Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NÚI THÀNH</i>
<i><b>Trường TH Lê Văn Tám</b></i>
<i><b>******************</b></i>
<i><b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 8 </b></i>
<i><b> (Từ ngày 08/ 10 đến ngày 12/ 10/ 2012)</b></i>
<b> THƯ</b> <b> LỚP</b> <b> MÔN</b> <b>BÀI DẠY</b>
<i><b>Hai</b></i>
<i><b>(Ngày</b></i>
<i><b>08/ 10/ 2012)</b></i>
<i><b>2/A,B,D</b></i>
<i><b>5/A,B,C,D</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>
- TTMT: Xem tranh tiếng đàn bầu.
- VTM: Mẫu vẽ có dạng hình trụ và hình
cầu.
<i><b> </b></i>
<i><b> Ba</b></i>
<i><b> (Ngày </b></i>
<i><b> 09/ 10/ 2012)</b></i>
<i><b>1/A</b></i>
- Vẽ hình vuông và hình chữ nhật.
- Đội hình đội ngũ – thể dục rèn luyện thế
cơ bản.
- Vẽ hình vuông và hình chữ nhật.
- Đội hình đội ngũ – thể dục rèn luyện thế
cơ bản.
- Vẽ hình vuông và hình chữ nhật.
<i><b> Tư</b></i>
<i><b> (Ngày</b></i>
<i><b>10/ 10/ 2012)</b></i>
<i><b>4/A,B,C,D</b></i>
<i><b>2/C</b></i>
<i><b>3/C</b></i>
<i><b>3/A,B</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>
- TNTD: Nặn con vật quen tḥc.
- Ơn tập 3 bài hát: Thật là hay, xòe hoa,
mùa vui – Phân biệt âm thanh cao, thấp, dài
, ngắn.
- Trò chơi “Chim về tổ”.
- VT: Vẽ chân dung.
- VT: Vẽ chân dung.
<i><b> Sáu</b></i>
<i><b>(Ngày </b></i>
<i><b>12/ 10/2012)</b></i>
<i><b>3/C</b></i>
<i><b>2/C</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Mĩ tḥt</b></i>
- Ơn tập đợi hình đợi ngũ và đi chuyển
hướng phải, trái.
<i>MĨ THUẬT:</i> <i><b>Bài 8: VẼ HÌNH VNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU.</b>
- Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
- HS vẽ được các dạng hình vuông, hình chữ nhật
vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích
<i><b> *HS khá giỏi: Vẽ cân đối được họa tiết dạng hình vng, hình chữ nhật vào </b></i>
<i><b>hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.</b></i>
<b>II/ THIẾT BỊ DẠY- HỌC.</b>
<i><b>* GV:</b></i> - Một vài đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật.
- Bài vẽ của HS năm trước.
<i><b>* HS:</b></i> Vở Tập vẽ 1, bút chì, màu vẽ,...
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Giới thiệu bài mới.
<i><b>HĐ1: Giới thiệu hình vng, h.chữ </b></i>
<b>nhật.</b>
- GV giới thiệu 1 số đồ vật và gợi ý.
+ Cái bảng là hình chữ nhật.
+ Viên gạch lát nền nhà là hình vuông,...
- GV y/c HS xem hình trong vở Tập vẽ 1
đặt câu hỏi.
+ Đây là hình gì ?
+ Kể 1 số đồ vật có dạng h.chữ nhât,
h.vuông
- GV tóm tắt.
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b></i>
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc
bằng nhau, cách đều nhau.
+ Vẽ tiếp 2 nét dọc hoặc 2 nét ngang còn
lại.
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>
- GV nêu y/c của bài tập.
+ Vẽ các nét dọc, nét ngang để tạo thành
cửa ra vào, cửa sổ hoặc lan can ở 2 ngôi
nhà.
+ Vẽ thêm hình để bài vẽ phong phú
hơn.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
khá,giỏi
- HS quán sát và lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ thêm hình chữ nhật, hình
vuông vào hình có sẵn.
<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để
n.xét.
- GV gọi 2 đến3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>* Dặn dò:</b>
- Sưu tầm tranh phong cảnh.
