Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

tiet789tuan3toan6buiyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 03: Tiết 7 Ngày dạy:25/ 8/09
Lun tËp


A. Mơc tiªu


- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn
B. Chuẩn b


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.


HS: Mỏy tớnh b túi, bảng nhóm, bảng tay.
C. Hoạt động trên lớp


I. KiĨm tra bµi cị(8 ’ )


HS1: - PhÐp cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- ¸p dông tÝnh:


a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: a). ¸p dông tÝnh: 32 . 47 + 32 . 53


b). Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
II. Tỉ chøc lun tËp (32 ’ )


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Dạng 1: Tính nhanh


Bµi 31 sgk tr17
- Yêu cầu Hs làm


việc cá nhân


- Nhận xét và ghi
điểm


Bài 32 sgk


- Hóy c hiu cỏch
lm v thc hin


- Làm BT ra bảng
tay


- Cả lớp hoàn thiện
bài vào vở


- Nhận xét, sửa lại
và hoàn thiện lời
giải.


- Làm cá nhân ra
bảng tay


<b>Dạng 1: TÝnh nhanh</b>
Bµi tËp 31. SGK
a. 600


b. 940
c. 275



HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30
=(20+30)+(21+29)+ ....+


(24+26)+25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

theo hớng dẫn


Dạng 2: Tìm qui
luËt d·y sè


Bµi 33 sgk


Y/c hs đọc phát hiện
ra qui luật để tìm
các số tiếp theo
Dạng 3: Sủ dụng
máy tính bỏ túi
GV giới thiệu máy
tính, hớng dẫn sử
dụng nh sgk
Tổ chức trị chơi:
Dùng máy tính
nhanh các tổng (bài
34c. sgk)


Luật chơi:Mỗi
nhóm 5 hs cử 1 hs
dùng máy lên bảng
điền kết quả 1, rồi
tiếp đến hs 2 lên


điền tiếp… đến kq
thứ 5


Nhóm làm nhanh
đúng sẽ đc thởng
điểm cho cả nhóm
Dạng 4: Bài tp
nõng cao


Bài 51. SBT


- a có thể là những
sè nµo? b lµ sè
nµo ?


- Víi mỗi cặp số a


- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở


- Đọc thông tin và
tìm các sè tiÕp theo
cña d·y sè:


Hs sử dụng máy
tính để tính




C¶ líp theo dâi nhËn


xÐt_cho điểm từng
nhóm


- Làm việc theo
nhóm


- Đọc thông tin và
làm theo yêu cầu


<b>Dạng 2:Tìm qui luậtdÃysố</b>
Bài tập 33. SGK


Các số tiếp theo của dÃy là:
13, 21, 34, 55.


<b>Dạng 3: Sủ dụng máy tính bỏ túi</b>


Bài 34 c (sgk)
Trò chơi: kq
1364+4578=5942
6453+1469=7922
5421+1469=6890
3124+1469=4593


1534+217+217+217=2185


<b>Dạng 4: Bài tập nâng cao</b>
Bài tập 51. SBT


* Víi a = 25 ; b = 14 ta cã


x = a + b


x = 25 + 14
x = 39


T¬ng tù víi a = 25 ; b = 23 thì x =
48 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và b thì x bằng bao
nhiêu ?


- Chữ số cần điền
vào dấu * ở tổng
phải là chữ số nào ?
HÃy điền vào các vị
trí còn lại


- Đại diẹn nhóm
trình bày


- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận
xét.


- Chữ số 1


- Một số HS trình
bµy


VËy M = {39, 48, 52, 61}


Bµi tËp 54. SBT


** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hc
98 + 99 = 197


D. H íng dÉn häc ë nhµ( 3’)


Lµm bµi tËp 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK


Tiết 08 Ngày dạy:26/ 8/ 09


LuyÖn tËp
A. Mơc tiªu


- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn
B. Chuẩn bị


GV:bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS:bảng tay, máy tính bỏ túi.
C. Hoạt động trên lớp.


I. KiĨm tra bµi cị (15 ).


Gọi hai học sinh lên bảng làm, dới lớp làm ra bảng tay
HS 1:



1. TËp hỵp Q = {1976, 1977, …, 2004, 2005}
có bao nhêu phần tử ?


A. 2005 phần tử
B. 29 phÇn tư
C. 30 phÇn tư
D. 31 phÇn tư
2. TÝnh: 81 + 243 + 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Tỉ chøc lun tËp (25 ’ )


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy tách cỏc tha s


trong mỗi tích thành
tích các thừa số. Làm
tiếp nh vậy nếu có thể


- Đọc thông tin híng
dÉn vµ thùc hiƯn phÐp
tÝnh


- NhËn xÐt vµ ghi
điểm


- Đọc thông tin hớng
dẫn và làm bài tËp 37


- Híng dÉn HS sư


dơng tÝnh chÊt ph©n


- Làm việc nhóm theo
h-ớng dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6


4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
...


