giáo án toán 9 chuẩn mới năm học 2011-2012
bộ giáo dục và đào tạo
CHNG TRèNH THCS
MễN TON 9
(Dựng cho cỏc c quan qun lớ giỏo dc v giỏo viờn,
ỏp dng t nm hc 2011-2012)
Lp 9
C nm: 140 tit i s: 70 tit Hỡnh hc: 70 tit
Hc kỡ I: 19 tun (72 tit) 40 tit 32 tit
Hc kỡ II: 18 tun (68 tit) 30 tit 38 tit
TT Ni dung S tit
Ghi chỳ
1
I. Cn bc hai. Cn bc ba
1. Khỏi nim cn bc hai.
Cn thc bc hai v hng ng thc:
2
A
=A.
2. Cỏc phộp tớnh v cỏc phộp bin i n gin v cn bc hai.
3. Cn bc ba.
18
i s
70 tit
2
II. Hm s bc nht
1. Hm s y = ax + b
(
a
0)
.
2. H s gúc ca ng thng. Hai ng thng song song v hai ng
thng ct nhau.
11
3
III. H hai phng trỡnh bc nht hai n
1. Phng trỡnh bc nht hai n.
2. H hai phng trỡnh bc nht hai n.
3. Gii h phng trỡnh bng phng phỏp cng i s, phng phỏp th.
4. Gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh.
17
4
IV. Hm s y = ax
2
(a 0). Phng trỡnh bc hai mt n.
1. Hm s y = ax
2
(a
0). Tớnh cht. th.
2. Phng trỡnh bc hai mt n.
3.nh lý Viột v ng dng.
4. Phng trỡnh quy v phng trỡnh bc bai.
5. Gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh bc hai mt n.
24
1
TT Nội dung Số tiết
Ghi chú
5
V. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác.
3. Một số Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ
số lượng giác).
4. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
19
Hình
học 70
tiết
6
VI. Đường tròn
1. Xác định một đường tròn
Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
Cung và dây cung.
Sự xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Tính chất đối xứng
Tâm đối xứng.
Trục đối xứng.
Đường kính và dây cung.
Dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây.
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
17
7
VII. Góc với đường tròn
1. Góc ở tâm. Số đo cung
Định nghĩa góc ở tâm.
Số đo của cung tròn.
2. Liên hệ giữa cung và dây.
3. Góc tạo bởi hai cát tuyến của đường tròn
Định nghĩa góc nội tiếp.
Góc nội tiếp và cung bị chắn.
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
Cung chứa góc. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc”.
4. Tứ giác nội tiếp đường tròn
Định lí thuận.
Định lí đảo.
5. Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt
tròn và diện tích hình quạt tròn.
21
2
TT Nội dung Số tiết
Ghi chú
8
VIII. Hình trụ, hình nón, hình cầu
Hình trụ, hình nón, hình cầu.
Hình khai triển trên mặt phẳng của hình trụ, hình nón.
Cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình
cầu.
13
trän bé gi¸o ¸n ®¹i sè 9 c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng
míi 2011-2012. liªn hƯ ®t 0168.921.86.68
Ngày soạn :………………………………
Tuần 1
Ngày dạy :………………………………
Tiết 1
Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Bài 1 : CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được đònh nghóa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
2. KÜ n¨ng:
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để
so sánh các số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi.
- HS : n tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Giới thiệu
chương trình và cách học bộ
môn
- Giới thiệu chương trình đại
số 9, gồm 4 chương :
Chương I : Căn bbậc hai –
căn bậc ba.
Chương II: Hàm số bậc nhất.
Chương III: Hệ hai PT bậc
- Cả lớp chú ý – lắng
nghe.
Mở SGK Trang 4 và
theo dõi
3
nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y= ax
2
-
PT bậc hai một ẩn.
- Giới thiệu nội dung chương
I
Nội dung bài học.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về
căn bậc hai số học
+ Nêu câu hỏi.
- Hãy nêu đ/n căn bậc haiï
của một số a không âm ?
-Với số a dương, có mấy căn
bậc hai ? cho ví dụ?
- Hãy viết dưới dạng kí
hiệu ?