- Đưa vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình, màu và chọn ra
bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
<i>MĨ THUẬT: Bài 8:<b>Thường thức mĩ thuật</b></i>
- HS làm quen, tiếp xúc với tranh của hoạ sĩ.
- HS học tập cách sắp xếp hình vẽ và cách vẽ màu trong tranh.
- HS yêu mến anh bộ đội.
<b> * HS khá giỏi: Chỉ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh mà mình thích.</b>
<b>II/ THIẾT BỊ DẠY - HỌC.</b>
<i><b>*GV:</b></i> - Một, vài bức tranh của hoạ sĩ: Tranh phong cảnh, sinh hoạt,…
- Tranh thiếu nhi.
<i><b>*HS:</b></i> - Vở Tập vẽ 2,
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ, của thiếu nhi.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Giới thiệu bài mới.
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh.</b></i>
- GV y/c HS chia nhóm.
- HS y/c các nhóm quan sát tranh và phát
phiếu học tập cho các nhóm.
+ Em hãy nêu tên bức tranh và tên hoạ sĩ
+ Tranh vẽ những hình ảnh nào ?
+ Anh bộ đội và 2 em bé đang làm gì ?
+ Màu sắc trong tranh ?
+ Em có thích bức tranh Tiếng đàn bầu
khơng? Vì sao ?
+ Kể 1 số bức tranh tiêu biểu của hoạ sĩ
Sỹ Tốt ?
- GV y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- GV tóm tắt:
<i><b>HĐ2: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
- GV nhận xét chung về tiết học, biểu
dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài,
đợng viên HS khá, giỏi,…
<b>* Dặn dò:</b>
- Sưu tầm trên sách, báo. Tập nhận xét
tranh.
- Quan sát các loại mũ.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,…/.
- HS chia nhóm.
- HS quan sát tranh, thảo luận và trả
lời.
N1: Tiếng đàn bầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt.
N2: Chú bộ đội, 2 em bé, cô thôn nữ
nhà, tranh dân gian treo tường,…
N3: Chú bộ đội đang đánh đàn và 2
em bé đang ngồi nghe tiếng đàn,…
N4: Màu sắc tươi vui, có đậm, có
nhat,...
N5: HS trả lời theo cảm nhận riêng.
N6: Em nào cũng được học cả, Ơ! bố,
…
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
<i>MĨ THUẬT:</i> <i><b>Bài 8: Vẽ tranh</b></i>
<b>- </b>HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người.
- HS biết cách vẽ và tập vẽ tranh chân dung đơn giản.
- HS yêu quí người thân và bạn bè.
<b> * HS khá, giỏi: Vẽ rõ được khuôn mặt đối tượng, sắp xếp hình vẽ cân đối, </b>
<i><b>màu sắc phù hợp.</b></i>
<b>II/ THIẾT BỊ DẠY - HỌC.</b>
<i><b>*GV:</b></i> - Một số ảnh chân dung.
- Một số tranh, ảnh chân dung của hoạ sĩ, của HS lớp trước.
<i><b>*HS:</b></i> - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,...
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, </b></i>
<b>nhận xét.</b>
- GV cho HS xem ảnh và tranh chân
dung và đặt câu hỏi.
+ Tranh và ảnh khác nhau như thế
nào ?
- GV y/cHS quan sát khuôn mặt
bạn,gợi ý.
+ Hình dáng khuôn mặt ?
+ Tỉ lệ ?
- GV tóm:
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b></i>
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành
vẽ chân dung.
-GV vẽ minh hoạ bảng và hướng
dẫn.
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>
-GV nêu y/c vẽ bài
-GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS
nhớ lại đặc điểm khuôn mặt người
thân hoặc bạn bè,...
- HS quan sát tranh, ảnh và trả lời câu
+ Ảnh: Được chụp bằng máy nên rất
giống thật và rõ chi tiết.
+ Tranh: Được vẽ bằng tay, thường diễn
tả tập trung vào đặc điểm chính của nhân
vật,...
- HS quan sát và trả lời .
+ Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,...
+ Tỉ lệ khác nhau,...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Vẽ phác hình dáng khn mặt.
+ Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- HS lên bảng vẽ.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,
<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để
n.xét
- GV y/c 3 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
<b>* Dặn dò:</b>
- Quan sát và nhận xét đặc điểm
khuôn mặt người thân.
- Đưa vở, màu,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình dáng
khuôn mặt, màu sắc,...
- HS lắng nghe.
<i>MĨ THUẬT:</i> <i><b>Bài 8: Tập nặn tạo dáng</b></i>
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của con vật.
- HS biết cách nặn và nặn được con vật theo ý thích
<b>* HS khá, giỏi: Hình nặn cân đối, gần giống con vật mẫu.</b>
<b>II/THIẾT BỊ DẠY-HỌC</b>
<i><b>*GV:</b></i> - Tranh ảnh 1 số con vật quen thuộc.Sản phẩn nặn con vật của HS lớp
trước.
- Đất nặn hoặc giấy màu, hồ dán,...
<i><b>*HS:</b></i> - Đất nặn hoặc vở thực hành, giấy màu, hồ dán,...
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY - HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Giới thiệu bài mới.
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận </b></i>
<b>xét.</b>
- GV cho HS xem tranh , ảnh 1 số con
vật và đặt câu hỏi:
+ Đây là con vật gì ?
+ Hình dáng, các bộ phận của con vật ?
+ Hình dáng con vật khi hoạt động ?
+ Kể thêm 1 số con vật mà em biết ?
- GV tóm tắt:
- GV cho xem sản phẩm của HS lớp
trước.
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách nặn.</b></i>
- GV y/c HS nêu các bước nặn con vật.
- GV hướng dẫn: Có 2 cách nặn
C1: Nặn từng bợ phận rồi ghép dính lại.
C2: Nặn con vật từ 1 thỏi đất,....
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>
- GV y/c HS chia nhóm
- GV bao quát lớp, nhắc nhở nhóm nào
yếu chọn con vật đơn giản để nặn,...tạo
dáng cho sinh độg.
- GV giúp đỡ nhóm yếu,động viên
nhóm khá giỏi
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Con mèo, con thỏ, con gà,...
+ Đầu, thân, chân,...
+ H.động hdáng con vật thay đổi
+ Con vịt, con chó,...
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS trả lời:
+ Nặn các bộ phận chính trước.
+ Nặn chi tiết.
+ Ghép dính các bợ phận.
+ Tạo dáng và sữa chữa con vật
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm 4.
<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
- GV y/c các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bở, đánh giá bở sung.
<b>* Dặn dị:</b>
-Về nhà quan sát, sưu tầm tranh, ảnh
hoa, lá
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,...
- Đại diện nhóm trình bày s.phẩm
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
<i>MĨ THUẬT:</i> <i><b>Bài 8: Vẽ theo mẫu</b></i>
-HS nhận biết được các vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
-HS biết cách vẽ và vẽ được hình giống mẫu.
-HS thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh.
<b>* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.</b>
<b>II/ THIẾT BỊ DẠY-HỌC:</b>
<i><b>*GV:</b></i> - Chuẩn bị một vài mẫu có dạng hình trụ,hình cầu.
- Hình gợi ý cách vẽ.Bài vẽ của HS năm trước.
<i><b>*HS:</b></i> - Chuẩn bị mẫu để vẽ theo nhóm.
- G iấy vẽ hoặc vở thực hành.Bút chì,tẩy,màu...
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Giới thiệu bài mới.
<i><b>HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát,nhận </b></i>
<b>xét:</b>
- GV giới thiệu 1 số vật mẫu có dạng
hình trụ và hình cầu. Đặt câu hỏi:
+ Đây là vật gì?
+ Có dạng hình gì?
- GV cho xem 1số bài của HS năm
trước.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV y/c các nhóm bày mẫu vẽ.
- GV củng cố.
<i><b>HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ:</b></i>
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
theo mẫu.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
<i><b>HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành:</b></i>
- GV bao quát lớp,nhắc nhở các nhóm
nhìn mẫu để vẽ,vẽ KH sao cho cân
đối...
