Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

2 de tham khao thi thu Dai hoc Mon Toan va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.61 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
<b>TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút </i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7điểm)</b>


<b>Câu I</b> (2,0 điểm) Cho hàm số <i>y x</i> 4  4

<i>m</i> 1

<i>x</i>22<i>m</i> 1 có đồ thị

<i>Cm</i>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số khi


3
2
<i>m</i>


.


2. Xác định tham số m để hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam
giác đều


<b>Câu II (2,0 điểm) </b>


1. Giải phương trình


2
4


2

1 tan


8 os (

) sin 4

2.




4

1 tan



<i>x</i>



<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>









2. Giải hệ phương trình sau trên <b>R</b>:
3


2 4 3


1

1

2



9

(9

)



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>












<b>Câu III (1,0 điểm) </b>Tính tích phân <b> </b>


1 2


2


2
0


(

)



4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>I</i>

<i>x e</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>










<b>Câu IV</b> (1,0 điểm)<b>. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vuông tại <i>A</i>
và <i>B</i><sub> với </sub><i>BC</i><sub> là đáy nhỏ. Biết rằng tam giác </sub><i>SAB</i><sub> là tam giác đều có cạnh với độ</sub>
dài bằng 2<i>a</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, <i>SC a</i> 5<sub> và</sub>
khoảng cách từ <i>D</i><sub> tới mặt phẳng </sub>

<i>SHC</i>

<sub> bằng </sub>2<i>a</i> 2<sub> (ở đây </sub><i>H</i><sub> là trung điểm</sub>


<i>AB</i><sub>). Hãy tính thể tích khối chóp theo </sub><i>a</i>.<sub> </sub>


<b>Câu V</b><i>(1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn:</i>
3


<i>a b c</i>   <sub>.</sub>


Chứng minh rằng:


2 2 2


2 2 2 4


<i>ab bc ca</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b b c c a</i>


 


   



 


<b>PHẦN RIÊNG</b> (3 điểm) Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc
<i><b>phần B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2,0 điểm).</b>


<b> 1. </b>Cho đường tròn (C) nội tiếp hình vng ABCD có phương trình


2 2


(<i>x</i> 2) (<i>y</i> 3) 10<b><sub>. </sub></b><sub>Xác định toạ độ các đỉnh A, C của hình vng, biết cạnh</sub>
AB đi qua M(-3; -2) và <i>x</i>A > 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu VII.a </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>


Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2<sub> + (1 + i)</sub>3<sub> +</sub>


… + (1 + i)20


<b>B. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu VI.b </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích
bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng <i>d</i>1 :<i>x</i> <i>y</i> 30 và <i>d</i>2 :<i>x</i><i>y</i> 60.


Trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh



của hình chữ nhật


2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1),
C(-2;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x +
2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC


<b> Câu VII.b </b><i><b>(1,0 điểm</b></i>


Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z
thỏa mãn hệ thức 2 <i>z</i>1 <i>z z</i>2


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LẦN II NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>
<b>1</b>


Với m= 3/2 ta có y = x4<sub> -2x</sub>2 <sub>+2</sub>


Tập xác định: Hàm số có tập xác định <i>D R.</i>


 Sự biến thiên: <i>y'</i>4<i>x</i>3 4<i>x.</i> Ta có


0
0


1
<i>x</i>
<i>y'</i>



<i>x</i>


   <sub></sub>




<b>0.25</b>


lim ; lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


 


 

0 2

1

1


<i>CD</i> <i>CT</i>


<i>y</i> <i>y</i>  <i>; y</i> <i>y</i>   <i>.</i> <b>0.25</b>


 Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub> <sub> -1 0 1</sub> <sub> </sub><sub></sub>
<i>y'</i><sub> </sub> <sub> 0 </sub><sub> 0 </sub> <sub> 0 </sub>



