
<i>B</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>B</i>
<i>BC</i>
<b>Hoạt động 2 :</b>
<b>Ví dụ 4. (10 ‘)</b>
- Giới thiệu ví dụ 4:
- Vẽ hình lên bảng:
-Để giải tam giác vng
OPQ, cần tính cạnh nào,
góc nào?
-Hảy nêu cách tính?
<b>G: u cầu HS làm ?3</b>
? Hãy tính cạnh OP, OQ
qua cosin củua các góc P
và Q ?
<b>H: đọc ví dụ 4</b>
- Vẻ hình vào vở.
<b>H: cần tính </b>Q , cạnh
OP, OQ
- Nêu cách tính
?3
<b>- Hoạt đơng theo nhóm</b>
bàn.
Ví dụ 4.
7
P
Q
O
<b>Giải</b>
<sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>36</sub>0 <sub>54</sub>0
<i>Q</i> <i>P</i>
0
OP = PQ.sinQ = 7.sin54 5,663
0
OQ= PQ.sinP = 7.sin36 4,114
?3:
0
OP = PQ.cosP = 7.cos36 5,663
0
OQ= PQ.cosQ = 7.cos54 4,114
<b>Hoạt động 3: </b>
<b> Ví dụ 5 ( </b>
- Giới thiệu ví dụ 5:
<b>- Vẽ hình lên bảng: </b>
Yêu cầu HS giải tam giác
vuông.
- Y/c một HS lên bảng
- Vẽ hình vào vở:
- Một HS lên bảng tính
Ví dụ 5.
2,8
N
M
L
Giải.
<sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>51</sub>0 <sub>39</sub>0
<i>N</i> <i>M</i>
0
<b>? cịn cách nào khác để </b>
MN khơng?
<b>- Áp dụng định lí </b>
Pitago để tính MN.
Có LM = MN.cos510
0 0
2,8
4, 49
cos51 cos51
<i>MN</i> <i>LM</i>
<b> c. Củng cố: ( 6’)</b>
- Y/c HS làm bài tập 27 (SGK)
Bài 27: ( HS hoạt động theo nhóm rồi trình bày)
a) <i>B</i> 600
0
. 10. 30
5,774( )
<i>AB c b tgC</i> <i>tg</i>
<i>cm</i>
0
10
11,547( )
sin 60
<i>BC</i> <i>a</i> <i>cm</i>
b) <i>B</i>450
AC=AB=10 (cm)
0
10
11,142
sin 45
<i>BC</i> <i>a</i>
c) <i>C</i> 550
0
20.sin 35 11, 472
<i>AC</i>
0
20.sin 55 16,383
<i>AB</i>
<b> d. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
Xem lại bài 27/88
Bài tập về nhà: 28, 29/89 SGK
Tiết sau luyện tập
---Ngày soạn: 27/9/2012 ---Ngày dạy: 9E: 29/9/2012
<b> 9D: 1/10/2012</b>
9B: 2/10/2012
<b>1.Mục tiêu:</b>
<b> a. Kiến thức:</b>
-HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
-HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thc, tra bảng số hoặc sử dụng máy
tính bỏ túi
b. Kĩ năng:
<b> - Có kĩ năng trình bày lời giải một bài tập.</b>
c. Thái độ:
<b> - Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.</b>
<b>2. Chuẩn bị:</b>
a.GV:
- Thước, bảng phụ , máy tính bỏ túi.
b.HS:
- Thước, máy tính.
<b>3. Tiến trình bày dạy:</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ:(8’)</b>
Câu hỏi:
HS1 : a) Phát biều định lí về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng.
b) Tính góc <sub>, biết :</sub>
7m
4m
A C
B
HS2 : a) Thế nào là giải tam giác vuông?
b) Tính góc <sub>, biết:</sub>
250m <sub>320m</sub>
A
C
B
<b> b. Bài mới : Luyện tập</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Bài </b>
<b>toán thực tế (7 ‘)</b>
<b>G: yêu cầu HS đọc </b>
đề bài
Rồi vẽ hình lên bảng
<b>G: muốn tính góc </b>
ta thực hiện như thế
nào ?
<b>H: đọc đề bài </b>
<b>H: dùng tỉ số lượng </b>
giác
<b>H: thực hiện</b>
Bài 29/89 (SGK)
250m <sub>320m</sub>
B
C
A
250
cos 0,781
320
<i>AB</i>
<i>BC</i>
0
38 37
<b>Hoạt động 2 : Bài </b>
<b>30/89 SGK (15’)</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc đề </b>
bài 30/89 SGK
<b>? muốn tính đường </b>
cao AN ta tính như
thế nào?
<b>? </b><i>ABC</i><sub> là tam giác </sub>
thường muốn tính
được đoạn AB (hoặc
AC) theo em ta làm
như thế nào?
<b>- Hướng dẫn học </b>
sinh làm tiếp.
<b>- Đọc đề bài</b>
<b>-1 HS lên bảng vẽ hình</b>
<b>- muốn tính đường cao</b>
AN ta phải tính được
đoạn AB (hoặc AC)
<b>- Tạo ra tam giác </b>
vuông : từ B kẻ đường
thẳng vng góc với
AC (hoặc từ C kẻ
đường thẳng vng góc
với AB)
- HS lên bảng kẻ AK
AC.
Bài 30/89 SGK
a)Kẻ AKAC.
Xét <i>BCK</i><sub> vng tại K có:</sub>
0 0
0
30 60
.sin 11.sin 30 5,5( )
<i>C</i> <i>KBC</i>
<i>BK</i> <i>BC</i> <i>C</i> <i>cm</i>
Xét <i>BKA</i> vng tại K :
Có <i>KBA KBC ABC</i> 600 380 220
0
5,5
5,932
cos 22
cos
<i>AN</i> <i>AB</i>.sin 380 5,932.0, 616 3,652
b) Trong tam giác vng ANC có
0
3,652
7,304
sin sin 30
<i>AN</i>
<i>AC</i>
<i>C</i>
?
<i>AN</i>
0
.sin 38
<i>AN</i> <i>AB</i>
cos
<i>BK</i>
<i>AB</i>
<i>KBA</i>
<i>KBA KBC ABC</i>
.sin
<i>BK</i> <i>BC</i> <i>C</i>
<b>Hoạt động 3 : bài </b>
<b>31/89 SGK (10’)</b>
<b>- Cho HS hoạt động </b>
nhóm.
Treo đề bài lên bảng
và hình vẽ lên bảng.
Gợi ý: kẻ <i>AH</i> <i>CD</i>
<b>- Kiểm tra bài làm </b>
của nhóm.
<b>- HS hoạt động nhóm:</b>
<b>-</b> Đại diện nhóm trình
bày.
Bài 3: 31/89 SGK
8
9,6
B
H
C
D
A
a) Tính AB
Xét tam giác vng ABC có:
0
.sin 8.sin 54 6, 472
<i>AB</i><i>AC</i> <i>C</i>
b) Tính <i>ADC</i>
Từ A kẻ <i>AH</i> <i>CD</i>
Xét tam giác vng ACH có:
0
.sin 8.sin 74 7,690( )
<i>AH</i> <i>AC</i> <i>C</i> <i>cm</i>
Xét <i>AHD</i> vuông có:
7,690
sin 0,8010
9, 6
<i>AH</i>
<i>D</i>
<i>AD</i>
<i>D</i>53 130 530
<b>c. Củng cố (3 phút)</b>
?Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông
Hướng dẫn bài 32/89 SGK
Bài tập: 59, 60, 61 /98 SBT
---Ngày soạn: 29/9/2012 ---Ngày dạy: 9E: 1/10/2012
<b> 9D: 2/10/2012</b>
9B: 6/10/2012
<b>1. Mục tiêu.</b>
<b>a. Kiến thức </b>
- Vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
- Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc
sử dụng máy tính
bỏ túi, làm tròn số.
<b> b. Kĩ năng</b>
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng của tỉ số
lượng giác để giải
quyết các bài toán thực tế.
<b>c. Thái độ</b>
- HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say mơn hình
<b>2. Chuẩn bị </b>
<b>a. Giáo viên</b>: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ
<b>b. Học sinh:</b> Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>
Câu hỏi.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, C 40o<sub>hãy tính các độ</sub>
+ AC = AB.CotgC = 21.cotg40 21.1,1918 = 25,03 (cm).
+ Ta có SinC = o
AB AB 21
BC 32,67(cm)
BC SinC Sin40
* Trong tiết trước chúng ta đã làm một số bài tập, trong tiết hôm
nay chúng ta tiếp tục vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong một
tam giác để giải một số bài tập.
<b>b. Dạy bài mới. (38’)</b>
<b>GV</b>
<b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Cho học sinh đọc nội
dung đề bài.
Hs đọc đề bài <i>Bài 26: (SGK / Tr 88)</i>
H sinh thực hiện
theo hướng dẫn
của Gv
Có AB = 86.tg34o <sub></sub>
86.0,6745
= 58(cm)
BC = o
AC 86
CosC Cos34
86
104(m)
0,8290
Cho học sinh nhận xét
bài làm trên bảng. Hs nhận xét bài làmcủa bạn
Cho học sinh lên bảng
thực hiện bài 27. Hs lên bảng thực <sub>hiện</sub> Bài 27:a)
o o o o
B90 C90 30 60
c = b.tgC = 10.tg30o <sub></sub>
5,774(cm)
o
b 10
a
SinB Sin60
10
11,547(cm)
8,666
A 86
(CM)
B
C
7cm
b)
o o o o
B90 C90 45 45
b = c = 10(cm)
a10 2<sub></sub><sub> 14,142</sub>
c)
o o o o
C90 B90 35 55
b = a.SinB
20.0,5736 = 11,472.
c = a.SinC
20.0,8192 = 16,384
d)
o
b 6
tgB 0,8571 B 41
c 7
o o o o
C90 B90 41 49
o
b 18
a
SinB Sin41
18
27, 435(cm)
0,6561
Cho học sinh làm bài
23 (SGK – Tr84)
Hs đọc đề bài Bài 23:
Một em hãy ? H lên bảng trình
bày lời giải a)
o o
0 0
S in 25 Cos65
1
Cos65 Cos65
(Sin25o<sub> = Cos65</sub>o<sub>).</sub>
b) tg580<sub> - cotg32</sub>o<sub> = 0 </sub>
(vì tg580<sub> = cotg32</sub>o<sub>)</sub>
Bài 24: (SGK – Tr84)
Cho học sinh hoạt
đông nhóm làm bài
tập 24 trong 2’.
Hs thao luận nhóm
để thực hiện bài 24
a) Cos14o<sub> = Sin76</sub>o
Cos87o<sub> = Sin3</sub>o
Sin3o < Sin47o <
Sin76o<sub> < Sin78</sub>o
Hay Cos87o<sub> < Sin47</sub>o<sub> <</sub>
b) Cotg25o<sub> = tg65</sub>o
Cotg38o<sub> = tg52</sub>o
tg52o < tg62o < tg65o
< tg73o
Hay:Cotg38o<sub> < tg62</sub>o<sub> <</sub>
cotg25o<sub> < tg73</sub>o
Cho học sinh làm bài
Cho hình vẽ:
Hãy giải tam giác
vuông ABC?
Bài tập
- Hs thực hiện C = 90o<sub> - B = 90</sub>o<sub> - 36</sub>o
= 54o
AC = BC.Sin36o <sub></sub>
7.0,5878 = 4,114
AB = BC.Sin54o <sub></sub>
7.0,8090 = 5,663
?Trong bài tập trên
hãy tính AC và AB
theo cosin của góc B
và góc C?
- HS thực hiện: AC = BC.Cos54o <sub></sub>
7.0,5878 = 4,114
AB = BC.Cos36o <sub></sub>
7.0,8090 = 5,663
<b> c. Củng cố: (Củng cố trong luyện tập)</b>
<b> d. Hướng dẫn học ở nhà. (2’)</b>
- Ôn lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: 45 61 (SBT - Tr21)
Ngày soạn: 4/10/2012 Ngày dạy: 9E: 6/10/2012
<b> 9D: 9/10/2012</b>
9B: 10/10/2012
<b>1. Mục tiêu</b>
<b> a. Kiến thức </b>
- Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm
cao nhất của nó.
- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một
điểm khó tới được.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thức tế.
<b>c. Thái độ</b>
- HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say mơn hình
<b>2. Chuẩn bị </b>
<b>a. GV:</b>
Giác kế, thước cuộn, máy tính bỏ túi.
Ê ke đại, giác kế, thước cuộn máy tính bỏ túi.
<b>b. HS:</b> Ơn lại kiến thức cũ, mẫu báo cáo thực hành.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>
<b>ĐVĐ: (2’) - </b>Nhờ tỉ số lượng giác của góc nhọn, có thể tính được
chiều cao của tháp và khoảng cách giữa hai điểm mà ta không
thể đo trực tiếp được. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực
hành xác định chiều cao.
<b>b. Bài mới. </b>
<i><b>Ứng dụng thực tế Các tỉ số lư</b></i>ợng giác của góc nhọn thực hành ngồi trời
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Xác định chiều cao. </b></i><b>(41’)</b>
- Đưa hình 34 (T90) lên bảng
phụ.