- Xác định độ đậm nhạt.
* Lưu ý: Không được dùng thước...
- GV giúp đỡ 1 số nhóm yếu, động
viên nhóm
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Cái ca, cái chai, quả bóng...
+ Có dạng h.trụ và h.cầu.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS chia nhóm.
- Các nhóm bày mẫu vẽ.
- HS lắng nghe.
-HS trả lời.
B1:Vẽ KHC và KHR.
B2:Tìm tỉ lệ của từng vật mẫu,
Phác hình bằng nét thẳng.
B3:Vẽ chi tiết.
B4:Vẽ đậm,vẽ nhạt.
khá,giỏi...
<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>
- GV chọn 4 đến 5 bài( K,G, Đ,CĐ) để
- GV gọi 2 đến 3 HS lên nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
<b>* Dặn dị:</b>
-Sưu tầm ảnh chụp về điêu khắc cở
VN.
-Nhớ đưa sách,vở... để học./.
-HS đưa bài lên dán trên bảng.
-HS nhận xét về bố cục,hình,...
-HS lắng nghe.
<i>ÂM NHẠC: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: </i>
<b> THẬT LÀ HAY, XÒE HOA, MÚA VUI.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát.
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Biết phân biệt âm thanh: cao - thấp ; dài - ngắn.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b> Đàn O rgan, thanh phách.
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i>* Hoạt động 1:</i> <b>Ôn tập 3 bài hát đã học.</b>
<i>a/ Ôn tập bài hát Thật là hay.</i>
- GV đệm đàn cho HS hát tập thể, kết hợp gõ đệm
hoặc vận động phụ họa.
- Hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết
tấu lời ca.
<i>b/ Ơn tập bài Xịe hoa.</i>
- Hát kết hợp động tác múa đơn giản (đã h/dẫn ở tiết
trước).
- Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
<i>c/ Ôn tập bài hát Múa vui.</i>
- Hát kết hợp với múa hoặc vận động phụ họa.
- GV gõ tiết tấu theo lời ca của bài hát & đố HS nhận
ra đó là câu hát nào trong bài.
* Lưu ý trong bài Múa vui 2 câu đầu đều có chung âm
hình tiết tấu, 2 câu hát sau cũng vậy.
- Tiết tấu 2 câu đầu của bài hát.
- Tiết tấu 2 câu sau của bài hát.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> <b>Phân biệt âm thanh cao- thấp; </b>
<b>dài-ngắn.</b>
- GV dùng đàn hoặc giọng hát thể hiện các âm thanh
cao- thấp; dài- ngắn cho HS phân biệt ở mức độ khó
hơn so với lớp 1.
<i><b>+ VD1:</b></i> GV dùng đàn (hoặc hát) 1 âm dài 4 phách,
sau đó cho HS nghe 1 âm thấp hơn cũng dài 4 phách.
- Cho HS nhận xét âm nào cao, âm nào thấp, âm nào
dài hơn.?
- Khi thể hiện các âm nên cho HS đếm theo để các em
phân biệt độ dài ngắn của âm thanh.
<i><b>+ VD2:</b></i> Cho HS nghe 2 âm có độ cao bằng nhau,
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- GV thực hiện HS lắng
nghe và trả lời.
- GV thực hiện HS lắng
- GV thực hiện HS lắng
nghe và trả lời.
nhưng độ dài ngắn khác nhau và các em phải nói
được độ dài bằng bao nhiêu phách, gõ mấy cái?
- Tương tự GV đưa thêm 1 số VD để HS phân biệt
thêm.
<i>* Hoạt động 3:</i> <b>Nghe nhạc.</b>
- GV đàn hoặc mở cho HS nghe băng trích đoạn nhạc
khơng lời.
<i>* Hoạt động 4:</i> <b>Củng cố dặn dò.</b>
-Cho cả lớp hát lại 1 trong 3 bài đã ôn.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem trước bài Chúc mừng sinh nhật.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS chú ý lắng nghe dặn
dò.
<i>THỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGU</i>
– Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra
trước.