<i>y</i>


<sub> 2 </sub> <sub> </sub>
1 1


<b>0.25</b>


 Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình


Nhận xét: đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy <b>0.25</b>


<b>2</b>

Ta có



3 2


4 8 1 4 2 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i>  <i>m</i> <i>.</i>




2


0
0


2 1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


   


 


 <sub> nên hàm số có 3 cực trị khi m > 1</sub>


<b>0.25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0 2 1

2

1

4 2 10 5

2

1

4 2 10 5


<i>A ; m</i> <i>,B</i> <i>m</i> <i>;</i> <i>m</i>  <i>m</i> <i>,B</i>  <i>m</i> <i>;</i> <i>m</i>  <i>m</i> <i>.</i>


Ta có:






4


2 2


2


2 1 16 1



8 1


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>BC</i> <i>m</i>


    


 


So sánh với điều kiện có 3 cực trị ta suy ra


3<sub>3</sub>


1
2


<i>m</i>  <b>0.25</b>


<b>II</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


Đk:<i>cos x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>k</i>




   



,ta có



2


2 inx 1 2 n


4


<i>cos( x</i> <i>) cos x s</i>  <i>,</i>  <i>sin x</i> <i>cos x s i</i> <b><sub>0.25</sub></b>




<sub></sub>

<sub></sub>



4 2 2


3
4


os 1 2


os inx


<i>cos x sin x</i> <i>c</i> <i>x sin x</i> <i>sin x</i>
<i>cos x sin x</i> <i>c</i> <i>x sin x</i> <i>s</i> <i>cos x</i>


    


    



3 0


<i>sin x cos x sin x</i>


  


<b>0.25</b>


0


0 0


4
<i>x k</i>
<i>sin x</i> <i>x k</i>


<i>cos x sin x</i> <i>tan x</i> <i>x</i> <i>k</i>








 


  <sub></sub>



 <sub></sub>  <sub></sub> 




    


 




Vậy pt có 2 nghiệm: 4


<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>










  


<b>0.5</b>


Đk: <i>y</i>1. Ta có




2 4 <sub>9</sub> <sub>9</sub> 3 3 <sub>9</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y x</i>  <i>y y</i>  <i>x y x y</i>    <b><sub>0.25</sub></b>


vì <i>y</i>1 và


3

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>2</sub>



<sub> nên </sub>3

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>



<sub> 2 </sub> <sub>x </sub><sub> 7.Do đó </sub><i>x y</i> 3 9<sub>-1<0 </sub>


nên x=y <b>0.25</b>


Thế vào pt ban đầu ta được 31 <i>x</i> 1 <i>x</i>2.Đặt <i>a</i>31<i>x</i> <i>b</i> 1 <i>x</i> (b>0) thì


3 2


2
2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


 




 



 



2


3 3 2 2


2 2 4 2 0 1 2 2 0


<i>a</i>   <i>a</i>   <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> 
 <i>a</i>1; <i>a</i> 1 3; <i>a</i> 1 3


<b>0.25</b>


Từ đó tìm đựơc các nghiệm của hệ : x=y=0 và <i>x</i> <i>y</i> 11 6 3 <i>; x</i> <i>y</i> 11 6 3 <b>0.25</b>


<b> </b>


<b>III</b>


1 1 3


2


1 2
2


0 0

4



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>I</i>

<i>x e dx</i>

<i>dx I</i>

<i>I</i>



<i>x</i>



 





<b>0.25</b>


Tính


1 2 2


2 2 1


1 0


0


1 1


( ) |


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>



<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x e dx</i> <i>xe</i>    <b><sub>0.25</sub></b>


Tính

<i>I</i>

2<sub> bằng cách đặt </sub>

<i>t</i>

4

<i>x</i>

2 <sub> được </sub> 2


16


3 3



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 <sub>61</sub>


3 3


4 12


<i>e</i>


<i>I</i>   <b>0.25</b>


<b>IV</b>


<i>4a</i>


<i>2a 2</i>
<i>2a</i>


<i>2a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a 5</i>


<i>C'</i><i><sub>C</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


45


45


<i>H</i>


<i>E</i> <i>A</i> <i><sub>D</sub></i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>H</i>