Giáo án Hình Học 9
một tháp mà không lên đỉnh
của tháp.
- Độ dài AD là chiều cao của 1
tháp mà khó đo trực tiếp được.
-Độ dài OC là chiều cao của
giác kế.
-CD là khoảng cách từ chân
tháp tới nơi đặt giác kế.
? Theo em qua hình vẽ trên
những yếu tố nào ta có thể xác
định trực tiếp được bằng cách
nào?
Ta có thể xác định trực tiếp góc
AOB bằng giác kế, đoạn OC, CD
bằng đo đạc.
? Để tính độ dài AD em sẽ tiến
-Đặt giác kế thẳng đứng cách
chân tháp một khoảng bằng
a (CD = a).
-Đo chiều cao của giác kế
(OC=b).
-Đọc trên giác kế số đo góc
AOB =<sub>.</sub>
-Ta có AB = OB.tg<sub> và</sub>
- AD = AB + BD = atg<sub>+ b</sub>
- Theo hướng dẫn trên các em
sẽ tiến hành đo đạc thực hành
ngoài trời.
* Chuẩn bị.
- Các tổ trưởng báo cáo phần
chuẩn bị thực hành về dụng cụ
và phân công nhiệm vụ.
- Kiểm tra và giao mẫu thực
hành cho các tổ. Đại diện tổ nhận báo cáo.
BÁO CÁO THỰC HÀNH TỔ … LỚP …
1) Xác định chiều cao. a) Kết quả đo
Hình vẽ CD =
=
OC =
b) Tính AD = AB + BD
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ
STT Tên học<sub>sinh</sub> Điểm chuẩnbị dụng cụ
(2đ)
ý thức
kỷ luật
(3đ)
Kĩ năng
thực
hành (5đ)
Tổng số
- Đưa học sinh đến địa điểm
thực hành, phân công từng tổ Học sinh thực hành.
của các tổ, nhắc nhở hướng
dẫn học sinh.
-Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết
quả đo đạc và tình hình thực
hành của tổ.
-Sau khi thực hành xong, các tổ
thu xếp dụng cụ, hoàn thành
báo cáo.
<b> </b>
<b> c. Củng cố: (không)</b>
<b> d. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)</b>
- Đọc trước bài thực hành xác định khoảng cách.
- Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng cho tiết thực hành sau.(Thước cuộn,
máy tính bỏ túi, giấy, bút ).
<b>--- </b>
Ngày soạn: 7/10/2012 Ngày dạy: 9E: 8/10/2012
<b> 9D: 9/10/2012</b>
9B: /10/2012
<b>1. Mục tiêu.</b>
<b> a. Kiến thức </b>
Biết xác định chiều cao của một vật thể mà khơng cần lên điểm
cao nhất của nó.
Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một
điểm khó tới được.
<b>b. Kĩ năng</b>
Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thức tế.
<b>c. Thái độ</b>
HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say mơn hình
<b>2. Chuẩn bị:</b>
<b>a. GV</b>: Ê ke đạc, giác kế, thước cuộn máy tính bỏ túi.
<b>b. HS:</b> Ôn lại kiến thức cũ, mẫu báo cáo thực hành.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a . Kiểm tra bài cũ (không)</b>
<b> b. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>2) Xác định khoảng cách.(10p)</b></i>
- Đưa hình 35 (SGK – Tr91) lên
bảng phụ. Xác định chiều rộng
của một khúc sông mà việc đo
đạc chỉ tiến hành tại một bờ
sông.
- Ta coi như hai bờ sông song
song với nhau chọn một điểm
B phía bên kia sơng làm mốc
(thường lấy một cây).
-Lấy điểm A bên này sông sao
cho AB vng góc với các
bờ sông.
A C
B
-Dùng Ê ke đạc kẻ đường
thẳng Ax sao cho Ax AB
và lấy C Ax.
-Đo đoạn AC (giả sử AC = a).
-Dùng giác kế đo góc ACB (=
)
? Ta tính chiều rộng của khúc
sơng như thế nào? Vì hai bờ sông song song và ABvng góc với hai bờ sông. Nên
chiều rộng của khúc sơng chính là
AB. Có ACB vuông tại A.
AC = a; ACB <sub></sub><sub> AB = a.tg</sub><sub></sub>
- Theo cách làm như trên các
em hãy tiến hành đo đạc ở
ngoài trời.
*) Chuẩn bị thực hành <b>(5’)</b>
- Các tổ trưởng báo cáo phần
chuẩn bị thực hành về dụng cụ
và phân công nhiệm vụ.
- Kiểm tra và giao mẫu thực
hành cho các tổ. Đại diện tổ nhận báo cáo.
BÁO CÁO THỰC HÀNH : TỔ … LỚP …
1) Xác định chiều cao. a) Kết quả đo
Hình vẽ Kẻ Ax AB
Lấy C Ax
AC = …; Xác đinh
b) Tính AB
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (Giáo viên cho)
ST
T
Tên học
sinh
Điểm chuẩn
bị dụng cụ
(2đ)
ý thức
kỷ luật
(3đ)
Kĩ năng
thực
hành (5đ)
Tổng số
- Đưa học sinh đến địa điểm
thực hành, phân công từng tổ
* Tiến hành thực hành.<b>(28’)</b>
- Kiểm tra kĩ năng thực hành
của các tổ, nhắc nhở, hướng
dẫn học sinh. -Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả
đo đạc và tình hình thực hành
của tổ.
-Sau khi thực hành xong, các tổ thu
xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào
lớp để hoàn thành báo cáo.
- Khi làm báo cáo cần tính tốn
đo đạc chính xác và đánh giá
kết quả thực hành của từng cá
nhân trong tổ.
- Các tổ bình điểm cho từng cá
nhân và tự đánh giá theo mẫu báo
cáo.
- Thu mẫu báo cáo thực hành
của các tổ. Sau khi hoàn thành nộp báo cáocho giáo viên.
- Căn cứ vào điểm thực hành
của tổ và đề nghị của tổ học
sinh, giáo viên cho điểm thực
hành của từng học sinh.
<b> c. Củng cố: (Củng cố trong thực hành)</b>
<b> d. Hướng dẫn học ở nhà. (</b>2’)<b> </b>
- Ôn lại các kiến thức đã học trong chươngI “Hệ thức lượng trong
tam giác vuông”
- Làm các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 trang 91, 92 sgk.
- Làm các bài tập 33, 34, 35, 36, 37 (SGK – Tr 94)
- Học và nắm trắc các kiến thức cần nhớ trong chương.
Ngày soạn: 12/10/200 Ngày dạy: 9 E,B:
13/10/2012
9 D : 15/10/2012
<b> a. Kiến thức </b>
- Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông, tỉ số lượng
giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau.
- Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để
tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
- Rèn luyện kĩ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của
nó, kĩ năng giải
tam giác vuông.
<b>c. Thái độ</b>
- Tập trung, ý thức trong ôn tập.
<b>2. Chuẩn bị</b>
<b>a. GV:</b>
Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa, eke, máy tính
<b>b. HS:</b>
Ôn lại kiến thức cũ, sgk, thước thẳng, com pa, eke, máy tính.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ. (Không kiểm tra)</b>
<b>ĐVĐ (1’):</b> Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ hệ thống hóa một
số kiến thức cơ bản đã học trong chương I và vận dụng để giải
một số bài tập.
<b>b. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : A. Lý</b>
<b>thuyết (10’)</b>
? Viết các hệ thức về
cạnh và đường cao trong
tam giác vuông?
a
c'
c b
h
b'
B C
A
H
<b>- Lên bảng ghi các hệ </b>
thức
<b>A. Lý thuyết</b>
<b>1. Các hệ thức về cạnh và </b>
<b>đường cao trong tam giác </b>
<b>vuông</b>
a
c'
c b
h
b'
B C
A
? Viết công thức định
nghĩa các tỉ số lượng giác
của góc nhọn <sub>?</sub>
3) Điền vào dấu (. . .) để
có cơng thức đúng:
a)Cho hai góc <sub> và </sub><sub> phụ</sub>
nhau. Khi đó
sinα = . . . ; tgα = . . .
b)Cho góc nhọn <sub>. Ta có</sub>
2
0 < sinα < 1; 0 < cosα <1
sinα + . . .=1
. . . .
tgα= ; cotgα= ; tgα. . . .=1
. . . .
<b>- HS lên bảng ghi công </b>
thức định nghĩa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn
<b>HS lên bảng điền </b>
2
2 2 2
1) b =ab ; c =ac
2) h =b c
3) ha=bc
1 1 1
4) = +
h b c
<b>2. Định nghĩa các tỉ số lượng </b>
<b>giác của góc nhọn</b>
sin
<b>3. Một số tính chất của các tỉ </b>
<b>số lượng giác.</b>
Cho hai góc <sub> và </sub><sub> phụ </sub>
nhau. Khi đó
sinα = cosβ; tgα = cotgβ
cosα = sinβ; cotgα = tgβ
Cho góc nhọn . Ta có
2 2
0 < sinα < 1; 0 < cosα <1; sin α+cos α=1
sinα cosα
tgα= ; cotgα= ; tgα.cotgα=1
cosα sinα
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
<b>(24’)</b>
<b>B. Bài tập</b>
cạnh đối
cạnh kề
cos <sub>cạnh đối</sub>cạnh kề
huyeàn
<i>tg</i> cạnh đối
cạnh kề
- Y/c HS làm bài 33(SGK)
- Treo bảng phụ nội dung
bài 33
Chọn kết quả đúng trong
các kết quả dưới đây:
a)Trong hình 41, sin
bằng
5 5
A. B.
3 4
3 3
C. D.
5 4
b)Trong hình 42, sinQ
bằng
PR PR
A. B.
RS QR
PS SR
C. D.
SR QR
c)Trong hình 43, cos300
bằng
2
2a a
A. B.
3 3
3
C. D. 2 3
2 <i>a</i>
- Y/c HS làm bài 34(SGK)
? Trong hình 44, hệ thức
nào trong các hệ thức sau
là đúng?
b b
A. sin B. cotg
c c
a a
C. tg D. cotg
c c
? Trong hình 44, hệ thức
nào trong các hệ thức sau
là khôngđúng
Bài 33/93 SGK
- Hoạt đông cá nhân trả
lời:
4
3
5
S
R Q
P
a 2a
3 a
b
a c
Bài 33 (SGK)
a) C
`
b) B D
c) C
Bài 34 (SGK)
a)
a
C. tgα =
0
A. sin cos 1
B. sinα = cosβ
C. cosβ = sin(90 -α)
sinα
D. tgα =
cosα
b) C. cosβ = sin(90 -α)0
Bài 35/94 SGK
<b>? Đề bài u cầu tìm số đo</b>
góc nào?
<b>? Hãy nêu cách tìm số đo </b>
góc <sub> và </sub><sub> ? </sub>
<b>? Để tìm số đo góc ta </b>
thường phải biết được
điều gì?
<b>? </b>
19
28<sub> chính là tỉ số lượng </sub>
giác của góc nào? Từ đó
hãy tính góc <sub> và </sub><sub>.</sub>
<b>- Tìm số đo góc </b><sub> và </sub>
<b>- HS trình bày cách tìm</b>
<b>- Phải biết được một tỉ </b>
số lượng giác của góc
đó.
Bài 35 (SGK)
28
19
0
19
0, 678 34 10
28
<i>tg</i>
Có 900
0 0 0
90 34 10 55 50
Bài 37/94 SGK
<b>- Yêu cầu HS đọc đề bài</b>
<b>- Đưa hình vẽ lên bảng </b>
phụ.
<b>G: yêu cầu HS làm câu a) </b>
theo nhóm.
<b>G: kiểm tra hoạt động của</b>
nhóm.
<b>? </b>ΔMBC<sub> và</sub>ΔABC<sub> có đặc </sub>
<b>- HS hoạt động theo </b>
nhóm:
<b>- HS nhận xét bài làm </b>
của nhóm khác.
<b>- </b>ΔMBC<sub> và</sub>ΔABC<sub> có </sub>
Bài 37/94 (SGK)
7,5cm
4,5cm
6cm
B C
A
H
a) Có AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2<sub> = </sub>
56,25
BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25</sub>
<sub> AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2
<i>ABC</i><sub> vuông tại A (ĐL </sub>
Pitago)
Có
4,5
0,75
6
<i>AC</i>
<i>tgB</i>
<i>AB</i>
điểm gì chung?
<b>? điểm M nằm trên đường </b>
nào?
? đường cao tương ứng
với cạnh BC của hai tam
giác này phải như thế nào?
cạnh BC chung và có
diện tích bằng nhau.
<b>- Điểm M phải cách BC </b>
một khoảng bằng AH.
Do đó M phải nằm trên
đường thẳng song với
BC, cách BC một
khoảng bằng AH = 3,6
cm.