- Tại sao số âm không có
CBH ?
+ Yêu cầu HS thực hiên ?1
- Tìm các CBH của mỗi số
sau
a/ 9 ; b/ 4 ; c/ 0,25 ; d/
2
9
+ Yêu cầu HS giải thích rõ
các ví dụ .
+Từ ?1 giới thiệu đ/n CBH số
học của số a.
( a≥ 0 ) như SGK .
+ Chú ý cho HS cách viết
2chiều để HS khắc sâu.
+Yêu cầu HS thực hiện ?2
-Tìm CBHSH của mỗi số
+ Trả lời miệng.
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
sao cho x
2
= a .
- Với số a dương có
đúng 2 CBH là 2 số đối
nhau là
a
và -
a
- VD : CBH của 4 là 2
và -2
4
= 2 ; -
4
= 2
- Số âm không có CBH
vì bình phương mọi số
đều không âm + Cả lớp
cùng làm ?1
+Nghe GV giới thiệu
cách viết đ/n 2 chiều
vào vở .
+ Cả lớp cùng làm ?2
Đại diện 3 HS lên bảng
!/ Tìm hiểu về căn bậc hai
số học.
+ Đònh nghóa : SGK
+ Lời giải ?1/
a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì (
3±
)
2
= 9
b/ CBH của
9
4
là
3
2
±
vì
9
4
3
2
2
=
±
c/ CBH của 0,25 là 0,5 và
-0,5 vì :….
d/ CBH của 2 là
2
và -
2
,vì :…
* Chú ý : Với a≥ 0 , Ta có :
- Nếu x =
a
thì x≥ 0 và x
2
= a
- Nếu x≥ 0 và x
2
= a thì x =
a
Ta viết :
x =
a
⇔
x
2
= a
x≥ 0
+ Lời giải ?2/
b/
64
= 8 vì 8≥ 0 và 8
2
=
64
c/
81
= 9 vì 9≥ 0 và 9
2
=
81 d/
21,1
=1,1 vì 1,1 ≥ 0
4
sau :
a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/ 1,21
+ Y/cầu HS xem bài giải mẫu
câu a/ SGK.
- Gọi đồng thời 3 HS lên
bảng trình bày.
+ Giới thiệu phép toán tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phương .
- Ta đã biết phép toán trừ là
phép ngược của phép toán
cộng, phép chia là phép toán
ngược của phép nhân.Vậy
phép KP là phép toán ngược
của phép toán nào ?
- Để KP một số người ta có
thể làm bằng những cách nào
?
+ Yêu cầu HS thực hiện ?3
- Tìm các CBH của mối số
sau :
a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21
Hoạt động 3 : So sánh các
căn bậc hai số học
+Giới thiệu như SGK.
- Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì
a
so với
b
như thế nào ?
+ Ta có thể c/m điều ngược
lại
Với a, b≥ 0. Nếu
a
<
b
thì
a< b .Từ đó ta có đònh lí sau :
+ Gới thiệu đònh lí SGK Tr 5
+ Yêu cầu HS nghiên cứu ví
dụ 2 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?4
a/ 4 và
15
b/
11
và 3
+Yêu cầu HS nghiên cứu ví
.
HS
1
: b/
HS
2
: c/
HS
3
: d/
+ Cả lớp chú ý – lắng
nghe
- Phép KP là phép toán
ngược của phép bình
phương .
- Để KP một số người
ta có thể dùng bảng số
hoặc máy tính bỏ túi .
+Trả lời miệng ?3
a/ CBH của 64 là 8 và
-8
b/ CBH của 81 là 9 và
-9
c/ CBH của 1,21 là
1,1 và -1,1
+ Nghe GV trình bày .
Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì
a
<
b
+ Ghi nhớ đònh lí SGK
Tr 5.
+ Nghiên cứu ví dụ 2
SGK.
+ Cả lớp cùng làm ?4
và1,1
2
…
+ Lời giải ?3/
2/ So sánh các căn bậc hai
số học .
*Đònh lí : SGK.