<i>B</i>


<i>A</i>



<i>C</i>


<i>D</i>
<i>S</i>


Từ giả thiết suy ra <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>



2 3


3
2


<i>a</i>


<i>SH</i>  <i>a</i> <b>0.25</b>


Theo định lý Pythagoras ta có <i>CH</i>  <i>SC</i>2 <i>SH</i>2 <i>a</i> 2<sub>. </sub>


Do đó tam giác <i>HBC</i> vuông cân tại <i>B</i><sub> và </sub><i>BC a</i> <b>0.25</b>


Gọi <i>E</i><i>HC</i><i>A</i>D<sub>thế thì tam giác </sub><i>HAE</i><sub> cũng vng cân và do đó suy ra</sub>


2 2 2 4 3 .


<i>DE</i> <i>a</i>   <i>a</i> <i>AD</i> <i>a</i> <b>0.25</b>


Suy ra <i>CE</i>2<i>a</i> 2<i>d D HC</i>

;

<i>d D SHC</i>

;

y ra



2



1


4
2


<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>BC DA AB</i>   <i>a</i>


(đ.v.d.t.). Vậy


3


. D


1 4


3 3


<i>S ABC</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>SH S</i> 


(đ.v.t.t.)


<b>0.25</b>


<b>V</b>



Ta có: <i>3(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) = (a + b + c)(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub></i>


<i>= a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a + ab</sub>2<sub> + bc</sub>2<sub> + ca</sub>2</i>
mà <i>a3<sub> + ab</sub>2</i><sub></sub><i><sub> 2a</sub>2<sub>b </sub></i>


<i>b3<sub> + bc</sub>2</i><sub></sub><i><sub> 2b</sub>2<sub>c</sub></i>
<i>c3<sub> + ca</sub>2</i><sub></sub><i><sub> 2c</sub>2<sub>a</sub></i>


<i>Suy ra 3(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub></i><sub></sub><i><sub> 3(a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a) > 0</sub></i>


<b>0.25</b>


Suy ra


2 2 2


2 2 2


<i>ab bc ca</i>
<i>VT</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


   


 


2 2 2



2 2 2


2 2 2


9 ( )


2( )


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>VT</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


    


  <b>0.25</b>


Đặt <i>t = a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2</i><sub>, ta chứng minh được </sub><i><sub>t </sub></i><sub></sub><i><sub> 3</sub></i><sub>.</sub>
Suy ra


9 9 1 3 1


3 4


2 2 2 2 2 2 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>VT t</i>



<i>t</i> <i>t</i>




         


 VT  4


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>a = b = c = 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VI.a</b>
<b>1</b>


ptđt AB đi qua M(-3;-2) có dạng <i>ax+by+3a+2b=0</i> . Đuờng trịn (C) có tâm I(2;3) và bán
kính <i>R</i> 10 nên


2 2 2


2 2


| 2 3 3 2 |


10 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> 10(<i>a</i> <i>b</i> ) 25(<i>a b</i>)
<i>a</i> <i>b</i>


  


    





<b>0.25</b>
 (<i>a</i>3 )(3<i>b</i> <i>a b</i> ) 0  <i>a</i>3<i>b</i><sub> hay</sub><b><sub> </sub></b><i>b</i>3<i>a</i>


pt AB: x- 3y-3 = 0 hoặc AB: 3x-y+7=0 <b>0.25</b>


TH1: AB: x- 3y-3 = 0, gọi A(3t+3; t)t>-1 và do IA2=2.R2=20 t = 1, t = -1 (loại). Suy


ra A(6;1) C(-2; 5) <b>0.25</b>


TH2: AB: 3x-y+7=0, gọi A(t; 3t+7)t>0 và do IA2=2.R2=20 t = 0, t = -2 (không thoả


mãn) <b> 0.25</b>


<b>2</b>


+ ) Ta có: <i>AB</i>(2; 2; 2), <i>AC</i>(0; 2; 2).