- Trả lời:
0
0 0
36 52
90 53 8
<i>B</i>
<i>C</i> <i>B</i>
Có BC . AH = AB . AC (Hệ
thức)
. 6.4,5
3,6( )
7,5
<i>AB AC</i>
<i>AH</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
b)Điểm M phải nằm trên hai
đường thẳng song song với BC,
cách BC một khoảng bằng AH
= 3,6(cm)
c. Củng cố: (8’)
- GV đưa bài tập
1)Hãy tính sin<sub> và </sub><i>tg</i><sub>, nếu </sub>
5
cos
13
2)Hãy đơn giản các biểu thức
2
2 2
2
4 2 2 4
)1 sin
)(1 cos )(1 cos )
)1 sin cos
)sin sin .cos
)sin 2sin cos cos
<i>a</i>
<i>b</i>
sin cos 1
5 144
sin 1 cos 1
13 169
<sub></sub> <sub></sub>
sin 12 5 12
:
cos 13 13 5
<i>tg</i>
2 2
2 2 2 2
2 2 2 3
4 2 2 4 2 2 2
)1 sin
)(1 cos )(1 cos ) 1 sin
)1 sin cos 1 (sin cos ) 1 1 2
)sin sin .cos sin (1 cos ) sin .sin sin
)sin 2sin cos cos (sin cos )
<i>a</i> <i>Cos</i>
<i>b</i> <i>Cos</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<b> d. Hướng dẫn về nhà. (2’)</b>
- Ơn tập theo bảng tóm tắt của chương.
- Bài tập về nhà 38 40 (SGK – Tr95).
- Làm bài tập 82 85 (SBT - Tr102,103)
- Tiết sau ơn tập tiếp, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
<b></b>
---Ngày soạn: 12/10/2012 ---Ngày dạy: 9E: 15/10/2012
<b> 9B,D: 16/10/2012</b>
<b> a. Kiến thức </b>
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ
túi) để tra (hoặc
tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
- Tiếp tục hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vng.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng
giác của nó, kĩ
năng giải tam giác vuông.
<b>c. Thái độ</b>
- HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say mơn hình
<b>2. Chuẩn bị </b>
<b>a. GV:</b>
- Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa, eke, máy tính
<b>b. HS:</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ. (7’)</b>
Câu hỏi:
? Cho ABC vng tại A có AB = c, AC = b, BC = a hãy viết các
hệ thức về cạnh và góc của tam giác ABC.
Đáp án:
+ b = aSinB = aCosC = cTgB = cCotgC
c = aSinC = aCosB = bTgB = bCotgC
GV: Cho học sinh nhận xét, đánh giá cho điểm.
ĐVĐ: Hôm nay chúng ta tiếp tục hệ thống lại một số kiến thức cơ
bản và làm một số bài tập vận dụng các kiến thức đó.
<b>b. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : A. Lý</b>
<b>thuyết(8’)</b>
<b>- Làm câu hỏi 3/91 </b>
SGK
/ Làm câu hỏi 4/91
SGK
? Cho tam giác vuông
ABC. Trường hợp
nào sau đây không thể
giải được tam giác
vng này ?
a) Biết một góc nhọn
và một cạnh góc
vng.
b)Biết hai góc nhọn
HS1 : Làm câu hỏi 3/91
SGK
HS2 : Làm câu hỏi 4/91
SGK và bài tập
-Trường hợp b không thể
giải được tam giác.
<b>A. Lý thuyết</b>
<b>4. Các hệ thức về cạnh và góc </b>
<b>trong tam giác vng.</b>
a
b
c
B
C
A
Cho tam giác ABC vng tại A.
Khi đó
b = asinB; c = asinC;
<b>chiều cao, khoảng</b>
<b>cách (15’)</b>
Bài 1: 40/95 SGK
<b>G: yêu cầu HS đọc đề</b>
bài
và trên hình vẽ lên
bảng
Bài 1: 40/95 SGK
<b>H: có AB = DE = 30m, </b>
AD = BE = 1,7m
Trong tam giác vuông ABC
AC = AB.tgB = 30tg350
<b>G: yêu cầu 1 HS lên </b>
bảng làm bài còn lại
làm vào phim trong
<b>G: yêu cầu HS nhận </b>
xét đánh giá
Bài 2: 38/96 SGK
<b>? Nêu cách tính </b>
<b>- Yêu cầu HS tính</b>
30.0,7 21<i>m</i>
vậy chiều cao của cây là :
CD = CA + AD 21 + 1,7
22,7
Bài 2: 38/96 SGK
<b>- Nêu cách tính:</b>
IB = IKtg(500<sub> + 15</sub>0<sub>) = </sub>
IKtg650
IA = IKtg500
<sub>AB = IB – IA </sub>
= IKtg650<sub> – IKtg50</sub>0
= IK(tg650<sub> –tg50</sub>0<sub>)</sub>
380.0,953 362m
1,7m
30m
B <sub>A</sub>
C
E <sub>D</sub>
có AB = DE = 30m,
AD = BE = 1,7m
Trong tam giác vuông ABC
AC = AB.tgB = 30tg350
30.0,7 21<i>m</i>
vậy chiều cao của cây là :
CD= CA + AD 21 + 1,7
22,7m
Bài 2: 38/96 SGK
380m
B
K
I
A
IB = IKtg(500<sub> + 15</sub>0<sub>) = IKtg65</sub>0
IA = IKtg500
<sub>AB = IB – IA </sub>
= IKtg650<sub> – IKtg50</sub>0
= IK(tg650<sub> –tg50</sub>0<sub>)</sub>
380.0,953 362m
<b>Hoạt động 3 : Dựng </b>
<b>góc nhọn </b> <b><sub>(13’)</sub></b>
Bài 3: Dựng góc nhọn
<sub>, biết:</sub> <b><sub>- Nêu cách dựng góc nhọn </sub></b>
<b>- Để dựng góc nhọn </b><sub> biết </sub>
một tỉ số lượng giác của nó :
Bài 3: Dựng góc nhọn <sub>, biết:</sub>
)sin 0, 25
) cos 0,75
) 1
) cot 2
<i>a</i>
<i>b</i>
)sin 0, 25
) cos 0,75
) 1
) cot 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c tg</i>
<i>d</i> <i>g</i>
<b>? Để dựng góc nhọn</b>
<sub> biết sin</sub><sub> = 0,25 ta </sub>
thực hiện như thế
nào?
<b>- Hướng dẫn học sinh </b>
cách dựng góc <i>α</i>
<b>- Yêu cầu học sinh </b>
dựng hình vào vở
-Sin<sub> = 0,25=</sub>
1
4
-Dựng tam giác vng ABC
có:
0
A = 90 <sub>, AB = 1, BC = 4</sub>
có C = α <sub> vì sin</sub><sub> = sinC =</sub>
1
4
<b>- Dựng góc nhọn</b><b><sub> vào vở. 2 </sub></b>
HS lên bảng dựng hình
-3
cos 0,75
4
Giải
1
1
4
C
B
A
-Sin<sub> = 0,25=</sub>
1
4
-Dựng tam giác vng ABC
có:
0
A = 90 <sub>, AB = 1, BC = 4</sub>
có C = α <sub> vì sin</sub><sub> = sinC =</sub>
1
4
<b> </b>
<b> c. Củng cố: (củng cố trong luyện tập)</b>
<b> d. Hướng dẫn học ở nhà. (2’)</b>
-Ôn tập lý thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiêm tra một
tiết.
Ngày soạn:28/10/2009 Ngày dạy: 9A: 31/10/2009
<b> 9B: 31/10/2009</b>
1<b>. Mục tiêu</b>
<b> a. Kiến thức</b>
- Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh qua chương I.
<b> b.Kĩ năng</b>
- Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng
hợp các kiến thức đã
học để vận dụng giải bài tốn hình học.
<b>c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử
<i><b>2.</b></i><b>Đề bài kiểm tra</b>
MƠN: HÌNH HỌC 9
Họ và tên:………..Lớp: 9A
<b>I. Trắc nghiệm:</b> Chọn kết quả đúng (3điểm)
Câu 1: Trong hình vẽ bên, ta có:
2 2 2
2
2
2
A. a = b
B. b = b.h
<i>c</i>
Câu 2: Cho hình bên, ta có:
a) cos <sub> bằng:</sub>
Trường THCS Trang 62
c
b
h
c'
a <sub>b'</sub>
20
15
A
B
5 12 5 13
A. ; B. ; C. ; D.
12 13 13 12
b) cotg bằng:
5 12 5 13
A. ; B. ; C. ; D.
12 5 13 12
<b>I. Tự luận</b>
Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Cho MH = 45, NH = 60.
Tính MN, PN, PH và MP ?
Câu 2: (2 điểm) Dựng góc nhọn <sub> biết tg</sub><sub> = 1,25. Tính độ lớn của góc </sub> <sub> ?</sub>
...
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
a) Chứng minh ABC là tam giác vng.
b) Tính B, C
a) Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh
<b>MƠN HÌNH HỌC 9</b>
Họ và tên:………lớp 9B
<b>I. Trắc nghiệm:</b> Chọn kết quả đúng (3điểm)
Câu 1: Trong hình vẽ bên, ta có:
2
2
2
2
A. a = b.h
B. b = a.b
C. c = a.c
D. h = b .c
Câu 2: Cho hình bên, ta có:
a) sin <i>β</i> bằng:
5 12 5 13
A. ; B. ; C. ; D.
12 13 13 12
b) tg <i>α</i> bằng:
5 12 5 13
A. ; B. ; C. ; D.
12 5 13 12
<b>I. Tự luận</b>
Câu 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 15, BH = 20.
Tính BA, BC, HC, và AC ?
………
………
………
………
Câu 2: (4 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm.
a) Chứng minh ABC là tam giác vng.
b) Tính góc B, góc C ?
c
b
h
c'
a <sub>b'</sub>
13
c) Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh
PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
Đáp án và biểu điểm
Đề bài lớp 9A:
Câu 1: Đ/a: C
Câu 2: a) Đ/a: B
b) Đ/a: A
Câu 3:
tg
<i>α</i>
=1,25=
5
4 <i>⇒α</i>=¿
Câu 4:
Đề bài lớp 9B:
Câu 1: Đ/a: A
Câu 2: a) Đ/a: B
b) Đ/a: A
Câu 3:
Câu 4:
4
Ngày soạn: 01/11/2009 Ngày dạy: 9A: 04/11/2009
<b> 9B: 04/11/2009</b>
<b>Tiết 20: §1 : SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN.</b>
<b>TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>1. Mục tiêu </b>
<b> a. Kiến thức</b>
- Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xách định đường
tròn, đường tròn
ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn, nắm được
đường trịn là hình có
tâm đối xứng, có trục đối xứng.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Biết dựng đường trịn đi qua ba điểm khơng thẳng hàng, biết
chứng minh được
một điểm nằm trên, trong và bên ngồi đường trịn.
<b>c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> a. Gv:</b>
<b> - Giáo án , thước thẳng, com pa, bảng phụ.</b>
<b> b. Hs: </b>
- SGK, thức thẳng ,com pa, đọc trước bài ở nhà
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
Vào bài : Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng đạt mũi com pa ở vị
trí nào thì vẽ
được đường tròn đi qua ba điểm đó? Để hiểu vấn đề này ta đi
nghiên cứu bài hôm nay.
b. Dạy bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i><b>Hđ1. Nhắc lại về đường tròn</b></i> (8’)
Vẽ và yêu cầu học
sinh vẽ đường tròn
tâm O bán kính R.
Hs vẽ đường trịn theo
u cầu của Gv <i><b>1. Nhắc lại về</b><b>đường tròn</b></i>
O R
Ký hiệu (O;R) hoặc
(O).
Nêu định nghĩa
đường tròn?
Hs nêu định nghĩa
đường tròn theo SGK
* Định nghĩa: (SGK
-Tr97)
Đưa bảng phụ giới
O R
O R <sub>O</sub> R
M M
M
a) b)
c)
Em hãy cho biết các
hệ thức liên hệ giữa
độ dài đoạn OM và
bán kính R của đường
trịn(O) trong từng
trường hợp.
-Điểm M nằm ngoài
đường trịn thì OM
> R.
-Điểm M nằm trên
đường trịn thì OM
= R.
- Điểm M nằm trong
đường trịn thì OM <
R.
-Điểm M nằm ngồi
đường trịn thì OM
> R.
-Điểm M nằm trên
đường tròn thì OM
= R.
Hãy vận dụng làm ?1. <b>?1.</b>
Để so sánh OKH và
OHK<sub>ta làm như thế</sub>
nào?
Sử dụng định lý về
mối liên hệ giữa cạnh
và góc trong một tam
giác.
Hãy trình bày lời giải? HS lên bảng thực hiện - Điểm H nằm ngồi
đường trịn (O) OM
> R,
- Điểm K nằm bên
trong đường tròn
OK < R
OKH >OHK (định lý
về mối liên hệ giữa
cạnh và góc trong
một tam giác).
<i><b>Hđ2. Cách xác định đường tròn.</b></i>(10’)
Một đường tròn được
xác định khi biết
những yếu tố nào?
- Một đường trịn được
xác định khi biết bán
kính và tâm O.
<i><b>2. Cách xác định</b></i>
<i><b>đường trịn.</b></i>
- Một đường trịn được
xác định khi biết bán
kính và tâm O.
Cịn có những yếu tố
Ta sẽ xét xem, một
đường tròn được xác
định khi biết bao
nhiêu điểm của nó
Hãy làm nội dung ?2. Hs lên bảng thực hiện <b>?2</b>
a) Vẽ hình.