- Làm cá nhân ra bảng
tay.


- Trình bày cách làm
- Hoàn thiện vào vở


- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình
bµy


- Hoµn thiƯn vµo vë


Bµi 35. SGK


15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9


Bµi 36.SGK


a. 15.4 = 15.(2.2) =


(15.2).2


= 30.2 = 60


125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4
=2000


b. 25.(10+2) = 25.10 +
25.2 = 250+50 =300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Bµi 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 – 16.1
= 320 – 16
= 304


46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 – 46.1
= 4600 – 46
= 4554.
Bµi 56.SBT


a. 2.31.12 + 4.6.42 +
8.27.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phèi gi÷a phép cộng


và nhâ


= 2400
D. H<b> ớng dẫn học ở nhà(3 ) </b>


Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK
Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT.


<b>Bæ sung:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


TiÕt 09 Ngày dạy :.../8/ 09
Phép trừ và phép chiA


A. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có d


- RÌn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào
một vài bài toán thực tế


B. Chuẩn bị


GV: Bảng phụ.
HS: Bảng tay.
C. Hoạt động trên lớp.


I. KiĨm tra bµi cị.


- Gäi học sinh l ên bảng làm, Dới lớp làm ra bảng tay.
HS 1:


Tìm sè tù nhiªn x biÕt: 2 +x = 5; 6 +x =5
HS 2:


T×m sè tù nhiªn x biÕt: 3.x = 12; 5.x = 12
II. Bµi míi(31 ’ )



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
- ?Tìm số tự nhiên x để


2 + x = 5 ; 6 + x = 5
- Y/c HS đäc th«ng tin
vÒ phÐp trõ SGK.


- Giới thiệu cách xácđịnh
hiệu dùng tia s nh
SGK.


- Y/c cả lớp làm ?1 ra
bảng tay.


-? Xem có số tự nhiên x
nào mà 3.x = 12 không ?
5.x = 12 không?


Y/c cả lớp làm ?2 ra bảng
tay.


x = 3


khụng cú s t
nhiờn x nào để 6 +
x = 5


PhÐp trõ 7 – 3 =
4 :



7


! ! ! ! ! !
! !


0 1 2 3 4 5 6


Làm ra bảng tay.


x = 4.


không có số tự
nhiên x nào.


1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b,
nÕu cã sè tù nhiªn x sao cho
b + x = a th× ta cã phÐp trõ a
- b = x.


?1: a. 0 b. a c. a
<sub> b</sub>


2. PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia
cã d .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- XÐt hai phÐp chia 12 :3
và 14:3 có gì khác nhau
cho biết quan hệ giữa các


số trong phép chia.


Nêu quan hệ giữa các số
a, b, q, r. Nếu r = o thì ta
có phép chia nào ? Nếu r


<sub> o thì ta có phép chia </sub>
nào?


Yêu cầu học sinh làm ?3
ra bảng tay.


Làm ?2:


Phép chia 12 cho 3
cã sè d lµ 0 lµ phÐp
chia hÕt,


phép chia 14 cho 3
là phép chia còn d
(d 2)


Trờng hợp 1: thơng
là 35, số d là 5
Trờng hợp 2: thơng
là 41, số d là 0
Trờng hợp 3: không
xảy ra vì số chia
bằng 0



Trờng hợp 4: không
xảy ra vì số d lớn
hơn số chia


12:3; 14:3


Trong phÐp chia14 cho 3 ta
cã thÓ viÕt:


14 = 3.4 + 2
(Sè bÞ chia)=


(sốchia).(thơng) +số d.
Trong phép chia 12: 3
Ta có thể viết 12 = 3.4.
Tổng quát: Cho hai số tự
nhiên a, b bao giờ ta cũng
tìm đợc một số tự nhiên q và
r sao cho a = b.q + r, trong
đó 0rb.


- NÕu r = 0 ta cã phÐp chia
hÕt


- NÕu r  0 ta cã phÐp chia
cã d


? 3


Trờng hợp 1: thơng là 35,


số d là 5


Trờng hợp 2: thơng là 41, số
d là 0


Trờng hợp 3: không
xảy ra vì số chia bằng 0.
Trờng hợp 4: không xảy ra vì
số d lớn hơn số chia trờng
hợp 3: không
<b>III.Củng cố.</b>


(Học sinh làm ra bảng tay)


Làm bài tập 44a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia cã d:


a. x:13 = 41 d. 7x – 8 = 713


x = 13.41 7x = 713 + 8


x = 533 7x = 721


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. H íng dÉn häc ë nhµ (4 ’ )


- Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGK
- Lµm bµi 62, 63 SBT


Bæ sung:


...


...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×