+ Ví dụ :
+ Lời giải ?4/
a/ Có 16 > 15
⇒
16
>
15
⇒
4>
15
b/ Có 11>9
⇒
11
>
9
⇒
11
>3
+ Lời giải ?5/
a/
x
> 1
⇒
x
>
1
⇒
x>1 . Vậy x>1
b/
x
< 3
⇒
x
<
9
5
dụ 3 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?5để
củng cố.
Tìm số x không âm biết :
a/
x
> 1 b/
x
< 3
GV: Nhận xét
Hoạt động 4 : Củng cố –
Luyện tâp
Bài tập 3 Tr
6
–SGK
a/ x
2
= 2 ; b/ x
2
= 3 ;
c/ x
2
= 3,5 …
_ Gợi ý x
2
= 2
⇒
x là CBH
của 2
*Bài tập 5 Tr
4
– SBT :
So sánh các số ( không dùng
máy )
a/ 2 và
2
+ 1
b/ 1 và
3
- 1
+ Nhận xét – sửa chữa đúng
sai .
Đại diện 2 em lên bảng
trình bày .
HS
1
: a/ HS
2
:b/
+Yêu cầu HS nghiên
cứu ví dụ 3 SGK
+ Trả lời ?5.
+ Cả lớp cùng làm.
+ Hoạt động theo nhóm
½ lớp câu a/
½ lớp câu b/
+Ghi vở .
⇒
x < 9 với x≥ 0.
Vậy 0
≤
x
≤
9
* Củng cố – Luyện tâp.
Bài tập 3 Tr
6
–SGK
a/ x
2
= 2
⇒
x =
±
1, 414
b/ x
2
= 3
⇒
x =
±
1,732
Bài tập 5 Tr
4
– SBT :
a/ Có 1< 2
⇒
1
<
2
⇒
1+1 <
2
+ 1
⇒
2 <
2
+ 1
b/ Có 4 > 3
⇒
4
>
3
⇒
2 >
3
⇒
2 – 1 >
3
-
1
⇒
1 >
3
- 1
*Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không âm . Đònh lí so sánh CBH .
- BT: 1, 2, 4 ,5 Tr
6-7
– SGK , 1,4,7,9 SBT Tr
4- 5
.
- n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt đối của một số .
- Xem trước bài 2 .
trän bé gi¸o ¸n ®¹i sè 9 c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng
míi 2011-2012. liªn hƯ 01689218668
Ngày soạn :………………………………
Tuần 1
Ngày dạy :………………………………
Tiết 2
Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A
2
=
A
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
-HS biết tìm điều kiện xác đònh ( Hay có nghóa ) của
A
và có kỹ năng thực hiện
đièu đó khi biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là
bậc nhất , còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a
2
+ m hay : – (a
2
+ m )
6
khi m dương .
2 . KÜ n¨ng:
- Biết cách chứng minh đònh lý :
AA =
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút
gọn biểu thức .II.CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng, SGK .
- HS : n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt đối của một số .
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài
cũ – Tạo tình huống học tập
.
+ Nêu yêu cầu kiểm tra .
1/ Nêu đònh nghóa CBHSH
của số a viết dưới dạng ký
hiệu
- Bài tập : Các khẳng đònh
sau đúng hay sai ?
a/ CBH của 64 là 8 và -8.
b/
64
= 8 ; c/ (
3
)
2
=
3
2/Phát biểu và viết đònh lí so
sánh CBHSH.
* Bài tập 4 Tr
7
SGK .
a/
x
= 15.
b/
x2
< 4 .
+ Nhận xét và cho điểm .
+ Đặt vấn đề vào bài mới .
- Mở rộng CBH của một số
không âm ta có căn thức bậc
hai .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn
thức bậc hai .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?
1 -Vì sao AB =
x−25
2
?
+Giới thiệu
x−25
2
là căn
+ Hai em lên bảng trả bài.
+Dưới lớp nhận xét bài làm
của bạn.
+Chú ý – Lắng nghe .
+ Một em đọc to ?1 .
Trong tgv ABC, ta có :
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(Đ/l Pitago)
AB
2
+ x
2
= 5
2
⇒
AB
2
= 25 – x
2
⇒
x−25
2
+Chú ý – Lắng nghe
+ Một em đọc tổng quát SGK .