(hai tay đưa ra trước có thể còn chưa thẳng).
– Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: </b>
<i>*Địa điểm :</i> Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
<i>*Phương tiện:</i> Còi, tranh - ảnh, ...
<b>III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHƯC</b>
<i><b>1/ Phần mở đầu:</b></i>
– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.
– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
– HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
– Giậm chân ….giậm Đứng lại
…đứng
(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp
1 chân trái, nhịp 2 chân phải)
<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>
a/. Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp
– Nhìn trước ……….Thẳng .
Thôi
Nhận xét
– Thi tập hợp hàng dọc,dóng hàng (4
tổ thi cùng 1 lúc)
Nhận xét
Nhận xét
– Ôn: Dàn hàng, dồn hàng.
- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng
ngang, báo cáo sĩ số cho giáo viên.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
-Từ đội hình trên các HS di chuyển
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
- Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
- GV quan sát sửa sai ở HS.
- Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
- GV quan sát sửa sai ở HS.
<b> b. Tư thế đứng cơ bản</b>
<b> c. Đứng đưa hai tay ra trước</b>
Nhận xét
Trò chơi: “Qua đường lội ”
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>
<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp
và hát .
<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.
<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
<b>–</b> Xuống lớp.
sát và tập theo.
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
- GV wan sát nhắc nhở, sửa sai ở HS.
- Đội hình như trên.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi và thị
phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi 1
-2 HS thị phạm lại đ.tác, có nhận
- Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ .
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
<i>THỂ DỤC: TRÒ CHƠI"</i>
- Ôn đi chuyển hướng phải, trái. YC biết cách đi chuyển hướng phải trái.
- Học trò chơi"Chim về tổ"YC bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II/ ĐỊA ĐIÊM, PHƯƠNG TIỆN:</b>
<i>*Địa điểm: </i>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
<i>*Phương tiện: </i>GV chuẩn bị 1 còi. Vẽ các ô cho trò chơi.
<b>III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ<sub>CHƯC</sub></b>
<i><b>1/ Phần mở đầu:</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân tập.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Trò chơi"Kéo cưa lừa xẻ"
<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>
- Ôn đi chuyển hướng phải, trái.
Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.
Tập hợp lớp GV điều khiển, lần 2 cán sự điều
khiển, lần 3 tổ chức dưới dạng thi đua.
- Học trò chơi"Chim về tổ".
Gv nêu tên trò chơi,hướn dẫn cách chơi và nội
quy chơi, sau đó cho cả lớp chơi thử 1, 2 lần, rồi
mới chơi chính thức.
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
-GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
X X
X X
X O O X
X X
X <sub></sub> X
X X
X X
X <sub></sub> X
X X
X X
<i>THỂ DỤC: ÔN TẬP ĐỘI HÌNH ĐỘI NGU</i>
- Biết cách tập hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng ngang.
- Chơi trò chơi"Chim về tổ". YC biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II/ ĐỊA ĐIÊM, PHƯƠNG TIỆN:</b>
<i>*Địa điểm: </i>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
<i>*Phương tiện: </i>GV chuẩn bị 1 còi.
<b>III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ<sub>CHƯC</sub></b>
<i><b>1/ Phần mở đầu:</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân tập.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Trò chơi"Có chúng em"
<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
Phân chia các tổ tập luyện, dưới sự hướng dẫn của
tổ trưởng.GV theo dõi uốn nắn cho các tở.
- Ơn đi chuyển hướng phải, trái.
Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.
Tập hợp lớp GV điều khiển, lần 2 cán sự điều
khiển, lần 3 tổ chức dưới dạng thi đua.
- Học trò chơi"Chim về tổ".
Gv nêu tên trò chơi,hướn dẫn cách chơi và nội
quy chơi, sau đó cho cả lớp chơi thử 1, 2 lần, rồi
mới chơi chính thức.
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
-GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.
-Về nhà ôn tập các nội dung ĐHĐN và
RLKNVĐ.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>
X X
X X
X O O X
X X
X <sub></sub> X
X X
X X
X <sub></sub> X
X X
X X