O
A
B
Có bao nhiêu đường
tròn như vậy?Tăm
của chúng nằm trên
đường nào?
Hs: Có vơ số đường
tròn thoả mãn
O
B
A
O
A <sub>A'</sub>
Như vậy ,biết một
hoặc hai điểm của
đường tròn ta đều
chưa xác định được
duy nhất một đường
trịn
của AB.vì có OA=OB
Hãy thực hiện ?3 ?3.
Gọi học sinh lên bảng
thực hiện. học sinh lên bảngthực hiện.
O
B
C
A
Vẽ được bao nhiêu
đường trịn vì sao? Chỉ vẽ được một đường
tròn
- Chỉ vẽ được một
đường tròn trong một
tam giác, ba đường
trung trực cùng đi qua
một điểm.
Để xác định một
đường tròn cần xác
định bao nhiêu điểm
không thẳng hàng?
- Qua ba điểm không
thẳng hàng ta vẽ
được một và chỉ một
đường tròn.
Giới thiệu cho học
sinh phần chú ý?
Nghe Gv giới thiệu * Chú ý:(SGK - Tr 98)
Đường tròn đi qua ba
đỉnh của một tam
giác gọi là đường tròn
ngoại tiếp tam giám.
* Khái niệm đường
tròn ngoại tiếp tam
giác. (SGK - Tr99)
<i><b>Hđ3. Tâm đối xứng.</b></i>(7’)
Cho học sinh thực
hiện ?4.
Hs thực hiện ? theo sự
hướng dẫn của Gv
<i><b>3. Tâm đối xứng.</b></i>
Ta có OA = OA’
Mà OA = R
Nên OA’ = R
A’ (O;R)
tâm đối xứng của
đường trịn đó.
<i><b>Hđ4. Trục đối xứng.</b></i> (5’)
Hãy làm ?5. Hs thực hiện ?5 <i><b>4. Trục đối xứng.</b></i>
?5:
Có C và C’
đối xứng với
nhau qua AB
nên AB là đường trung
AB OC’ = OC = R
C’ (O,R).
Hãy rút ra kết luận? Nêu nội dung kết luận Kết luận: (SGK- 99)
<b>Hđ 5: Luyện tập (8’)</b>
Cho<i>ABC A</i>( 90 )
đường trunh tuyến
AM; AB = 6cm , AC =
8cm
a) cmr các điểm
A,B,C cùng thuộc một
đường tròn tâm M
b) Trên tia đối của tia
MA lấy các điểm D,
E,F sao cho MD= 4cm
; ME=6cm ; MF
=5cm. Hãy xác định
vị chí của mỗi điểm
D; E: F với đường tròn
tâm (M)
Thực hiện theo sự
hướng dẫn của Gv a)ABC(
<sub>90</sub>
<i>A</i>
). Trung
tuyến AM
<sub>AM=BM=CM( DL</sub>
tính chất trung tuyến
của tam giác vng)
A;B;C(M)
b)Theo định lý
pi-ta-go ta có :
O
B
C
A
O
A
C <sub>C'</sub>
2 2 2
2 <sub>6</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>10</sub>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i> <i>cm</i>
BC là đường kính
của(M) bán kính
R=5cm
MD=4cm<R Rnằm
bên trong (M)
ME=6cm >R <sub>E nằm</sub>
ngoài (M)
MF = 5 cm = R
<sub>F nằm trên </sub>
Qua bài tập em có
Tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
vuông là trung điểm
của cạnh huyền
<b> c. Củng cố, luyện tập </b>(2’)
Những kiến thức cần ghi nhớ của giờ học là gì?
Nhận biết một điểm nằm trong ,nằm ngồi hay nằm trên đường
trịn
Nắm vững cách xác định đường trịn hiểu đường trịn là hình có
một tâm đối xứng,
có vơ số trục đối xứng là cá đường kính
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà </b>(2’)
Về nhà học kỹ lý thuyết , thuộc các định lý , kết luận
Làm tốt các bài tập
Làm các bài tập 1,2,3,4 (SGK - Tr 99,100)
Bài 3,4,5 (SBT - Tr 128).
Ngày soạn: 04/11/2009 Ngày dạy: 9A: 07/11/2009
<b> a. Kiến thức</b>
-Củng cố các kiến thức về sự xác định đường trịn, tính chất đối
xứng của đường tròn.
<b> b. Kĩ năng</b>
-Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
<b>c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>a. Giáo viên:</b>
Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , compa.
<b>b. Học sinh:</b>
Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ. (7’)</b>
Câu hỏi.
H1:?Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào?
Cho ba điểm A,B, C hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm này?
Đáp án:
H1: Một đường trịn được xác định khi biết.
-Tâm và bán kính đường trịn.
-Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường trịn đó
-Biết ba điểm thuộc đường trịn đó.
-Vẽ hình:
O
B
C
A
ĐVĐ: ở bài trước ta đã nghiên cứu về đường trịn và một số tính
chất về đường trịn. Vậy vận dụng các kiến thức đó vào bài tập như
thế nào? Ta sẽ hiểu thêm trong bài hôm nay.
<b>b. Dạy bài mới. </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
Một em lên bảng
thực hiện bài tập
này
HS lên bảng thực
hiện
<i><b>Bài 1 (SGK - Tr 99)</b></i>
Ta có OA = OB = OC =
OD(T/c hình chữ nhật)
A,B,C,D thuộc (O;OA)
Tính bán kính của
đường trịn (O,OA)
2 2
AC 15 5 13(cm)
Ro = 6,5(cm)
<b>Bài 6 (SGK- 100)</b>
Vẽ hình đưa lên
bảng phụ
Hs trả lời theo u
cầu của bài tốn
- Hình 58 SGK có tâm
đối xúng và trục đối
xứng
-Hình 59 SGK có trục
đối xứng khơng có tâm
đối xứng
<b>Bài 7 (SGK - 101)</b>
Đề bài đưa lên bảng
phụ Hs thực hiện Nối (1) với (2)
(2) với (6)
(3) với (5)
<b>Bài 5 (SBT 128)</b>
Trong các câu sau
câu nào đúng? câu
nào sai?
a) Hai đường trịn
phân biệt có thể có
2 điểm chung phân
Hs thực hiện
a) Đúng
b) Hai đường trịn
phân biệt có thể có
3 điểm chung phân
biệt
b) Sai vì nếu có 3 điểm
chung phân biệt thì
chung trùng nhau
c) tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam
nằm trong tam giác
ấy
-Tam giác vng ,tâm
đường trịn ngoại tiếp
tam giác là trung điểm
của cạnh huyền
- Tam giác tù tâm
đường tròn ngoại tiếp
nằm ngoài tam giác
<b>II- Luyện tập bài tập dạng tự luận (22 phút)</b>
Cho học sinh đọc nội
dung bài.
Đọc nội dung đề bài <i>Bài 8: (SGK - Tr101)</i>
Giả sử đã dựng được
hình em hãy phân
tích để tìm ra cách
xác định tâm.
-Có OB = OC = R O
thuộc trung trực của
BC.
-Tâm O của đường tròn
là giao điểm của tia
Ay và đường trung
trực của BC.
Hãy dựng hình? Hs lên bảng vẽ hình
O
A x
y
B C
Bài 6
Cho ABC đều ,
cạnh bằng 3 cm .
Bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam
giác ABC băng bao
nhiêu?
Hs thực hiện
Hãy đọc nội dung
bài toán? Bài 12: (SBT - Tr130)
O
A
B H C
Cho học sinh thảo
luận trong 5’.
Vì sao AD là đường
kính của đường trịn
O?
Hs thực hiện a) TA có ABC cân tại A,
AH là đường cao AH
là trung trực của BC
hay AD là trung trực
của BC.
Tâm O AD (Vì O là
giao của ba đường
trung trực)
AD là đường kính của
(O)
Tính số đo góc ACD? Hs thực hiện
b) ACD có trung tuyến
CO thuộc cạnh AD bằng
nửa AD.
tam giác ADC vng
tại C nên góc ACD bằng
90o<sub>.</sub>
Cho BC = 24cm , AC
= 20cm. tính đường
Hs thực hiện
c) Ta có BH = HC =
BC/2 = 12cm
Trong tam giác vuông
AHC
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2 <sub></sub>
AH =
2 2
AC HC 400 144
= 16cm.
Trong tam giác vng
ACD có
AC2<sub> = AD.AH (Hệ thức</sub>
lượng trong tam giác
vuông).
2 2
AC 20
AD 25(cm)
AH 16
<b> c. Củng cố, luyện tập (không)</b>
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (3’)</b>
Làm bài tập 6, 9 (SGK - Tr 100,101)
Đọc phần có thể em chưa biết.
Hướng dẫn bài 6:
Chú ý: Hình 58 , 59 là các biển 102, 103a trong luật giao thông
đường bộ.
<b> 9B: 12/11/2009</b>
<b>Tiết 22</b>
<b>§ 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>1. Mục tiêu</b>
<b> a. Kiến thức</b>
- Đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn,
nắm được hai định
lý về đường kính vng góc với dây và đường kính đi qua
trung điểm của một
dây không đi qua tâm.
<b> b. Kĩ năng</b>
- Biết vận dụng các định lý để chứng minh đường kính đi qua
trung điểm của
một dây, đường kính vng góc với dây.
- Rèn luyện kỹ năng lập mệnh đề đảo, kỹ năng suy luận và
chứng minh.
<b> c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> a. Giáo viên:</b>
- Giáo án, bảng phụ, phấn màu.
<b> b. Học sinh:</b>
- Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ (khơng)</b>
<b>ĐVĐ:</b> Cho đường trịn tâm O, bán kính R trong các dây của đường
trịn, dây lớn nhất là dây như thế nào? Để trả lời câu hỏi này ta vào bài
hôm nay.
<b>b. Dạy bài mới.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i>1. So sánh độ dài của</i>
<i>đường kính và dây. (18’)</i>
Cho học sinh đọc nội
dung bài toán.
Bài toán:
Gọi AB là dây bất kỳ của
đường tròn (O,R) chứng
minh rằng AB 2R.
dây của đường trịn
khơng?
- đường kính là một
dây của đường tròn.
Ta xét bài toán trong
hai trường hợp.
-Dây AB là đường
kính.
-Dây AB khơng phải
là đường kính.
Trường hợp dây AB là
đường kính em có
kết luận gì?
+ Trường hợp dây AB là
đường kính ta có AB =
2R.
+ Trường hợp dây AB
khơng là đường kính.
O
B
A
R
Xét tam giác AOB ta có
AB < OA + OB = 2R (Bất
đẳng thức tam giác)
Vậy AB R.
Qua bài toán trên em
có kết luận gì về
đường kính và dây
còn lại?
*) Định lý 1: (SGK - Tr
103)
<i>2. Quan hệ vuông góc</i>
<i>giữa đường kính và dây.</i>
<i>(25’).</i>
Vẽ đường trịn (O;R)
đường kính AB vng
góc với dây CD tại I
so sánh IC với ID? O
D
C <sub>I</sub>
B
A
Xét OCD có OC = OD
OCD cân tại O, mà OI
là đường cao nên cùng
là đường trung tuyến
IC = ID
Từ kết quả bài toán
trên em rút ra nhận
xét gì?
* Định lý: 2.
đường kính đi qua
trung điểm của một
dây có vng góc với
dây đó khơng?
- Đường kính đi qua
trung điểm một dây
vng góc với dây.
O
D
C
B
A - Đường kính đi qua
trung điểm một dây
không vng góc với
dây.
Vậy mệnh đề đảo
của định lý này đúng
hay sai?
- Mệnh đề này sai.
Mệnh đề này đúng
khi nào?
- Mệnh đề này đúng
khi đường kính đi
qua trung điểm của
một dây không đi
qua tâm.
Về nhà các em
chứng minh định lý
sau?
*Định lý3: (SGK - Tr103)
Vận dụng các kiến
thức đã học làm cho
thầy ?2.
?2:
O
D
C
Có AB là dây không đi
qua tâm
MA = MB OM AB
(Định lý về quan hệ
vuông góc giữa đường
kính và dây)
Xét tam giác vng AOM
có
AM =
2 2 2 2
OA OM 13 5 12
AB = 2AM = 24cm
<b> </b>
<b> c. Củng cố, luyện tập (1’)</b>
Qua bài học hôm nay ta cần nắm được những kiến thức cơ bản
nào ?
HS: - Phân bịêt được đường kính và dây cung
- Quan hệ giữa đường kính và dây cung
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (2’)</b>
Học thuộc ba định lý.
Về nhà chứng minh định lý 3.
Làm các bài tập 10 (SGK)
Bài 16 21 (SBT - Tr131)
Ngày soạn: 11/11/2009 Ngày dạy: 9A: 14/11/2009
<b> 9B: 14/11/2009</b>
<b>Tiết 23: LUYỆN TẬP</b>
1<b>. Mục tiêu</b>
<b> a. Kiến thức</b>
-Khắc sâu kiến thức: Đường kính là dây lớn nhất của đường trịn và
các định lý về quan hệ vng góc giữa đường kính và dây của
đường trịn qua một số bài tập.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh.
<b> c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
2<b>. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>a. Giáo viên:</b> Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa.