Cả lớp ghi vở.
* Kiểm tra :
1/ x =
a
=
≥
⇔
ax
x
2
0
+ Bài tập:
a/ Đúng b/ Sai.
c/ Đúng.
2/ Với a, b≥ 0.
Nếu a< b thì
a
<
b
* Bài tập 4 Tr
7
SGK .
a/
x
= 15
⇒
x =
15
2
= 225.
Vậy : x = 225.
b/
x2
< 4 .
Với x ≥ 0, ta có
x2
< 4
⇔
2x < 1
⇔
x <
8
Vậy : 0 ≤ x < 8 .
1/Tìm hiểu căn
thức bậc hai .
+ Lời giải ?1/
7
thức bậc hai của 25 – x
2
còn
25 – x
2
là biểu thức dưới dấu
căn.
+ Yêu cầu một HS đọc tổng
quát SGK.
+ Nhấn mạnh :
A
chỉ xác
đònh nếu A≥ 0
Vậy :
A
xác đònh
⇔
A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr
8
- SGK .
GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x
= 3 thì
x3
lấy giá trò nào ?
- Nếu x = -1 thì sao ?
+Yêu cầu HS thực hiện ?2 .
Với giá trò nào của x thì
x25 −
xác đònh .
*Bài tập 10 Tr
10
– SGK .
a/
3
a
b/
a5−
c/
a−4
d/
73 +a
Hoạt động 3 :Hằng đẳng
thức
A
2
=
A
.
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?
3.
Điền số thích hợp vào ô trống
.
- Nhận xét và rút ra quan hệ
giữa
a
2
và a.
+Như vậy không phải khi
+Nghiên cứu ví dụ 1 Tr
8
- SGK
-Nếu x = 0 thì
x3
=
0
= 0
Nếu x = 3 thì
x3
=
9
= 3 .
Nếu x = -1 thì
x3
không có
nghóa .
+ Cả lớp cùng làm ?2 .
+Trả lời nhanh bài tập
Hai em lên bảng điền .
+ Nêu nhận xét
- Nếu a < 0 thì
a
2
= - a.
- Nếu a ≥ 0 thì
a
2
= a.
+ Chú ý – Lắng nghe Cả lớp
ghi vở đònh lí .
+Để c/m
a
2
=
a
. , ta cần
c/m
a
≥ 0
+ Tổng quát : SGK
+ Lời giải ?2/
x25 −
xác đònh
⇔
5 – 2x ≥ 0
⇔
5≥ 2x
⇔
x ≤ 2,5
+ Lời Giải bài 10:
a/
3
a
có nghóa khi
3
a
≥ 0
⇔
a ≥ 0
b/
a5−
có nghóa
khi -5a ≥ 0
⇔
a ≤ 0
c/
a−4
có nghóa
khi 4- a ≥ 0
⇔
4 ≥ a
hay a ≤ 4
d/
73 +a
có nghóa
khi 3a + 7≥ 0
2/Hằng đẳng thức
A
2
=
A
.
?3/
a -2 -1
a
2
4 1
8
bình phương một số rồi khai
phương kết quả cũng được số
ban đầu .
- Ta có đònh lí .
+Hướng dẫn HS Chứng minh
đònh lí .
- Để c/m :
a
2
= a Ta cần
c/m điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện trên ?
+Giải thích ?3.
)2,0(−
2
=
2,0−
= 0, 2 ;
0
=
0
= 0
3
2
=
3
= 3 ; ………
+Yêu cầu HS tự đọc lời giải
VD
2
và VD
3
*Bài tập 7 Tr
10
- SGK . Tính
a/
)1,0(
2
; b/
)3,0(−
2
c/ -
)3,1(−
2
; d/ - 0,4
)4,0(−
2
+ Nêu chú ý Tr
10
– SGK
*VD
4
:Rút gọn .
+Hướng dẫn HS tự làm .
2
a
= a
2
+ C/m đònh lí vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe.