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực


của AB, AC là: <i>x y z</i>  1 0, <i>y z</i>  3 0. <b>0.25</b>


+) Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là <i>n</i><i>AB AC</i>,  (8; 4; 4).

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


Suy ra (ABC):


2<i>x y z</i>   1 0<sub>.</sub> <b>0.25</b>


+) Giải hệ:



1 0 0


3 0 2


2 1 0 1


<i>x y z</i> <i>x</i>


<i>y z</i> <i>y</i>


<i>x y z</i> <i>z</i>


    
 
 
    
 
 <sub></sub> <sub>  </sub>  <sub></sub>


  <sub>. Suy ra tâm đường trịn là </sub><i>I</i>(0; 2;1).


<b>0.25</b>


Bán kính là <i>R IA</i>  ( 1 0)  2(0 2) 2(1 1 )2  5. <b>0.25</b>


<b>VII.a</b>


21


20 (1 ) 1



1 (1 ) ... (1 ) <i>i</i>


<i>P</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>
 


       <b>0,25</b>


10


21 2 10 10


(1 )<i>i</i> <sub></sub>(1 )<i>i</i> <sub></sub> .(1 ) (2 ) (1 )<i>i</i>  <i>i</i> <i>i</i> 2 (1 )<i>i</i>


<b>0,25</b>




10


10 10


2 (1 ) 1


2 2 1


<i>i</i>



<i>P</i> <i>i</i>


<i>i</i>


  


    <b><sub>0,25</sub></b>


Vậy: phần thực 210<sub> , phần ảo: </sub>210 1 <b>0,25</b>


Ta có: d1d2 I. Toạ độ của I là nghiệm của hệ:

















2
/
3


y
2
/
9
x
0
6
y
x
0
3
y
x


. Vậy 




2
3
;
2
9
I


M là trung điểm cạnh AD  Md1Ox. Suy ra M( 3; 0)


<b>0.25</b>
Ta có:


2
3
2
3
2
9
3
2
IM
2
AB
2
2



















Theo giả thiết: 3 2 2 2


12
AB
S
AD
12
AD
.
AB
S ABCD


ABCD      


Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1  d1 AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VI.b</b>
<b>1</b>


Đường thẳng AD có PT: 1(x 3)1(y 0)0 xy 30<sub>. Lại có:</sub>
2


MD


MA 


Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 












2
y
3
x
0
3
y
x
2
2































1
3
x
x
3
y
2
)
x
3
(
3
x
3

x
y
2
y
3
x
3
x
y
2
2
2
2






1
y
2
x


hoặc 




1


y
4
x


. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)


<b>0.25</b>






2
3
;
2
9
I


là trung điểm của AC suy ra: 












2
1
3
y
y
2
y
7
2
9
x
x
2
x
A
I
C
A
I
C


Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)


Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)


<b>0.25</b>


<b>2</b>



Ta có <i>AB</i>(2; 3; 1),   <i>AC</i>  ( 2; 1; 1)    <i>n</i>(2; 4; 8) <sub> là 1 vtpt của (ABC)</sub> <b>0.25</b>
Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0 <b>0.25</b>


M(x; y; z) MA = MB = MC ta có


2 3 2 0


2 0


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x y z</i>


   


  

<b>0.25</b>
M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có hệ, giải hệ được x = 2, y = 3, z = -7 <b>0.25</b>


<b>VII.b</b>


Đặt <i>z x yi</i>  x, y

 

. Ta có


2 1 2


2 1 2



2 1 2 2


<i>z</i> <i>z z</i>


<i>x yi</i> <i>x yi x yi</i>
<i>x</i> <i>yi</i> <i>yi</i>
   


       