<b>b. Học sinh:</b> Ôn lại kiến thức cũ, sgk, thước thẳng, com pa.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ (7’)</b>
<i><b>Câu hỏi.</b></i>
HS1: Phát biểu định lý so sánh độ dài đường kính và dây và chứng
minh định lý đó.
HS2: Chữa bài tập 18 (SBT – Tr130).
<i><b> Đáp án:</b></i>
<b>HS1</b>: Định lý: Trong các dây của một đường trịn, dây lớn nhất là
đường kính.
- Chứng minh.
+ Trường hợp dây AB là đường kính. Ta có:
AB = 2R
+ Trường hợp dây AB khơng là đường kính.
Xét AOB, ta có AB < OA + OB = R + R = 2R
Vậy AB 2R.
Do đó dây lớn nhất là đường kính.
<b>HS2</b>: Gọi H là trung điểm của OA
Vì HA = HO và BH OA tại H
ABO cân tại B: AB = OB mà OA = OB = R
OA = OB = AB OAB đều
AOB 60o
Tam giác vng BHO có BH = BO.Sin60o
BH =
3
3 (cm)
2
BC = 2BH = 3 3(cm)
ĐVĐ: ở trước các em đã biết về mối liên hệ giữa đường kính và
dây của đường tròn. Vậy để áp dụng các kiến thức đó vào giải bài tập
ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
<b>b. Dạy bài mới.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
O
A <sub>H</sub>
C
B
A
<i><b>1. Chữa bài tập. (10’)</b></i>
Em hãy lên bảng trình
bày lời giải bài tập 10
(SGK – Tr104).
<i><b>1. Chữa bài tập.</b></i>
<i><b>Bài:</b></i>10 (SGK – Tr104).
Hs lên bảng thực hiện Bài giải
Chứng minh 4 điểm
B, C, D, E cùng thuộc
một đường tròn?
a) Gọi M là trung
điểm của BC
Có
1
EM BC
2
;
1
DM BC
2
(T/c đường trung
tuyến trong tam giác
vng).
MB = MC = ME =
MD
Do đó B,C, D, E cùng
thuộc đường trịn
đường kính BC.
DE < BC ? ED là dây (Không đi
qua tâm) nên ta có DE
< BC (BC là đường
kính)
b) Trong đường trịn
đường kính BC, ED là
dây (Không đi qua
tâm) nên ta có DE <
BC.
Ta đã sử dụng các
kiến thức nào để giải
-Tính chất đường
trung tuyến ứng
với cạnh huyền
trong tam giác
vuông.
-Định nghĩa đường
tròn.
-Định lý so sánh độ
dài đường kính với
dây trong một
M
A
B <sub>C</sub>
D
đường tròn.
<i><b>2) Luyện tập. (25’)</b></i>
Cho đường tròn (O),
đường kính AB. Dây
CD cắt đường kính AB
tại I. Gọi H và K theo
<i><b>2) Luyện tập. (25’)</b></i>
Bài tập 21: (SBT –
Tr131)
Chú ý vẽ OM CD,
OM kéo dài cắt AK tại
N.
Kẻ OM CD, OM cắt
AK tại N
MC = MD (1) (Định
lý đường kính vng
góc với dây cung).
Hãy phát hiện các
đoạn thẳng bằng
nhau để chứng minh
bài toán?
Từ OM CD điều
gì? Từ OM MD (1) (Định lý đường CD MC =
kính vng góc với
dây cung).
Xét AKB có OA = OB
(gt)
Biết OA = OB hãy
chứng minh NA = NK
Hs thực hiện việc
chứng minh
ON // KB (Cùng CD)
AN = NK
Chứng minh MH =
MK?
Hs thực hiện việc
chứng minh
Xét AHK có: AN =
AK (Chứng minh trên)
MN // AH (Cùng CD)
MH = MK (2)
Từ (1) và (2) ta có
điều gì? Từ (1) và (2) ta có: MC – MH = MD – MK
hay CH = DK
Hãy làm tiếp bài tập
sau: <b>Bài tập:</b>
Cho (O), hai dây AB;
AC vng góc với
nhau biết AB = 10;
B
A
D
H
k
N
C
O
AC = 24.
a) Tính khoảng cách
từ mỗi dây đến
tâm.
b) Chứng minh ba
điểm B; O; C thẳng
hàng.
c) Tính đường kính
của (O).
Cho học sinh đọc nội
dung đề bài, một em
lên bảng vẽ hình?
Hs đọc đề bài
Hãy xác định khoảng
cách từ O tới AB và
tới AC rồi tính cách
khoảng cách đó?
Một Hs lên bảng thực
hiện a) Kẻ OH
AB tại H,
OK AC tại K AH =
HB (Theo định lý
đường kính vng
góc với dây).
*) Tứ giác AHOK có
o
AKH90 <sub></sub>
AHOK là HCN
AH = OK = AB/2 =
10/2 = 5
OH = AK = AC/2
= 24/2 = 12
Để chứng minh 3
điểm B; O; C thẳng
hàng ta làm thế nào?
-Chứng minh:
góc BOC=1800
Hs thực hiện với sự
giúp đỡ của Gv b) Theo chứng minhcâu a có AH = HB tứ
giác AHOK là hình
chữ nhật nên
o
KOH90 <sub>và KO = AH</sub>
KO = BH CKO =
OHB
C1 O 1 (Góc tương
ứng)
Mà C1 O 2 90o(hai
o
1 2
o
O O 90
KOH 90
<sub></sub>
<sub></sub>
o
1
2
o
O KOH O 180
hay COB 180
ba điểm C; O; B
thẳng hàng.
Tính đường kính của
đường trịn (O) ? Hs thực hiện việc tính độ dài đường kính của
c) Theo kết quả câu b
ta có BC là đường
kính của đường trịn
(O)
Xét ABC vng tại A
Theo định lý Py ta
-go ta có:
BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> =</sub>
242<sub> + 10</sub>2
BC = 676 26
<b> c. Củng cố, luyện tập (không)</b>
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.</b>
Xem lại các bài tập đã chữa.
Về nhà làm các bài tập 22, 23 (SBT).
Khi làm bài tập cần đọc kỹ đề, xác định GT và KL của bài toán.
Ngày soạn: 15/11/2009 Ngày dạy: 9A: 18/11/2009
<b> 9B: 19/11/2009</b>
<b>§ 3: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY</b>
<b>1. Mục tiêu.</b>
<b> a. Kiến thức </b>
- Học sinh nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây.
- Học sinh biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai
dây, so sánh khoảng
cách từ tâm đến dây.
<b> b. Kĩ năng</b>
- Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh.
<b> c. Thái độ</b>
- Học sinh yêu thích mơn học, nghiêm túc trong học tập.
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> a. Giáo viên:</b>
- Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa.
<b> b. Học sinh:</b>
- Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>
<i><b> Câu hỏi.</b></i>
?Phát biểu định lý về quan hệ vng góc giữa đường kính và dây?
<i><b> Đáp án:</b></i>
+ Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây thì
qua trung điểm của dây.
+ Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung điểm của một
dây khơng đi qua tâm thì vng góc với dây?
<b> ĐVĐ: </b>Giờ học trước ta đã biết đường kính là dây lớn nhất của
đường trịn. Vậy nếu có hai dây của đường trịn, thì dựa vào cơ sở nào
ta có thể so sánh được chúng với nhau. Bài học hôm nay sẽ giúp ta trả
lời câu hỏi đó.
<b> b. Dạy bài mới.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GV</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HS</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<i><b>1. Bài toán: (15’).</b></i>
Trước hết ta xét bài
toán sau:
Hs đọc nội dung bàu
toán
H
K
O
C
D
B
A
Cho học sinh đọc nội
dung bài toán.
Cho AB và CD là hai
dây (Khác đường
kính của đường trịn
(O;R). Gọi OH, OK
theo thứ tự là các
khoảng cách từ O
đến AB, CD:
CMR:
OH2<sub> + </sub><sub>HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +</sub>
KD2
Các em hãy vẽ hình. Hs cả lớp vẽ hình Bài giải
Hãy CM: OH2<sub> + </sub><sub>HB</sub>2
= OK2<sub> +</sub>
KD2
Hs thực hiện chứng
minh theo yêu cầu
và sự gợi ý của Gv
Ta có: OH AB tại H
OK CD tại K
Xét OHB (H 90o) và
OKD (K 90o)
áp dụng định lý Py ta
-go ta có:
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OB</sub>2<sub> = R</sub>2
(1)
OK2<sub> + KD</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> = R</sub>2
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
Kết luận trên cịn
đúng khơng nếu một
trong hai dây là
đường kính?
Kết luận trên vẫn
đúng nếu một trong
hai dây là đường
kính, hoặc cả hai dây
la đường kính
- Nếu AB là đường
kính thì: OK = 0, KD
= R OK2 + KD2 =
KD2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub> *) Chú ý: (SGK - Tr105)
<i><b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. (18’).</b></i>
Giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây
có mối liên hệ như
Các em hãy làm ?1. Hs thực hiện ?1 <b>?1: </b>
Sử dụng kết quả:
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +</sub>
KD2<sub> chứng minh:</sub>
a) Nếu AB = CD
thì OH = OK
b) Nếu OH = OK
thì AB = CD
a) OH AB, OK CD
theo định lý đường kính
vng góc với dây
1
HB AB
2
và
1
KD CD
2
Mà AB = CD nên HB =
KD
HB2<sub> = KD</sub>2<sub> mà </sub>
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
OH2=OK2 OH = OK.
b) OH = OK OH2 =
OK2<sub> mà</sub>
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +</sub>
KD2 <sub></sub><sub> HB</sub>2<sub> = KD</sub>2 <sub></sub><sub> HB</sub>
= KD
Cho học sinh nhận
xét ?1.
Qua nội dung ?1 ta
rút ra điều gì?
Hs nêu nội dung định
lý
*) Định lý 1: (SGK –
Tr105)
Khắc sâu định lý cho
học sinh.
Sử dụng kết quả:
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +</sub>
KD2<sub> so sánh các độ</sub>
dài:
a) OH và OK nếu
AB > CD
b) AB và CD nếu
OH < OK
Hs thực hiện ?2 <b>?2: </b>
a)
1
HB AB
2
;
1
KD CD
2
Do AB > CD HB >
KD
HB2 > KD2
Mà OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +</sub>
Nên OH < OK OH
< OK
b) Nếu OH < OK OH2
< OK2
Mà OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> +</sub>
KD2
Nên HB2<sub> > KD</sub>2 <sub></sub><sub> HB ></sub>
KD
Ta có:
1
HB AB
2
;
1
KD CD
2
AB > CD
Viết: Nếu AB > CD
thì OH < OK
Nếu OH < OK
thì AB > CD
Từ kết quả này em
hãy phát biểu thành
lời?
Hs phát biểu định lý
3
*) Định lý 3: (SGK –
Tr105)
Đưa bài tập sau trên
bảng phụ:
Cho hình vẽ sau:
Trong đó hai đường
trịn có cùng tâm O,
biết AB > CD, điền
dấu (<, >) thích hợp
vào chỗ trống:
a) AB > CDOH…
OK
b)OH…OKME… MF
Hs quan sát bảng
phụ, suy nghĩ và
thực hiện yêu cầu
của bài tập trên
bảng phụ
a) AB > CD OH < OK
b) OH < OK ME > MF
Nhấn mạnh định
nghĩa, định lý:
<b>?3:</b>
<b> c. Củng cố, luyện tập (5’)</b>
<b> </b>Các em hãy vận dụng làm cho thầy nội
dung ?3
Em có nhận xét gì về điểm O? F
D O
A
D
C
B
A
O
E M
a) O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có OE = OF BC = AC (Định lý1)
b) Ta có OD > OF AB < AC (Định lý 2)
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(2’)</b>
Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, xem lại cách chứng minh
các định lý.
Làm bài tập 13, 14, 15 (Luyện tập).
Ngày soạn: 18/11/2009 Ngày dạy: 9A: 21/11/2009
<b> 9B: 21/11/2009</b>
<b>Tiết 25</b>
<b>§ 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRỊN.</b>
<b>1. Mục tiêu</b>
<b>a. Kiến thức </b>
<b> - </b>Học sinh nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được định lý về
<b> b. Kĩ năng</b>
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức được học trong giờ để
nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn.
- Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn trong thực tế.
<b>c. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học, nghiêm túc trong học tập.
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> a. Giáo viên:</b> Giáo án, bảng phụ.
<b> b. Học sinh:</b> Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)
Câu hỏi.
Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Đáp án:
Có 3 vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
<b> ĐVĐ:</b> (2’) G: Vậy nếu có một đường thẳng và một đường trịn,
sẽ có mấy vị trí tương đối? Mỗi trường hợp có mấy điểm chung.
H: Có 3 vị trí tương đối đường thẳng và đường trịn.
o Đường thẳng và đường trịn có hai điểm chung.
o Đường thẳng và đường trịn chỉ có một điểm chung.
o Đường thẳng và đường trịn khơng có điểm chung.
G: Vẽ 1 đường tròn lên bảng dùng que thẳng làm hình ảnh
đường thẳng, di chuyển cho học sinh thấy được các vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn. Để hiểu rõ vấn đề này ta vào bài hôm nay.