+ Tự đọc lời giải VD
2
và VD
3
+ Đứng tại chỗ trả lời
a/
)1,0(
2
=
1,0
= 0,1
b/
)3,0(−
2
=
3,0−
= 0,3
c/ -
)3,1(−
2
=
3,1−
= 1,3
d/ - 0,4
)4,0(−
2
=(- 0,4 )
4,0−
=(- 0,4) 0,4 = -16
+ Cả lớp ghi chú ý vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe
Ghi ví dụ 4 vào vở .
+Thực hiện cá nhân.
+ Trả lời miệng.
*
A
có nghóa khi và chỉ khi
A ≥ 0 .
*
A
2
=
A
= = A nếu A ≥ 0
= - A nếu A < 0
½ lớp làm bài 8/
2
a
2 1
+ Đònh lí : SGK
+ C/m: Thật vậy :
Với a
∈∀
R . Ta có :
a ≥ 0
( Theo đ/n giá trò
tuyệt đối )
- Nếu a ≥ 0 thì
a
= a nên (
a
)
2
= a
2
Nếu a< 0 thì
a
= - a
nên (
a
)
2
= ( -a )
2
=
a
2
Do đó : (
a
)
2
= a
2
với a
∈∀
R
Vậy :
a
chính là
CBHSH của a
2
.Tức
a
2
=
a
+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :
* Chú ý :
A
2
= A
nếu A ≥ 0
A
2
=- A nếu A < 0
9
Hoạt động 4 : Củng cố –
Luyện tập
GV: Nêu câu hỏi
*
A
có nghóa khi nào ?
*
A
2
= ? khi A ≥ 0 , A < 0
* Bài tập 8 Tr
10
– SGK.
d) 3
)2( −a
2
với a < 2
* Bài tập 9 Tr
10
– SGK .Tìm
x biết :
a/
x
2
= 7 ; b/
x
2
=
8−
½ lớp làm bài 9/ + Ví dụ 4:
a/
)2( −x
2
với x≥ 2
.
Ta có :
)2( −x
2
=
2−x
= x-2.
( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥
0 ).
b/
a
6
=
( )
2
3
a
=
3
a
,
vì a < 0 nên a
3
< 0
⇒
3
a
= - a
3
, vậy :
a
6
= - a
3
* Củng cố – Luyện
tập
* Bài tập 8 Tr
10
–
SGK.
d/ 3
)2( −a
2
= 3.
2−a
= 3
( 2- a )
( vì a - 2 < 0
2−⇒ a
= 2- a )
* Bài tập 9 Tr
10
–
SGK .
a/
x
2
= 7 b/
x
2
=
8−
⇔
x
= 7
⇔
x
= 8
⇔
x
1,2
=
±
7
⇔
x
1,2
=
±
8
* Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để
A
có nghóa và hằng đẳng thức
A
2
=
A
10
- Hiểu cách c/m đònh lí
a
2
=
a
với
∀
a .
-Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr
10- 11
– SGK .
- Tiết sau luyện tập .
trän bé gi¸o ¸n ®¹i sè 9 c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng
míi 2011-2012. liªn hƯ 01689218668
Ngày soạn :………………………………
Tuần 1
Ngày dạy :………………………………
Tiết 3
LUYỆN TẬP .
I. MỤC TIÊU :
1 . KiÕn thøc:
- HS được rèn kó năng tìm ĐK của x để căn thức có nghóa , biết áp dụng hằng đẳng
thức
A
2
=
A
để rút gọn biểu thức .
2. KÜ n¨ng:
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức ssố , phân tích đa
thức thành nhân tử , giải phương trình .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK.
- HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức
A
2
=
A
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra .
H
1
:* Nêu điều kiện để
A
có nghóa .
*BT 12 Tr
11
- SGK . Tìm x ,
biết :
a/
72 +x
; b/
43 +− x
.
H
2
: Hãy điền vào chỗ trống
( ……) để được khẳng đònh
đúng :
*
A
2
= ………= ……….nếu A ≥ 0
= ………nếu A < 0
* BT 10 Tr
10
- SGK. Rút gọn
……
a/
)32( −
2
HS : Hai em lên bảng trả bài .