    


2 2 2


2 <i>x</i> 1 <i>y</i> 4 4<i>y</i>


    


<b>0.5</b>


2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  



  <sub></sub>


Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng <i>x</i>0,<i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ĐỀ THI THỬ ĐH - CĐ </b>


Mơn Tốn- Khối A-B-D


<i>Thời gian làm bài : 180 phút</i>




<b> I . Phần chung cho tất cả các thí sinh </b>(7 điểm)


<b>Câu 1</b>: Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>3<i>−</i>3(<i>m</i>+2)<i>x</i>2+6(5<i>m</i>+1)<i>x −</i>(4<i>m</i>3+2)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0


2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x0(1;2


<b>Câu 2</b>:


1. Giải phương trình: sin 3<i>x</i>(sin<i>x</i>+

<sub>√</sub>

3 cos<i>x</i>)=2


2. Giải bÊt phương trình:

<sub>√</sub>

2<i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i>+16<i>−</i>

<i>x −</i>1 <i>x −</i>3


<b>Câu 3</b>: Tìm giới hạn: x 0


ln(1 ) tan
2


lim


cot


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




 


<b>Câu 4:</b> Cho lăng trụ đứng ABC.A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> có đáy ABC là tam giác vuông</sub> <sub>cân đỉnh là</sub> <sub>A .</sub>


Góc giữa AA’<sub> và BC</sub>’<sub> bằng 30</sub>0<sub> và khoảng cách giữa chúng là a. Gọi M là trung điểm của</sub>


AA’<sub>. Tính thể tích tứ diện MA</sub>’<sub>BC</sub>’<sub>.</sub>


<b>Câu 5: </b>Giải hệ phương trình:


3 3


2 2


8

2



3 3(

1)




<i>x</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>













<b> II. Phần riêng </b>( 3 điểm)


<i><b> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần 1 hoặc phần 2)</b></i>


<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>:


<b>Câu 6a</b>:


1. Cho ABC cân đỉnh A .Cạnh bên AB và cạnh đáy BC có phương trình lần lượt


là: x + 2y – 1 = 0 và 3x – y + 5 = 0 . Lập phương trình cạnh AC biết đường thẳng AC đi
qua điểm M(1; -3).


2. Giải phương trình: 9<i>x<sub>−</sub></i><sub>3</sub><i>x</i><sub>log</sub>


3(8<i>x</i>+1)=log3(24<i>x</i>+3)



<b>Câu 7a</b>: Trong một quyển sách có 800 trang thì có bao nhiêu trang mà số trang có ít nhất
một chữ số 5.


<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>:


<b>Câu 6b:</b>


1. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 – 2y – 3 = 0 ; (C2): x2 + y2 – 8x – 8y + 28 = 0 ;


Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2)


2. Giải hệ phương trình:
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



¿
(<i>x</i>+<i>y</i>). 3<i>y − x</i>= 5


27
3 . log5(<i>x</i>+<i>y</i>)=<i>x − y</i>


¿{
¿


<b>Câu 7b</b>: Cho a, b > 0 thoả mãn a2<sub> + b</sub>2<sub> = 1. Tìm giá trị lớn nhất của </sub> 1


<i>ab</i>
<i>P</i>



<i>a b</i>


 
__________________________________


<i> <b>Ghi chú</b>: Thí sinh khối B ; D khơng phải làm câu 5 ( phần chung)</i>
<b>TRƯỜNG THPT MINH </b>


<b>KHAI</b>


<b>Đáp án và biểu điểm đề thi thử ĐHCĐ lần I </b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>


I. Phần chung:


Câu Điểm


Câu 1.1 1. với m = 0 : y = 2x3<sub> - 6x</sub>2


+ 6x - 2


1. TXĐ: D = R
2. Sự biến thiên
a. Giới hạn y = - ∞ ;


y = +∞


b. Bảng biến thiên:



Ta có : y/ <sub>= 6x</sub>2<sub> - 12x + 6 = </sub>


6(x- 1)2 <sub>, y</sub>/ <sub>= 0 </sub><sub></sub><sub> x =1, y</sub>/


> 0 ,  x<b>≠</b> 1


0,25


Hàm số đồng biến trên R
Hàm số khơng có cực trị


0,25


3. Đồ thị.