<b> b. Dạy bài mới. </b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Ghi bảng</b>
Xét đường tròn (O;R)
và đường thẳng a. gọi
H là chân đường
- Xét (O;R) và đường
thẳng a.
OH là khoảng cách từ
tâm O đến đường
thẳng a.
<i>1. Ba vị trí tương đối</i>
<i>của đường thẳng và</i>
<i>đường trịn.(17p)</i>
Vì sao giữa đường
thẳng và đường trịn
khơng thể có nhiều
hơn hai điểm chung?
<b>?1: </b> <b>?1: </b>
Nếu đường thẳng và
đường trịn có 3 điểm
chung trở lên thì đường
trịn đi qua 3 điểm
thẳng hàng. (Vô lý)
Căn cứ vào số điểm
chung của đường
thẳng và đường tròn
mà ta có các vị trí
tương đối của chúng.
a) Đường thẳng và
đường tròn cắt nhau.
giáo khoa trang 107
và cho biết khi nào
nói: Đường thẳng a và
đường tròn O cắt
nhau.
và đường tròn (O) có
2 điểm chung thì ta
nói đường thẳng a và
đường trịn (O) cắt
nhau.
đường tròn (O) có 2
điểm chung thì ta nói
đường thẳng a và
đường tròn (O) cắt
nhau.
Đường thẳng a được
gọi là cắt tuyến của
đường tròn (O).
Hãy vẽ hình mơ tả vị
trí tương đối này
trong hai trường hợp:
-Đường thẳng a
không đi qua O.
-Đường thẳng a đi
qua O.
O
B
a A H
+ Đường
thẳng a
không đi
qua O thì
OH < R
+ Đường
thẳng a đi
qua O thì:
OH = 0 < R
Nếu đường thẳng a
khơng đi qua O thì OH
so với R như thế nào?
+ Đường thẳng a
không đi qua O có
OH < OB hay OH < R
+ Đường thẳng a
khơng đi qua O có OH
< OB hay OH < R
O
Nêu cách tính AH, HB
theo R và OH.
OH OB AH = HB
= R2 OH2
OH OB AH = HB =
2 2
R OH
Nếu đường thẳng a đi
qua tâm O thì OH
bằng bao nhiêu?
<b>?2</b> <b>?2</b>
Nếu OH càng tăng thì
độ lớn AB càng giảm
đến khi AB = 0 hay A
trùng với B thì OH
bằng bao nhiêu
- Khi AB = 0 thì OH =
R.
- Khi AB = 0 thì OH =
R.
Khi đó đường thẳng a
và đường trịn (O;R)
có mấy điểm chung?
- Khi đó đường thẳng
a và đường trịn (O;R)
chí có một điểm
chung.
- Khi đó đường thẳng a
và đường trịn (O;R) chí
có một điểm chung.
Khi đó ta nói đường
thẳng và đường tròn
b) Đường thẳng và
đường tròn tiếp xúc
nhau.
b) Đường thẳng và
đường tròn tiếp xúc
nhau.
Cho học sinh nghiên
cứu sách giáo khoa.
Khi nào nói đường
thẳng a và đường tròn
(O;R) tiếp xúc nhau?
- Khi đường thẳng a
và đường tròn (O;R)
chỉ có một điểm
chung thì ta nói
đường thẳng a và
đường tròn tiếp xúc
nhau.
- Khi đường thẳng a và
đường trịn (O;R) chỉ có
một điểm chung thì ta
nói đường thẳng a và
đường tròn tiếp xúc
nhau.
Lúc đó đường thẳng a
được gọi là gì? Điểm
chung duy nhất gọi là
- Lúc đó đường thẳng
a được gọi là tiếp
tuyến của đường
gì? trịn. Điểm chung duy
nhất gọi là tiếp điểm.
chung duy nhất gọi là
tiếp điểm.
Vẽ hình lên bảng.
O
a
C H
Gọi tiếp điểm là C,
các em có nhận xét gì
về vị trí của OC đối
với đường thẳng a độ
dài khoảng cách OH.
* Nhận xét:
OH a, H C và OH
= R
* Nhận xét:
OH a, H C và OH =
R
Hãy phát biểu kết quả
trên thành định lý? * Định lý: (SGK –Tr108) * Định lý: (SGK – Tr108)
Đây là tính chất cơ
bản của tiếp tuyến
đường tròn
c. Đường thẳng và
đường tròn không
giao nhau.
c. Đường thẳng và
đường trịn khơng giao
nhau.
Khi nào đường thẳng
a va đường trịn
khơng giao nhau?
- Đường thẳng a và
đường trịn khơng có
điểm chung. Ta nói
đường thẳng và
đường trịn (O) khơng
giao nhau.
- Đường thẳng a và
đường trịn khơng có
điểm chung. Ta nói
đường thẳng và đường
trịn (O) khơng giao
nhau.
So sánh OH và R? OH < R
O
H
a
OH < R
O
H
a
Vậy khoảng cách từ
tâm đến đường thẳng
và bán kính của
đường trịn có mối
<i>2. Hệ thức giữa</i>
<i>khoảng cách từ tâm</i>
<i>đường tròn đến</i>
<i>đường thẳng và bán</i>
quan hệ với nhau như
thế nào trong mỗi vị
trí.
<i>kính của đường tròn</i>
<i>(<b>10p</b>) </i> <i>đường tròn (<b>10p</b>) </i>
Đặt OH = d ta có kết
luận sau.
Một em lên bảng điền
vào bảng sau?
Vị trí tương đối của đường thẳng và
đường trịn
Đường thẳng và đường tròn cắt
nhau
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc
nhau
Đường thẳng và đường trịn khơng
giao nhau.
Vận dụng làm ?3 ?3:
O
a
B H C
3cm
5cm
Đường thẳng a có vị
trí như thế nào với
đường tròn (O)? Vì
sao?
3. Đường thẳng a cắt
đường trịn (O) vì:
d 3cm
d R
R 5cm
<sub></sub>
4. Xét BOH (H 90o)
theo định lý Py – ta
– go ta có:
OB2<sub> = OH</sub>2<sub> + HB</sub>2
HB =
2 2
5 3 4(cm)
BC = 2.4 = 8(cm)
<i>3. Luyện tập.(6p)</i>
Các em hãy làm bài
tập 17 (SGK – Tr109) Bài tập 17:(SGK –Tr109)
<b>Đường thẳng và đường tròn cắt </b>
Tiếp xúc nhau
<b>Đường thẳng và đường trịn khơng </b>
<b>giao nhau</b>
<b> c. Củng cố, luyện tập (5’)</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Cho đường thẳng a. Tâm I của tất cả các đường trịn
có bán kính 5 cm và tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào?
<i><b> Trả lời:</b></i> Tâm I của các đường trịn có bán kính 5 cm và tiếp xúc
với đường thẳng a nằm trên hai đường thẳng d và d’ song song với a
và cách a 5 cm.
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. </b>(2’)
-Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.
-Tìm trong thực tế hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và
đường trịn.
-Đọc kĩ lí thuyết trước khi làm bài tập.
-Làm tốt các bài tập 18 20 (SGK – Tr110)
-Bài 39 41 (SBT – Tr133)
Ngày soạn: 23/11/2009 Ngày dạy: 9A: 26/11/2009
<b> 9B: 26/11/2009</b>
Tiết 26
<b>§ 5</b>: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN .
<b>1. Mục tiêu</b>
<b> a. Kiến thức </b>
-Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của một đường tròn.
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm thuộc đường trịn, tiếp tuyến đi qua
một điểm nằm ngồi đường tròn.
<b> b. Kĩ năng</b>
-Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn
vào làm các bài tập tính tốn và chứng minh.
<b>c. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học, nghiêm túc trong học tập
2<b>. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>a. Giáo viên:</b> Giáo án, bảng phụ.
O
A
B
10cm
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ.</b>(8’)
Câu hỏi.
H1: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, cùng
các hệ thức liên hệ tương ứng?
+ Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn? Tiếp tuyến của
đường trịn có tính chất cơ bản gì?
H1: Làm bài tập 20 (SGK – Tr110)
Đáp án:
H1: a)
ST
T Vị trí tương đối Số điểmchung thứcHệ
1 Đường thẳng và đường trịn khơng giao
nhau.
O d > R
2 Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc. 1 d = R
3 Đường thẳng cắt đường tròn 2 d < R
b) Nếu đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung khi
đó đường thẳng này được gọi là tiếp tuyến của đường tròn.
T/C: Tiếp tuyến của một đường trịn vng góc với bán kính đi
qua tiếp điểm.
H2: AB là tiếp tuyến của đường tròn OB AB
áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác
vng OAB ta có:
2 2 2
OA OB AB
2 2 2 2
AB OA OB 10 6 8(cm)
<b>ĐVĐ:</b> ở bài trước ta đã biết vị trí tương đối của đường thẳng và
đường trịn, khi đường thẳng và đường trịn chỉ có một điểm chung thì
ta gọi đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Vậy khi nào một
đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trịn để trả lời câu hỏi đó ta
vào bài hôm nay.
<b>b. Dạy bài mới</b>
<i>của một đường tròn: (12’)</i>
? Qua bài học trước, em đã biết
những cách nào nhận biết tiếp
tuyến của một đường tròn?
HS * Một đường thẳng là tuyếp
tuyến của một đường tròn nếu:
- Đường thẳng và đường trịn chi
có một điểm chung.
- d = R.
G
HS
Vẽ hình: Cho (O), lấy điểm C
(O). Qua C vẽ đường thẳng a
vng góc với bán kính OC. Hỏi
đường thẳng a có là tuyếp tuyến
của (O) khơng? Vì sao?
- Có OC a, vậy OC chính là
khoảng cách từ O tới đường
thẳng a hay d = OC. Có C
(O;R) OC = R vậy d = R
đường thẳng a là tiếp tuyến của
(O).
O
a <sub>C</sub>
G Vậy nếu một đường thẳng đi qua
một điểm của đường trịn, và
vng góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng đó là
một tiếp tuyến của đường tròn.
* Định lý: (SGK – Tr110)
G Em hãy đọc to mục a sách giáo
khoa, các em còn lại theo dõi.
Giáo viên nhấn mạnh lại định lý
và ghi tóm tắt.
C A;C O
a OC
<sub></sub><sub> a là tiếp tuyến</sub>
của(O)
? Em hãy phát biểu lại định lý? C A;C O
a OC
<sub></sub><sub>a là tiếp tuyến </sub>
của(O)
G Các em hãy làm bài tập ?1
hình?
O
C
B H
? Em hãy chứng minh BC là tiếp
tuyến của đường tròn (A;AH)? - Khoảng cách từ A đến BC bằngbán kính của đường thẳng nên
BC là tiếp tuyến của đường tròn.
? Em nào có cách trình bày khác? - BC AH tại H, AH là bán kính
của đường thẳng nên BC là tiếp
tuyến của đường tròn.
G áp dụng các dấu hiệu trên ta làm
bài toán sau: <i>2. Áp dụng.(12p)</i>
G Một em đọc đề bài toán. Bài toán: (SGK – Tr111)
Qua điểm A nằm bên ngồi
đường trịn (O) hãy dựng tiếp
tuyến của đường trịn.
G Vẽ hình để hướng dẫn học sinh
phân tích bài tốn.
O <sub>M</sub> A
B
G Giả sử qua A, ta đã dựng được
? Em có nhận xét gì về tam giác
ABO?
ABO là tam giác vuông tại B
(do AB OB theo tính chất của
tiếp tuyến)
? Tam giác vng ABO có AO là
cạnh huyền, vậy làm thế nào để
xác định được điểm B?
- Trong tam giác vuông ABO
trung tuyến thuộc cạnh huyền
bằng nửa độ dài cạnh huyền nên
B phải cách trung điểm M của
AO một khoảng bằng
AO
2 <sub>.</sub>
? Vậy B nằm trên đường nào? - B phải nằm trên đường tròn
(M;
? Từ phân tích trên em hãy nêu
cách dựng tiếp tuyến AB? * Cách dựng.
O <sub>M</sub> A
B
C
-Dựng M là trung điểm của AO.
-Dựng đường tròn (M;MO) cắt
đường tròn (O) tại B và C.
-Kẻ đường thẳng AB và AC ta
được các tiếp tuyến cần
dựng.
? Hãy chứng minh cách dựng trên
là đúng? ?2: Chứng minh.AOB có đường trung tuyến BM
bằng
AO
2 <sub>nên </sub>ABO 90o
AB OB tại B AB là tiếp
tuyến của (O).
Chứng minh tiếp tuyến; AC là
tiếp tuyến của (O)
G Bài tốn có hai nghiệm hình.
G Vậy ta đã biết cách dựng tiếp
tuyến với 1 đường tròn qua một
điểm nằm trên đường trịn hoặc
nằm ngồi đường trịn.
<i>3. Luyện tập.(11p)</i>
G Cho học sinh đọc nội dung đề
bài. Bài 21: (SGK – Tr11)
G Cho học sinh thảo luận trong 2’
sau đó một em trình bày lời giải. <sub>B</sub>
C
5
A
3
4
Xét tam giác ABC có:
AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub> = 25</sub>
BC2<sub> = 5</sub>2<sub> = 25</sub>
AB2 + AC2 = BC2
tam giác ABC vuông tại A
AB AC
AC là tiếp tuyến của (B;AB).