HS
1
: *
A
có nghóa khi A ≥
0 .
*BT 12 Tr
11
- SGK .
a/
72 +x
có nghóa ; b/
43 +− x
có nghóa
⇔
2x +7 ≥ 0
⇔
2x ≥ -7 ;
⇔
-
3x + 4 ≥ 0
⇔
x ≥
2
7
. ;
⇔
-3x
≥ -4
⇔
x
≤
3
4
HS
2
:
*
A
2
=
A
= A nếu A ≥ 0
= -A nếu A < 0
* BT 10 Tr
10
- SGK.
a/
)32( −
2
=
32 −
= 2 -
11
b/
)113( −
H
3
: * BT 10 Tr
11
- SGK .
Chứng minh đẳng thức .a/ (
3
-1 )
2
= 4 – 2
3
b/
324 −
-
3
= -1
GV: Nhận xét và cho điểm
3
vì 2=
4
>
3
b/
)113( −
=
113 −
=
11
-3
vì 3 =
9
<
11
HS
3
: * BT 10 Tr
11
- SGK .
a/ Ta có :
Vế trái =(
3
-1 )
2
=(
3
)
2
-2
3
.1 + 1
2
= 3 -2
3
+1 = 4 –
2
3
=Vế phải ( đpcm )
b/Ta có:
Vế trái=
324 −
-
3
=
( )
31323
2
2
−+−
=
( )
2
13 −
-
3
=
3
-1 -
3
= -1 =
Vphải ( đpcm )
HS: Dưới lớp nhận xét bài của
bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
* BT 11 Tr
11
- SGK.Tính :
a/
16
+
25
+
196
:
49
b/ 36 :
18.9.2
-
169
GV: (Gợi ý) . Thực hiện phép
tính : Kp , nhân, chia, cộng ,
trừ . Từ trái sang phải .
GV: Yêu cầu HS làm tiếp
câu c/ , d/
c/
81
d/
43 +
2
* BT 12 Tr
11
- SGK. Tìm x để
căn thức sau có nghóa .
c/
x+−1
1
; d/
x+1
2
GV gợi ý câu c/ Cănthức có
nghóa khi nào ?
- Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải
HS : Hoạt động cá nhân
Hai em lên bảng làm
HS
1
: a/
16
+
25
+
196
:
49
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22
HS
2
: b/ 36 :
18.9.2
-
169
= 36 :
18
2
-
13
2
= 36 : 18 – 13 = 2 – 13
= - 11
HS
3
: c/
81
=
9
= 3
HS
4
: d/
43 +
2
=
25
= 5
HS : Cả lớp cùng làm .
c/
x+−1
1
có nghóa
⇔
x+−1
1
> 0
Có 1 > 0
⇒
- 1+ x > 0
⇒
x
> 1
d/
x+1
2
có nghóa với
∈∀x
R.
Vì x
2
≥ 0 với
∈∀x
R
⇒
x
2
+ 1
12
như thế nào ?
* BT 13 Tr
11
- SGK . Rút gọn
các biểu thức sau
a/ 2
a
2
– 5a , với a <0
b/
a25
2
+ 3a , với a ≥ 0
c/
a9
4
+ 3a
2
d/ 5
a4
6
- 3a
3
với a < 0
* BT 14 Tr
11
- SGK. Phân
tích thành nhân tử .
a/ x
2
– 3 ; d/ x
2
–
2
5
x + 5
GV gợi ý HS biến đổi đưa về
hằng đẳng thức .
* BT 15 Tr
11
- SGK .
Giải các phương trình sau:
a/ x
2
- 5 = 0
b/ x
2
– 2
11
x + 11 = 0
Gợi ý :Biến đổi vế trái đưa
về hằng đẳng thức – p dụng
giải phương trình tích , tìm
nghiệm của phương trình .
≥ 1 với
∈∀
x
R
HS: Hoạt động nhóm – Đại
diện nhóm lên bảng trình
bày .
TL
1
: a/ 2
a
2
– 5a = 2
a
- 5a
= -2a – 5a = -7a ( với a
<0 .)