Điểm uốn: y” <sub>=12x - 12 , </sub>


y”<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> x= 1.</sub>


y”<sub> đổi dấu từ âm sang </sub>


dương khi x qua điểm x =


1  U(1;0) là điểm uốn


giao với Oy : (0;- 2); giao
với Ox: (1;0). Qua điểm
(2;2).



Nhận xét : đồ thị nhận


0,5


x - ∞ 0 +∞


y/ <sub> + 0 +</sub>


y +∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

U(1;0) làm tâm đối xứng
( Học sinh tự vẽ đồ thị)


Câu 1.2 Hàm số bậc 3 có cực tiểu


 y/ = 0 có 2 nghiệm


phân biệt. Do hệ số của x3


dương  xCT > xCĐ


0,25


Ta có y/<sub>=6[x</sub>2<sub>-(m + </sub>


2)x+5m+1] , y/<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> </sub>


m(x-5) = x2<sub>-2x +1 (1)</sub>


Do x= 5 không là nghiệm



của y/<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> (1) </sub><sub></sub><sub> m = </sub>


= g(x)


g/<sub>(x)= = 0 </sub><sub></sub><sub> hoặc x =</sub>


1 hoặc x = 9


0,25


Bảng biến thiên của g(x)


0,25


Từ bảng biến thiên kết


hợp với nhận xét trên hàm


số có cực tiểu tại


x0 (1;2] -1/3≤ m


<0


0,25


Câu Điểm


Câu 2.1 sin3x(sinx+ cosx)=2  sinxsin3x+ sin3xcosx=2



 ( cos2x+sin2x)-(cos4x- sin4x) =2


0,5


 cos(2x- )-cos(4x+) = 2


os(2x- ) 1
3
os(4x+ ) 1


3
<i>c</i>


<i>c</i>












 <sub></sub>





 <sub> </sub>


0,25




x=
6


os( +4k ) 1
<i>k</i>


<i>c</i>




 







 <sub></sub>


 <sub> </sub><sub></sub><sub> x=</sub><sub>6</sub> <i>k</i>







k Z


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 2.2 ĐK : x 1


Đặt u = x-3 , v= v 0 . ta được BPT:  u+v


0,5




2


0


( ) 0


<i>u v</i>
<i>u v</i>


 




 



 <sub> </sub>


0
<i>u v</i>
<i>u v</i>


 


 



0,25


Vậy BPT 2


3


7 10 0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 <sub></sub><sub> x=5</sub>



0,25


Câu 3


0 0


ln(1 ) tan <sub>ln(1</sub> <sub>)</sub> tan


2 2


lim lim


ot x ot x ot x


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


 


  


 


 



  <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


0,25


Mà 0 0


ln(1 ) .ln(1 )sin


lim lim 0


ot x . os x


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x c</i>




 



 


  


 




0,25


2


0 0 0


tan sin .sin 2sin


2 2 2


lim lim lim 0


x


cot <sub>os</sub> <sub>. os x</sub> os x


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i>c</i>


  





 <sub></sub> 


     


0,25


Vậy 0


ln(1 ) tan
2


lim 0


ot x
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>c</i>







 




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 4


Ta có BB/<sub>∥</sub><sub>AA</sub>/<sub></sub><sub> góc giữa AA</sub>/<sub> và BC</sub>/<sub> bằng góc giữa BC</sub>/<sub> và BB</sub>/ <sub></sub>