<b> c. Củng cố, luyện tập (1’)</b>
Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của một đường tròn ?
HS: Nêu các dấu hiệu như sgk.
- Học sinh nắm vững:
o Định nghĩa.
o Tính chất.
o Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Rèn kĩ năng dựng tiếp tuyến của đường tròn qua một điểm
nằm trên đường tròn hoặc một điểm nằm ngồi đường trịn.
- Làm bài tập số 22 24(SGK – Tr111, 112)
<b> 9B: 28/11/2009</b>
<b>Tiết 27: LUYỆN TẬP .</b>
1<b>. Mục tiêu</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Củng cố kiến thức về tiếp tuyến của đường tròn
<b> b. Kĩ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
- Phát huy trí lực.
<b> c. Thái độ</b>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
2<b>. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>a. Giáo viên:</b> Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa, eke.
<b>b. Học sinh:</b> Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ </b>(8’)
Câu hỏi.
H1: Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài
đường thẳng.
H2: Làm bài tập 24(a).
Đáp án:
H1:
1. Nếu một đường thẳng và một đường trịn chỉ có một điểm
chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
2. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường trịn và
vng góc với tiếp tuyến đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là1
tiếp tuyến của đường trịn.
*) Vẽ hình.
O
M I
E
F
H2:
Gọi giao điểm của OC và AB là H.
Ta có AOH = BOH (c.c.c)
O 1 O 2(hai góc tương ứng)
O
A H B
C
Xét ACO và BCO có
OA = OB
<sub>1</sub> <sub>2</sub>
O O
CO: Chung
ACO = BCO (c.g.c)
OBC OAC 90o
CB là tiếp tuyến của đường tròn(O).
GV: Cho học sinh nhận xét, đánh giá cho điểm.
<b>ĐVĐ:</b> Để vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn vào các bài tập cụ thể, ta cùng đi nghiên cứu bài hôm nay.
<b>b. Dạy bài mới </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
G Em hãy làm tiếp câu b bài 29
sách giáo khoa. <i>Bài tập 24:(SGK / Tr24)</i>
? Để tính được OC ta cần tính
đoạn nào? Nêu cách tính? Ta cần tính OH có OH AB
AH=HB =
AB 24
12(cm)
2 2
Trong tam giác vng OAH có
OH =
2 2 2 2
OA AH 15 12 9(cm)
OH = 9 cm
Trong tam giác vng OAC có
OA2<sub> = OH.OC </sub>
2 2
OA 15
OC 25(cm)
OH 9
G Cho học sinh đọc nội dung đề
bài. <i>Bài tập 25 (SGK – Tr12)</i>
? Cho học sinh vẽ hình?
O
A
M C
B
? Tứ giác OCAB là hình gì? a) Ta có OM BC MB = MC
Tứ giác OCAB có: MO = MA (gt),
MB = MC và AO BC Tứ giác
OCAB là hình thoi.
? Em có nhận xét gì về tam giác
ABO? b) Ta có AB = OC = R = AB ABO là tam giác đều. OB = OA
? Góc BOA bằng bao nhiêu độ? <sub></sub> o
BOA60
Trong tam giác vng OBE có
BE = BO.tgBOA <sub>=BO.tg60</sub>o<sub> = R.</sub> <sub>3</sub>
? Em nào có thể phát triển thêm
câu hỏi của bài tập này ? Có thể nêu câu hỏi chứng minhEC là tiếp tuyến của đường tròn(0)
? Hãy chưng minh EC là tiếp
tuyến của đường tròn ( O )
Chứng minh tương tự
ta có ·<i>AOC</i>= 600
Ta có V<i>BOC</i>=V<i>COE</i>(vì OB = OC )
· ·
<i>BOA</i>=<i>AOC</i><sub>(= 60</sub>0<sub>); (cạnh OA </sub>
chung)
· ·
<i>OBE</i>=<i>OCE</i> <sub>(góc tương ứng )</sub>
Mà <i>OBE</i>· =900
Nên <i>OCE</i>· =900
<i>CE</i>
Þ ^<sub>bán kinh OC</sub>
G Cho học sinh đọc nội dung đề
bài. <i>Bài45: (SGK –Tr134)</i>
? Vẽ hình và ghi GT kết luận của
bài tốn?
? Một em lên bảng chứng minh
điểm E thuộc (O)? a) Xét tam giác vng AHE có trung tuyến EO = OA = OH
E (O;
AH
2 <sub>)</sub>
G Hãy chứng minh DE là tiếp
tuyến của (O) ?
b) Ta có OE = OH OHE cân tại
O nên OEH OHE
mà OHE BHD <sub>(đối đỉnh) </sub>
OEH BHD <sub>(1)</sub>
Ta có
o
o
BHD HBD 90
ECD HBD 90
<sub></sub>
<sub></sub>
BHD ECD
<sub>(2)</sub>
Trong tam giác vng BEC có
trung tuyến ED = DC DEC cân
tại D
DEC ECD (3)
Từ (1), (2) và (3) DEC OEH
Mà OED OEH HED
o
DEC HED BEC 90
Do đó OE DE DE là tiếp tuyến
của (O)
<b> c. Củng cố, luyện tập (không)</b>
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.</b>(2’)
-Ôn tập lại các kiến thức đã học.
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Là các bài tập 46, 47(SBT – Tr134).
-Nghiên cứu trước nội dung bài mới.
A
B D C
E
H
O
ABC (AB=AC)
ADBC; BEAC
AD BE={H}
§ êng tròn(O;)
a) E (O)
b) DE là tiếp tuyến
của (O)
Ngày soạn: 01/12/2009 Ngày dạy: 9A: 03/12/2009
Tiết 28
<b>1. Mục tiêu</b>
<b> a. Kiến thức </b>
-Học sinh nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm
thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp
đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
<b> b. Kĩ năng</b>
-Biết vẽ một đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận
dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh.
-Biết tìm tâm của một vật hình trịn bằng “thước phân giác”.
<b> c. Thái độ</b>
- HS u thích tìm hiểu khám phá ứng dụng mơn hình trong cuộc
sống hàng ngày
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>a. Giáo viên:</b> Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, eke, phấn
<b>b. Học sinh:</b> Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ </b>(5’)
Câu hỏi.
- Phát biểu định lý dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của một đường
tròn?
- Làm bài tập: Cho tam giác ABC vng tại A. vẽ đường trịn (B,
BA) và đường tròn (C,CA). Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường
tròn (B).
Đáp án:
- Định lý: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường trịn
và vng góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là
một tiếp tuyến của đương tròn.
- Bài tập:
Chứng minh: B
ABC và DBC có
AB = DB = R(B)
ABC = DBC (c.c.c)
BAC BDC 90o
CD BD
CD là tiếp tuyến của đường tròn (B).
<b>ĐVĐ: </b>
-? CA có là tiếp tuyến của đường trịn (B) khơng?
-HS: CA cùng là tiếp tuyến của đường trịn (B) vì CA BA
-Như vậy trên hình vẽ ta có CA và CD là hai tiếp tuyến cắt nhau của
đường trịn (B). chúng có những tính chất gì? Đó chính là nội dung
của bài hôm nay.
<b>b. Dạy bài mới. </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt</i>
<i>nhau. (15p)</i>
G Các em hãy làm bài tập ?1 <b>?1:</b>
O
A
B
1
C
2
1
2
? Hãy kể một vài đoạn thẳng
bằng nhau? Một vài góc bằng
nhau trong hình?
OB = OC = R
AB = AC, BAO CAO <sub>; </sub>
G Góc BAC là góc tạo bởi hai tiếp
tuyến AB và AC. Góc BOC là
góc tạo bởi hai bán kính OB và
OC.
? Hãy chứng minh ABO =
ACO?
Ta có OB AB (Tính chất tiếp
tuyến) ABO vuông tại B.
Tương tự ta có ACO vng tại C.
Xét hai tam giác vng ABO và
ACO có:
OB = OC = R
OA cạnh chung.
cạnh góc vng)
? Từ ABO = ACO em có nhận
xét gì về độ dài AB và AC; góc
A1 và A2; O1 và O2?
AB = AC (hai cạnh tương ứng)
1 2 1 2
A A ;O O <sub>(hai góc tương ứng)</sub>
? Từ đó em có nhận xét gì hai
tiếp tuyến cắt nhau? *) Định lý: (SGK – Tr 114)
G Việc chứng minh định lý chính
là phần chúng ta vừa làm
G Một ứng dụng của định lý này
là tìm tâm của một vật hình
trịn bằng thước phân giác.
? Hãy quan sát và mô tả cấu tạo
của thước phân giác?
? Hãy làm ?2. <b>?2:</b>
-Đặt miếng gỗ hình trịn tiếp xúc
với hai cạnh của thước.
-Kẻ theo tia phân giác của thước
ta được một đường kính của
đường tròn.
-Xoay miếng gỗ và làm tiếp tục
như trên ta vẽ được đường
kính thứ hai.
-Giao điểm của hai đường kính
này chính là tâm của miếng gỗ
hình trịn.
<i>2. Đường trịn nội tiếp tam giác.</i>
<i>(10p)</i>
G Ta đã biết về đường tròn ngoại
? Thế nào là đường tròn ngoại
tiếp tam giác.Tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ở vị trí
nào?
đường trịn ngoại tiếp tam giác là
đường tròn đi qua ba đỉnh của
tam giác .Tâm của nó là giao
điểm các đường trung trực của
tam giác .
G Cho học sinh đọc nội dung ?3. <b>?3:</b>
vẽ hình theo đề bài ?3
? Hãy chứng minh ba điểm D, E,
I
B
C
F
E
D
Vì I thuộc phân giác của các góc ,
B, C của tam giác ABC nên ta có
ID = IE = IF D, E, F nằm cùng
trên một đường tròn (I, ID)
G Ta gọi đường tròn (I, ID) là
đường tròn nội tiếp tam giác
ABC. Em hiểu thế nào là đường
tròn nội tiếp tam giác.
- Đường tròn nội tiếp tam giác là
đường tròn tiếp xúc với ba cạnh
của tam giác.
? Ta xác định tâm của đường
tròn nội tiếp tam giác như thế
nào?
- Tâm của đường tròn nội tiếp tam
giác là giao điểm của ba đường
phân giác của tam giác đó.
<i>3. Đường trịn bàng tiếp tam giác.</i>
<i>(12p)</i>
G Cho học sinh đọc nội dung ?4. <b>?4:</b>
K
A
y
x
B
C
E
F
D
? Hãy chứng minh ba điểm D, E,
F nằm trên cùng một đường
tròn tâm K?
K thuộc tia phân giác của góc xBC
KF = KD (1)
K thuộc tia phân giác của góc yCB
KD = KE (2)
Từ (1), (2) KD = KE = KF
Ba điểm D, E, F nằm trên cùng
một đường tròn (K; KD)
với các phần kéo dài của hai
cạnh kia gọi là đường tròn
bàng tiếp tam giác.
? Tâm của đường tròn bàng tiếp
tam giác xác định như thế
nào?
- Tâm của đường tròn bàng tiếp
tam giác là giao điểm của 2
đường phân giác ngoài của tam
giác.
? Một tam giác có mấy đường
tròn bàng tiếp?
- Một tam giác có 3 đường tròn
bàng tiếp.
<b> c. Củng cố, luyện tập (2’)</b>
Cho học sinh nhắc lại đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp, bàng tiếp
tam giác.
Trả lời:
- Đường tròn đi qua các đỉnh của tam giác gọi là đường tròn
- Đường tròn tiếp xúc với các cạnh của tam giác gọi là đường
tròn nội tiếp tam giác
- Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với
các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam
giác.
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.</b>(2’)
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.
- Nắm vững các tính chất của tiếp tuyến đường trịn và dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến.
- Phân biệt định nghĩa, cách xác định tâm của đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp, bàng tiếp tam giác.
Ngày soạn: 07/12/2009 Ngày dạy: 9A: 10/12/2009
<b> 9B: 10/12/2009</b>
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. PHẦN CHUẨN BỊ.
<b>I. Mục tiêu.</b>
-Học sinh ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một
góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
-Ơn tập cho học sinh các hệ thức lượng giác trong tam giác vng
-Ơn tập, hệ thống hố các kiến thức đã học về đường tròn ở chương
II.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn
màu, máy tính..
2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP.
<b>I. Kiểm tra bài cũ.</b>(Kết hợp trong q trình ơn tập)
<b>II. Dạy bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>I. Ôn tập về tỉ số lượng giác của</i>
<i>góc nhọn. (10’)</i>
? Hãy nêu công thức định nghĩa
các tỉ số lượng giác của góc
nhọn ?
Sin = Cạnh đối/cạnh huyền
Cos = Cạnh kề/cạnh huyền
Tg = Cạnh đối/cạnh kề
Cotg = cạnh kề/ cạnh đối
G Vận dụng làm bài tập sau:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng
trước kết quả đúng.
Cho ABC có Aµ 90o, Bµ 30o<sub>kẻ</sub>
đường cao AH
A
H
B 30o C
Học sinh làm bài tập theo nhóm
sau đó lên bảng điền vào bảng
phụ.
a) SinB = ?
