Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Nguyễn Trãi</b>
NĂM HỌC 2015 – 2016
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm những chất đều là axit
A. HCl, H2O, HNO3 B. CaO, H3PO4, CuSO4
C. H2SO4, HgCl2, NaOH D. HCl, HClO3, H3PO4
Câu 2: Muối nhơm sunfat có cơng thức là Al2(SO4)3. Hố trị của nhóm SO4 là:
A. II B. III C. I D. không xác định được
Câu 3: Hệ số cân bằng của phương trình: H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 +H2O là:
A. 2,3,5,6 B. 3,2,1,6 C.2,3,1,6 D.3,3,2,6
Câu 4: Cho 112g Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 254g sắt (II) clorua và 4g khí hidro bay lên. Khối
lượng axit đã dùng là:
A.156g B.78g C.200g D.146g
Câu 5: Khối lượng mol của BaCO3 là:
A. 200 g/mol B. 197 g/mol C. 261 g/mol D.168 g/mol
Câu 6: Phương trình nào sau đây được viết sai?
A. Fe+ 2 HCl → FeCl2 +H2 B. Na + H2O → NaOH + 1/2 H2
C. KOH +HNO3 → KNO3 + H2O D. Cu + HCl → CuCl2 + H2
Câu 7: Hoà tan NaOH vào 200g nước để thu được dung dịch có nồng độ 8% . Khối lượng NaOH cần
dùng là
A. 18g B. 16g C. 20g D. 17,39g
Câu 8: Cho 5,6 sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hidro thu được sẽ
là:
A. 2,24 lit B. 5.04 lit C. 3 lit D. 7,72 lit
Câu 9: Cơng thức oxit có thành phần khối lượng của sắt là 77,78% :
A. FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. không xác định được
Câu 10: Dung dịch chứa 20g NaOH đã hấp thụ hồn tồn 11,2 lit khí cacbonic (đkc). Muối tạo thành là:
A.Na2CO3 B.NaHCO3 C. Cả hai muối D. CO2 là oxit không tạo muối
Câu 11: Axit clohidric có thể tác dụng với dãy các chất nào sau dây?
A. CuO, Cu, Ag, AgNO3 B.CuO, NO, Zn, KNO3
C. CuO, ZnO, Zn, Zn(OH)2 D. MgO, Mg(OH)2, Fe3O4, CO2
Câu 12: Có 3 kim loại : Ag, Fe, Al. Để phân biệt 3 kim loại trên người ta lần lượt dùng
A. HCl, NaCl B.NaOH, HCl C. H2O, KOH D. nam châm, NaCl
Câu 13: Cho 1,41gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Người ta
thu được 1,568 lit khí (đkc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là :
A.%Al: 57,45%, %Mg: 42,55% B. %Al: 60%,%Mg:40%
C. %Al: 87,3%, %Mg: 12,7% D. Đáp án khác
Câu 14: Nung 1 tấn đá vôi ở nhiệt độ cao thu được 0,50 tấn vôi sốngHiệu suất của phản ứng nung vôi là:
A.75,56% B.85,17% C.92.34% D.89,29%
Câu 15: để nhận biết ba lọ đựng ba dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2SO4 mất nhãn người ta dùng
A.Giấy q tím B. bột kẽm C.AgNO3 D.Na2CO3
Câu 16: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 .Sau một thời gian, lấy lá sắt ra khỏi dung dịch thấy
khối lượng lá sắt tăng thêm 1g. Số gam sắt đã bị hoà tan là:
A.5,6g B. 7g C. 8,1g D. đáp án khác
Câu 17: Trong các dãy oxit sau đây, dãy nào gồm các oxit bazo?
A.CuO, NO, MgO, CaO B.CaO, CO2, K2O, ZnO
C. MnO, FeO, Fe2O3, CuO D.P2O5, CO, MgO, Na2O
Câu 18: Dung dịch các axit làm quỳ tím đổi thành màu:
A. xanh B. tím C. đỏ D. không đổi màu
Câu 19: Khi thả một mẩu nhỏ kali kim loại vào dung dịch muối sắt (III) clorua thì có hiện tượng:
A. khơng có hiện tượng gì B. Có khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa mầu nâu
Câu 20: Hoà tan 4,8g Mg vào 60g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Nồng độ phần trăm của muối thu được
là:
A.37,27% B.45,67% C.43,89% D.21,54%
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hố học?