/ / 0


30


<i>B BC</i>  <sub> </sub><sub></sub> <i>CBC</i> / 600


Gọi N là trung điểm của BC/<sub> , H là hình chiếu của N trên (ABC) </sub><sub></sub><sub> H </sub>


là trung điểm của BC  AMNH là h.c.n  MN∥ =AH


Do AH  BC , AH  CC/ AH  (BCC/)  AH  BC/ . từ giả thiết


suy ra AH vng góc với AA/


Theo trên , MN∥ AH  MN  AA/ ; MN BC/ MN là khoảng


cách giữa AA/<sub> và BC</sub>/<sub></sub><sub> MN = a </sub><sub></sub><sub> AH = a</sub>



0,25


Tính VMA/BC/: do BA (ACC/A/) VMA/BC/ = SMA/C/. AB 0,25


Trong  vuông AHB ta có AB= a, BH = a  BC= 2a


Trong  vuông BCC/ : CC/ = BC.tan600 = 2a 3


0,25


Vậy VMA/BC/ = . AM.AC/.BC =


3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>
Câu 5


Giải hệ : (I)


3 3


2 2


8 2


3 3( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


   





  





Ta có (I)


3 3


2 2


2(4 )(1)
3 6(2)


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   






 





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thay (2) vào (1) : x3<sub> + x</sub>2<sub>y - 12xy</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub>


0
3
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>








 


0.5


Thay x vào (2) cả 3 trường hợp  Hệ có các nghiệm là:


(3;1) , (- 3; -1) ,



6 6


( 4 ; )


13 13


,


6 6


(4 ; )


13  13


II. Phần riêng.
Câu


6a.1 Vector pháp tuyến của B Clà : <i>n</i>1





= (3; -1);


Vector pháp tuyến của AB là : <i>n</i>2





= (1; 2)





 1 2


1 2


1 2


n . <sub>1</sub>


osABC os(n ; )


50
n .


<i>n</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>n</i>


<i>n</i>


  


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


 


0,25


Gọi <i>n a b</i>3( ; )





là vector pháp tuyến của AC là (a2<sub>+b</sub>2<b><sub>≠</sub></b><sub> 0)</sub>




1 3


1
os(n ; )


50
<i>c</i> <i>n</i> 


 



 2 2


3 1


50
10.


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>






 <sub> </sub>


2 0


11 2 0


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>





0,5


 Trường hợp 2a - b =0 loại do ∥ AB


 Trường hợp 11a - 2b = 0 . chọn a = 2  b = 11


Vậy phương trình AC là: 2(x - 1) + 11(y+3) =0


 2x + 11y + 31 = 0


0,25


Câu


6a.2 Giải phương trình:9 3 log (83 1) log (243 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


   


ĐK x> PT  (3 1) 3 log (243 3) 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 



0,5


3


3<i>x</i> log (24<i><sub>x</sub></i> 3) 0


   


Xét ( ) 3 log (243 3)


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i> <sub> với x> </sub>


/<sub>( ) 3 ln 3</sub> 8 <sub>;</sub>


(8 1) ln 3
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 




// 2



2


64
( ) 3 ln 3


(8 1) ln 3
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




0,25


//<sub>( )</sub>


<i>f</i> <i>x</i> <sub>> 0 </sub><sub></sub><sub> x > </sub><sub></sub><sub> </sub> <i><sub>f x</sub></i>/<sub>( )</sub>


đồng biến trên ( , +∞)  <i>f x</i>/( ) =0 có nhiều nhất


là 1 nghiệm  <i>f x</i>( ) 0 có nhiều nhất là 2 nghiệm. Ta có <i>f</i>(0) 0 ; <i>f</i>(1) 0 .