M.
AC
AB <sub> N. </sub>
AH
AB <sub> P. </sub>
AB
BC <sub> Q. </sub>
1
3
a)
N.
AH
AB <sub> </sub>
b) Tg30o<sub> = ?</sub>
M.
1
2 <sub> N. </sub> 3<sub> P. </sub>
1
3 <sub> Q. 1</sub>
b)
P.
1
3
c) CosC = ?
M.
HC
AC <sub> N. </sub>
AC
AB <sub> P. </sub>
AC
HC<sub> Q. </sub>
3
2
c)
M.
HC
AC <sub> </sub>
d) cotgBAH = ?
M.
BH
AH<sub> N. </sub>
AH
AB<sub> P. </sub> 3 <sub> Q. </sub>
AC
AB
d)
Q.
Bài 2: Trong các hệ thức sau, hệ
thức nào đúng? Hệ thức nào sai
( Với góc là một góc nhọn)
a) Sin2<sub></sub><sub> = 1 - Cos</sub>2<sub></sub> <sub>a) Đúng</sub>
b) tg =
Cos
Sin
α
α
b) Sai
c) Cos = Sin(180o - ) c) Sai
d) Cotg = 1/tg d) Đúng
f) Cotg = tg(90o - ) f) Đúng
g) Khi thì tg tăng g) Sai
h) Khi tăng thì cos giảm. h) Đúng
<i>II. Ôn tập các hệ thức trong tam</i>
<i>giác vuông. (15’)</i>
G Cho tam giác vuông ABC đường
cao AH.
A
H
B C
b
b'
c
c'
a
h
? Hãy viết các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông ABC?
a) b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’</sub>
b) h2<sub> = b’c’</sub>
c) ah = bc
d) 2 2 2
1 1 1
h b c
e) a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
? Viết các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vng sau:
C
A B
b
a
c
1. b = aSinB = aCosC
c = aSinC = aCosB
2. b = aTgB = aCotgC
c = aTgC = aCotgB
? Vận dụng vào làm bài tập sau:
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A,
đường cao AH chia cạnh huyền
BC thành hai đoạn BH, CH có độ
dài lần lượt là 4cm, 9cm.
Gọi D, E lần lượt là hình chiếu
của H trên AB và AC.
a) Tính độ dài AB, AC.
b) Tính độ dài DE, Số đo B, Cµ µ
A
H
C B
4
9
E
D
? Một em hãy lên bảng vẽ hình
? Tính độ dài đoạn AB, AC
?
Tính DE, B, Cµ µ b) DE = AH = 4.9 6
SinB =
AC 3 13
BC 13 <sub></sub><sub> 0,8320</sub>
Bµ 56o19’ Cµ 33o41’
III. Ơn tập về: Đường trịn.(18’)
1. Sự xác định đường trịn và các
tính chất của đường tròn.
? Nêu định nghĩa đường tròn (O,
R)?
- Đường trịn (O, R) với R > 0 là
hình gồm các điểm cách điểm O
một khoảng bằng R.
G Vẽ đường tròn.
O
D
B
A
R
C
? Nêu cách xác định đường tròn? -Đường tròn được xác định khi
biết:
+ Tâm và bán kính.
+ Một đường kính.
+ Ba điểm phân biệt của đường
tròn.
? Chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối
xứng của đường tròn?
-Tâm đối xứng của đường trịn là
tâm đối xứng của nó.
-Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn.
? Nêu quan hệ độ dài giữa đường
kính và dây?
-Đường kính là dây cung lớn
nhất của đường tròn.
? Phát biểu định lý về quan hệ
vng góc giữa đường kính và
dây?
-Đường kính vng góc với một
dây thì đi qua trung điểm của
dây.
-Đường kính đi qua trung điểm
của một dây khơng đi qua tâm
thì vng góc với dây.
? Phát biểu địnhlý về liên hệ giữa
dây và khoảng cách từ tâm đến
dây?
-Trong hai dây của đường tròn
đây nào lớn hơn thì gần tâm
hơn và ngươc lại dây nào gần
tâm hơn thì lớn hơn.
? Trình bày vị trí tương đối của hai
đường trịn? 2. Vị trí tương đối của hai đườngtrịn.
-Đường thẳng cắt đường tròn
d<R
-Đường thẳng tiếp xúc đường
-Đường thẳng không giao với
đường tròn d > R
? Tiếp tuyến của đường trịn là gì? -Khi đường thẳng và đường trịn
có một điểm chung thì đường
thẳng được gọi là tiếp tuyến
của đường tròn.
-? Phát biểu định lý hai tiếp tuyến
cắt nhau?
-Hai tiếp tuyến của một đường
tròn cắt nhau tại một điểm thì:
+ Điểm đó cánh đều hai tiếp
điểm.
+Tia kẻ từ điểm đó tới tâm
đường trịn là tia phân giác của
góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
+ Tia kẻ từ tâm tới điểm đó là tia
phân giác của góc tạo bởi bán
kính đi qua hai tiếp điểm.
3) Vị trí tương đối của hai đường
trịn.
? Điền các hệ thức tương ứng với
các vị trí tương đối sau?
Vị trí tương đối của hai
đường tròn Số điểmchung Hệ thức giữa d, R, r
(O, R) đựng (O’, r) <b>0</b> <b>d < R - r</b>
<b>ở ngoài nhau</b> <b>0</b> d > R + r
Tiếp xúc ngoài <b>1</b> <b>d = R + r</b>
<b>Tiếp xúc trong</b> <b>1</b> d = R - r
<b>Cắt nhau</b> 2 <b>R - r < d < R +r</b>
<b>III. Hướng dẫn học ở nhà.</b>(2’)
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Làm các bài tập 85, 86, 87, 88 (T141, 142 - SBT)
-Chuẩn bị tốt để kiểm tra học kỳ I.
Ngày soạn: 01/12/2009 Ngày dạy: 9A: 03/12/2009
<b> 9B: 03/12/2009</b>
<b>Tiết 36</b>
Ngày soạn: 14/12/2009 Ngày dạy: 9A: 17/12/2009
<b>Tiết 30</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
-Học sinh nắm đợc ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chất của hai đờng tròn tiếp xúc
nhau (tiếp điểm nằm trên đờng nối tâm), tính chất hai đờng trịn cắt nhau (hai giao điểm
đối xứng nhau qua đờng nối tâm.
-Biết vận dụng tính chất hai đờng tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập về tính tốn và
chứng minh.
-rÌn lun tÝnh cính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke, phấn màu..
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức cị, sgk, dơng cơ häc tËp.
B. Các hoạt động dạy hc trờn lp.
<b>I. Kim tra bi c.</b>(8)
1.Câu hỏi.
- Làm bài tËp 56(SBT - T135)
Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH. vẽ đờng tròn (A;AH) kẻ các tiếp tuyến BD, CE với
Chứng minh rằng:
a. Ba điểm D, A, E thẳng hµng.
b. DE tiếp xúc với đờng trịn có đờng kình BC.
2. Đáp án:
a) Cã gãc A1 b»ng gãc A2; gãc A3 bằng góc A4
(T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà tổng gãc A1 vµ A2 b»ng 90o
tỉng 4 gãc A1, A2, A3, A4 bằng 180o.
D, A, E thẳng hàng.
b) Cã MA = MB = MC =
BC
2 (T/c tam giác vng)
A đờng trịn (M;
BC
2 <sub>). Hình thang DBCE có AM là</sub> <sub>đờng</sub>
trung bình vì AD = AE, MB = MC)
MA // DB MA DE vậy DE là tiếp tuyến của đờng tròn ng kớnh BC
<b>II. Dạy bài mới.</b>
-? Đờng tròn (A) và (M) có mấy điểm chung?
A C
H
M
B
D
E
-HS: Cã hai ®iĨm chung.
-Hai đờng trịn (A) và (M) khơng trùng nhau, đó là hai đờng trịn phân biệt. Hai đờng trịn phân
biệt có bao nhiêu vị trí tơng đối đó là nội dung của bài học hơm nay.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>1</i>. <i><b>Ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn</b></i>
(12’)
G C¸c em hÃy trả lời câu hỏi ?1
? Vỡ sao hai ng trịn phân biệt khơng thể
có q hai điểm chung? ?1:Theo định lý về sự xác định đờng tròn
nếu hai đờng trịn có ba điểm chung thì
hai đờng trịn chính là một đờng trịn vậy
hai đờng trịn phân biệt khơng thể có quá
hai điểm chung.
G Dùng một đờng tròn bằng dây thép giới
thiệu về các vị trí tơng đối của hai đờng
tròn.
a. Hai đờng tròn cắt nhau.
G V hỡnh
O
O'
A
B
? Qua nghiên cứu và hình vẽ em hiểu thÕ nµo
là hai đờng trịn cắt nhau? -Hai đờng trịn có 2 điểm chung đợc gọi<sub>là hai đờng trịn cắt nhau.</sub>
-Hai im chung ú (A;B) gi l hai giao
im.
-Đoạn AB gọi là dây chung.
? Th no l hai ng trũn tiếp xúc nhau? b) Hai đờng tròn tiếp xúc nhau là hai
? Hai đờng trịn tiếp xúc nhau có mấy trờng
hỵp? H·y vÏ hình minh hoạ? -Tiếp xúc ngoài.
O O'
A
-Tiếp xúc trong
O O'
A
G Điểm chung đó gọi là tiếp điểm.
? Em hiểu thế nào là hai đờng trịn khơng
giao nhau?
c) Hai đờng trịn khơng giao nhau là hai
đ-ờng trịn khơng có điểm chung.
? Em hãy vẽ hình minh hoạ trờng hợp hai đờng
O O'
-ë ngoµi nhau.
O O'
G Vậy đờng nối tâm trong mỗi vị trí tơng
đối có tính chất gì? 2
<i>2. Tính chất đờng nối tâm. (23’)</i>
G Vẽ hai đờng trịn (O) và (O’) có O O’.
O O'
C <sub>D</sub>E F
G (Giới thiệu) đờng thẳng OO’ gọi là đờng
nối tâm, đoạn OO’ gọi là đoạn nối tâm.
Đ-ờng nối tâm OO’ cắt (O) tại hai điểm C, D
và cắt (O’) tại hai điểm E, F.
? Tại sao đờng nối tâm OO’ lại là trục đối
xứng của hình gồm cả hai đờng trịn đó? -Đờng kính CD là trục đối xứng của (O)<sub>và đờng kính EF là trục đối xứng của</sub>
(O’) CF là trục đối xứng của hình
gồm hai đờng trịn đó.
G Cho häc sinh lµm ?2.
a) Cã OA = OB = R(O)
O’A = O’B = R(O’)
OO’ là đờng trung trực của của đoạn
thẳng AB hoặc OO’ là trục đối xứng của
hai đờng tròn.
A và B đối xứng với nhau qua OO’
OO’ là đờng trung trực của đoạn AB.
G Bổ xung vào hình 85.
O O'
A
B
I
G Cho häc sinh ghi (O) vµ (O) cắt nhau tại A
và B.
OO' AB
IA IB
? Em hóy phát biểu nội dung tính chất trên? Nếu hai đờng trịn cắt nhau thì hai giao
điểm đối xứng với nhau qua đờng nối tâm
hay đờng nối tâm là đờng trung trc ca
day chung.
? Quan sát hình 86 hÃy dự đoán về vị trí cua
im A i vi đờng nối tâm OO’
b) Vì A là điểm chung duy nhất của 2
đ-ờng tròn nên A phải nằm trên trục đối xứng
của hình tức là A đối xứng với chính nó
vậy A phải nằm trên đờng nối tâm.
VËy khi (O) và (O) tiếp xúc nhau tại A
O, O, A thẳng hàng.
G T kt qu ú ta cú nh lý sau: * Định lý: (T119 - SGK)
G Cho học sinh đọc nội dung định lý
? C¸c em h·y lµm ?3?
O <sub>O'</sub>
A
B
I
C <sub>D</sub>
?3
? Hãy xác định vị trí tơng đối của hai đờng
tròn (O) và (O’) ? a) Hai đờng tròn (O) và (O’) cắt nhau tạiđiểm A và B.
tâm (O) và (O)?
- Chứng minh BC // OO và ba điểm C, B,
D thẳng hàng?
b) AC l ng kớnh của (O)
AD là đờng kính của (O’)
-Xét tam giác ABC có IO là đờng trung
bình IO // BC hay OO // BC
G Nối AB cắt OO tại I và AB OO’ -<sub>T¬ng tù ta cã OO’ // BD</sub>
C, B, D thẳng hàng theo tiên đề ơclít
<b>III. Híng dẫn học ở nhà.</b>(2)
-Học bài theo sách giáo khoa và vë ghi.
-Nắm vững ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chất đờng nối tâm.
-Bµi tËp vỊ nhµ: 33, 34 (SGK - Tr119) vµ 64, 65, 66 (SBT - Tr137,138).
-Đọc trớc bài 8 sách giáo khoa.
o Tỡm trong thực tế những đồ vật có hình dạng, kết cấu liên quan đến những vị trí tơng
đối của hai đờng tròn.