A. đốt cháy than B. hồ tan muối ăn vào nước
C. sục khí CO2 vào nước vơi trong D. nung đá vôi ở nhiệt cao (khoảng 10000C)
Câu 22: Trong hợp chất NaCl, phần trăm khối lượng của natri là
A. 39,32% B. 60,68% C. 23% D. 35,5%
Câu 23: Cho 1 gam NaOH phản ứng với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung dịch sau phản ứng sẽ làm quỳ
tím có màu gì
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 24: Dãy nào sau đây gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch axit HCl
A. Fe, Ca, Ag B. Al, Cu, Mg C. Zn, Sn, K D. Na, Ba, Au
Câu 25: Tên gọi của hợp chất BaSO3 là:
A. Barisunfat B. Barinitrat C. Barisunfit D. Bariclorua
A. CO2, O2, N2 B. CH4, H2, SO2 C. NH3, H2S, NO D. NO2, Cl2, N2O
Câu 27: Có một hỗn hợp gồm 4,8 gam O2 và 2,2 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp ở đktc là
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 28: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 5,6 D. 4,48
Câu 29: Số mol của nitodioxit có trong 2,3 gam NO2 là
A. 0,025 B. 0,05 mol C. 0,075 mol D. 0,10 mol
Câu 30. Rượu etylic có cơng thức là C2H5OH. Một chén rượu có chứa 46 gam rượu, vậy số phân tử rượu
có trong chén rượu trên là
A. 6.1023<sub> B. 3.10</sub>22<sub> C. 6.10</sub>22<sub> D. 3.10</sub>23
Câu 31: Một kim loại có cơng thức là M2O. Vậy công thức của muối sẽ là
A. MCl2 B. M(NO3)3 C. MSO4 D. M3(PO4)
Câu 32: 0,12 mol O2 có thể tích là
A. 1,344 lít B. 2,688 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Cõu 33: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lợng chất (mol) của những khối lợng chất (gam) sau: 4g C; 62g P; 11,5g
A. 0,33 mol C, 2 mol P, 0,5 mol Na, 0,75 mol Fe B. 0,33 mol C, 2 mol P, 0,196 mol Na, 0,65 mol Fe
C. 0,33 mol C, 2 mol P, 0,196 mol Na, 0,75 mol Fe D. 0,33 mol C, 3 mol P, 0,196 mol Na, 0,75 mol Fe
Câu 34: 64g khÝ oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 89,6 lÝt B. 44,8 lÝt C. 22,4 lÝt D. 11,2 lÝt
Câu 35: ThÓ tÝch ë ®ktc cđa 1,7 gam khÝ amoniac (NH3), cđa 2,4 khí ozôn (O3), của 32 gam khí metan (CH4) và 2,2
gam nitơ (I) oxit (N2O) lần lợt là:
A. 1,12, 1,12, 44,8, 1,12 B. 1,12, 2,24, 4,48, 8,96 B. 5,6, 1,12, 2,24, 4,48 D. Tất cả đều sai
Câu 36: §é tan cđa NaCl trong níc ë 200<sub>C lµ 36g. Khi míi hoµ tan 14g NaCl vµo 40g nớc thì phải hoà tan thêm</sub>
bao nhiờu gam NaCl na để dung dịch bão hoà?
A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g
Cõu 37: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế đợc dung dịch NaCl 15%.
A. Hoµ tan 15g NaCl vµo 90g H2O B. Hoµ tan 15g NaCl vµo 100g H2O
C. Hoµ tan 30g NaCl vµo 170g H2O D. Hoµ tan 15g NaCl vµo 190g H2O
Cõu 38: Hồ tan 1 mol H2SO4 vào 18g nớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là:
A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48%
Cõu 39: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nớc, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là
A. 16% B. 17% C. 18% D.19%
Cõu 40: Hoà tan hết 19,5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu đợc là