Vậy PT đã cho có 2 nghiệm là : x = 0 ; x = 1


0,25
A





B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 7a  Trường hợp 1: số trang có 1 chữ số: có 1 trang


 Trường hợp 2: số trang có 2 chữ số <i>a a</i>1 2


Nếu a1 = 5 a2 có 10 cách chọn  có 10 trang


Nếu a2 = 5  a2 có 8 cách chọn ( vì a1<b>≠</b> 0,a1<b>≠</b> 5)  có 18 trang


0,25


 Trường hợp 3: số trang có 3 chữ số <i>a a a</i>1 2 3


Do sách có 800 trang  a1 chọn từ 1 7


+ Nếu a1 = 5  a2 có 10 cách chọn, a3 có 10 cách chọncó 100 trang


+ Nếu a2=5a1 có 6 cách chọn(vì a1<b>≠</b>5), a3có10 cách chọncó 60 trang


+ Nếu a3=5a1 có 6 cách chọn, a2 có 9 cách chọn(vì a1<b>≠</b>5,a2<b>≠</b>5) có 54 trang


0,5


Vậy số trang thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 233 trang. 0,25


C


âu
6
b.
1


(C1) có tâm I1(0;1), R1 =2; (C2) có tâm I2(4;4), R2 =2


Ta có I1I2 = 14 9 5  > 4 = R1 +R2 (C1);(C2) ngoài nhau


+ xét tiếp tuyến d ∥ 0y: (d): x+c = 0


d(I1,d) = <i>C</i> ; d(I2,d) = 4<i>C</i>


d là tiếp tuyến chung của (C1)(C2)


2


4 2


<i>C</i>
<i>C</i>
 



 


 <sub></sub><sub> C = -2</sub><sub></sub><sub> (d): x-2=0</sub>



0,5


+ (d) : y = ax+b


Do R1=R2 d∥ I1I2 hoặc (d) đi qua I(2;)


 d∥ I1I2 : <i>I I</i>1 2




=(4;-3)  d: 3x - 4y +c =0. d tiếp xúc với (C1),(C2) 


d(I1;d) = 2


4


2
5


<i>C</i>
 




hoặc C =14 hoặc C= -6


 có 2 tiếp tuyến chung là: 3x - 4y +14 = 0 và 3x - 4y - 6 =0


 d qua O: phương trình d là: y = ax + - 2a  ax- y + - 2a =0



d là tiếp tuyến chung d(I1;d) = 2


2


3
2


2 <sub>2</sub>


1
<i>a</i>
<i>a</i>





 <sub></sub><sub> a= - </sub>


d: 7x +24y - 14 =0


vậy có 4 tiếp tuyến chung là: x - 2 = 0; 3x - 4y + 14= 0; 3x - 4y - 6 = 0;
7x +24y - 74 =0.


0,25


Câu
6b.2


ĐK: x+y > 0



Hệ đã cho 


3


5


( ) 3


27


( ) 5


<i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i>







 





 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub>


3
3


5


5 3


27


( ) 5


<i>x y</i>


<i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y</i>














 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



3


3
3


3


5 3


( ) 5


<i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>


 


 






 <sub></sub>




  


 <sub></sub> 3


3 0
( ) 5<i>x y</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i> 
  




 


 <sub></sub> 3


3
(2 3) 125
<i>y x</i>


<i>x</i>
 





 




0,25


3


2 3 5


<i>y x</i>
<i>x</i>


 

 


 


 <sub></sub>


4
1
<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub> thỏa mãn điều kiện</sub>


0,25


Câu 7b Ta có a2<sub> + b</sub>2<sub> =1 </sub><sub></sub><sub> (a + b)</sub>2<sub>- 1=2ab </sub><sub></sub><sub> (a + b+1)(a+b- 1) =2ab</sub>


 = 2


<i>a b</i>


-  T = 2


<i>a b</i>
-


0,5


Mặt khác ta có: a+b  . = nên T ( - 1)


Dấu “ =” xảy ra  a = b = . Vậy Tmax = ( - 1)




</div>

<!--links-->

×