TL
2
: b/
a25
2
+ 3a =
a5
+ 3a
= 5a + 3a = 8a (với a ≥
0
⇒
5a >0 )
TL
3
: c/
a9
4
+ 3a
2
=
23a
+ 3a
2
=3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
TL
4
: d/ 5
a4
6
-3a
3
= 5
32a
-
3a
3
= 5.(-2a
3
)- 3a
3
= - 10a
3
– 3a
3
= -13a
3
( Vì a < 0
⇒
2a
3
< 0 )
HS : Trả lời miệng .
TL: a/ x
2
– 3 = ( x -
3
) ( x +
3
)
d/ x
2
– 2
5
x + 5 = x
2
– 2.
x.
5
+ (
5
)
2
= ( x -
5
)
2
HS: Hoạt động nhóm – Đại
diện nhóm lên bảng trình
bày .
a/ x
2
- 5 = 0
⇔
( x -
5
) + ( x +
5
)= 0
⇔
x -
5
= 0 hoặc x +
5
= 0
⇔
x =
5
hoặc x = -
5
Vậy phương trình có 2
nghiệm : x
1,2
=
±
5
b/ x
2
– 2
11
x + 11 = 0
⇔
( x -
11
)
2
= 0
⇔
x -
11
= 0
⇔
x =
11
Vậy phương trình có nghiệm :
x =
11
13
*Hướng dẫn :
- n tập kó lí thuyết bài 1 & bài 2 .
-Bài tập về nhà : 16 Tr
12
- SGK , 12- 16 Tr
5-6
– SBT.
-Xem trước bài 3
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Gi¸o ¸n ®¹i sè- H×nh Häc 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 Liªn hƯ
§T 01689218668
Ngày soạn :……………………………… Tuần
2
Ngày dạy :………………………………
Tiết 4
Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I/ MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương .
-2. KÜ n¨ng:
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và
các chú ý .
II . CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK .
- HS: SGK, xem trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Nêu vấn đề tạo tình
huống học tập như SGK
Tr
12
.Vào bài mới .
HS: Chú ý – Lắng nghe.
Hoạt động 2 : Đònh lí .
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1
Tr
12
– SGK .
Tính và so sánh :
25.16
và
16
.
25
GV: Từ ?1. nêu nội dung đònh
lí .
HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1
TL: Ta có :
25.16
=
400
=
20
16
.
25
=
16
.
25
= 4. 5
= 20
Vậy :
25.16
=
16
.
25
( =
20)
HS: Đọc nội dung đònh lí Tr
12
– SGK
Với 2số a và b không âm . Ta
14
GV: Hướng dẫn HS c/m đònh
lí.
H
1
: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có
nhận xét gì về
a
,
b
và
ba.
?
H
2
: Hãy tính (
a
.
b
)
2
Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 ,
a
.
b
≥ 0
⇒
a
.
b
xác đònh và
không âm và
(
a
.
b
)
2
= a.b
GV: Đònh lí trên được c/m
dựa vào CBHSH của một số
không âm .
GV: Nêu chú ý Tr
13
– SGK .
Với a, b, c ≥ 0
⇒
cba
=
a
.
c
b
có :
ba.
=
a
.
b
HS: C/m đònh lí theo hướng
dẫn của GV.
TL
1
: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có:
⇒
a
và
b
xác đònh và
không âm
⇒
a
.
b
xác đònh
và không âm
TL
2
: (
a
.
b
)
2
= (
a
)
2
.(
b
)
2
= a.b
HS: Ghi vở
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS: Ghi nhớ chú ý
Hoạt động 3 : p dụng
GV: Từ đònh lí vừa được c/m
nêu :
a/ Qui tắc khai phương một
tích :
GV: Chỉ vào đònh lí , phát
biểu qui tắc .
*Ví dụ 1 : p dụng ………
a/
25.44,1.49
; b/
40.810
GV gợi ý câu b/ Tách 810 =
81. 10
GV: Y/cầu HS hoạt động
nhóm ?2 Tr
12
-SGK
½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
b/ Qui tác nhân các căn
thức bậc hai :
GV: Giới thiệu qui tắc như
HS: Một em đọc to qui tắc
SGK – Tr
13
.
HS: Cả lớp cùng thực hiện
VD
1
:
TL:a/
25.44,1.49
=
49
.
44,1
25
= 7.1,2.5
=42
b/
40.810
=
81
.
400
=
9 . 20 = 18
HS:Hoạt động nhóm ?2.
TL: a/
225.64,0.16,0
=
16,0
.
64,0
.
225
= 0,4.
0,8. 15 = 4,8
b/
360.250
=
36.10.10.25
=
36.100.25
=
25
.
100
.
36
=
5.10.6 = 300
HS: Dưới lớp nhận xét
15
SGK- Tr
13
.
*Ví dụ2 : Tính.
a/
5
.
20
b/
3,1
.
52
.
10
GV: Chốt lại vấn đề : Khi
nhân các số dưới dấu căn ta
cần biến đổi biểu thức về
dạng tích các BP rồi thực
hiện phép tính .
GV:Yêu cầu HS làm ?3 để
củng cố qui tắc
- ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
GV: Nêu chú ý SGK Tr
14
.
* Với A ≥0 , B≥ 0 , ta có:
AB
=
A
B
.
Đặc biệt với A ≥ 0 thì (
A
)
2
=
A
2
= A .
*Ví dụ3 :
GV: Hướng dẫn câu b/
ba29
4
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4
Tr
13
– SGK .
Rút gọn các biểu thức ( với a
và b không âm)
a/
a3
3
.
a12
b/
aba 32.2
2
HS: Đọc qui tắc
HS: Thực hiện VD
2
TL: a/
5
.
20
=
20.5
=
100
=10
b/
3,1
.
52
.
10
=
10.52.3,1
=
52.13
=
4.13.13
=
)2.13(
2
=
13.2 = 26
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS:Hoạt động nhóm ?3.
TL: a/
3
.
75
=
225
= 15
b/
20
.
72
9,4
=
9,4.72.20
=
4
.
36
49
= 2.6.7 =
84
HS: Dưới lớp nhận xét bài làm
của các nhóm.
HS: Ghi nhớ chú ý.
HS: Đọc lời giải VD
3
câu a/
HS: Thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
b/
ba29
4
=
9
a
2
.
b
4
= 3.
a
.(
b
2
)
2
=3b
2
.
a
HS: Thực hiện cá nhân?4 Tr
13
– SGK .
a/
a3
3
.
a12
=
a36
4
=
a6
2
)
2
=
a6
2
= 6a
2
b/
aba 32.2
2
=
ba264
2
=
)8( ab
2
=
ab8
=
8ab.
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố
GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ
giữa phép nhân vàKP?
HS: - Phát biểu đònh lí Tr
12
–
SGK.
16
- Đ/ lí được tổng quát như thế
nào ?
- Phát biểu qui tắc Kp 1tích
và qui tắc nhân căn thức bậc
hai ?
* BT 17 Tr
14
– SGK .
b/
)7.(2 −
2
c/
360.1,12
* BT 19 Tr
15
– SGK .
b/
)3.(
4
aa −
2
với a ≥ 3
d/
ba −
1
.
).(
4
baa −
2
với a > b
* BT 17 Tr
14
– SGK .
HS : Cả lớp cùng làm .
TL: b/
)7.(2 −
2
= (
2
)
2
.
)7(−
2
= 4. 7 = 28
c/
360.1,12
=
36.121
=
121
.
36
=11.6 = 66.
* BT 19 Tr
15
– SGK .
TL: b/
)3.(
4
aa −
2
=
)(
2
a
2
.
)3( a−
2
=
2
a
.
a−3
= a
2
. ( 3 - a) , với
a ≥ 3.
d/
ba −
1
.
).(
4
baa −
2
=
ba −
1
.
))((
2
baa −
2
=
ba −
1
.
).(
2
baa −
=
ba −
1
.( a
2.
( a-b)) = a
2
với a > b .
Hướng dẫn : - Học thuộc các đònh lí và qui tắc .
- Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr
14-15
- SGK. 23, 24 Tr
6
- SBT.
- Giờ sau luyện tập.
17
18
19
20
21
22