Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Từ điển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.16 KB, 34 trang )

Từ điển cho Macromedia Flash.
_alpha
Cú pháp:
Tên_nào_đó._alpha
Tên_nào_đó._alpha = Giá_trị;
Đối số:
Tên_nào_đó: Tên của một movie clip nào đó.
Giá_trị: Một con số từ 0 tới 100 mô tả độ trong suốt.
Mô tả:
Property; Dùng để thiết lập độ trong suốt anpha cho đối tượng.
Ví dụ
Câu lệnh sau đặt thuộc tính anpha cho đối tượng tên là NgoiSao là 30%
khi nút lệnh được Click:
on(release) {
setProperty(NgoiSao._alpha = 30);
}
hoặc:
on(release) {
NgoiSao._alpha = 30;
}
Array (object)
Đối tượng Array cho phép bạn truy cập tới từng phần tử của mảng. MF
đánh số thứ tự cho các phần tử trong mảng bắt đầu là số 0. Ví dụ mảng
DanhSach là các tháng từ tháng 1 đến tháng 12 thì:
DanhSach[0] = "January"
DanhSach[1] = "February"
DanhSach[2] = "March"
DanhSach[3] = "April"
Để tạo một mảng sử dụng câu lệnh new Array. Để truy cập vào từng phần
tử của mảng sử dụng dấu [ ].
Tổng hợp các phương pháp của đối tượng Array.


Phương pháp Mô tả
Concat Nối thêm phần tử vào mảng và trả về mảng mới.
Join Nối tất cả các phần tử của mảng vào một biến chuỗi
Pop
Loại bỏ phần tử cuối cùng của mảng và trả về giá trị của phần
tử này
Push
Thêm một số phần tử vào cuối mảng đã có, trả về mảng với độ
dài mới
Reverse Đảo ngược thứ tự các phần tử của mảng.
Shift Loại bỏ phần tử đầu tiên của mảng và trả về giá trị của nó
Slice Trích từ mảng nguyên thuỷ ra một mảng mới
Sort Đảo lộn thứ tự phần tử bằng phương pháp sắp xếp lại
Splice Thêm hoặc/và loại bỏ một số phần tử từ mảng nguyên thuỷ
ToString
Trả về chuỗi giá trị ngăn cách nhau bởi dấu phảy là những giá
trị của các phần tử.
Unshift Thêm 1 hoặc nhiều phần tử vào đầu mảng và trả về mảng mới.
Tổng hợp tính chất của đối tượng Array.
Tính chất Mô tả
Length Trả về chiều dài của mảng được đo bằng số phần tử
Tạo Array:
Cú pháp:
new Array();
new Array(Chiều_daì);
new Array(phần_tử_0, phần_tử_1, phần_tử_2,...phần_tử_N);
Đối số:
Chiều_dài: Là một số nguyên, mô tả số phần tử của mảng. Phần tử đầu
tiên đánh số là theo thứ tự là 0, nên chiều dài của mảng sẽ bằng số thứ tự
của phẩn tử + 1.

Phần_tử_0...phần_tử_N là danh sách giá trị của các phần tử được liệt kê.
Giá trị có thể là số, tên, hoặc phần tử đặc biệt khác trong 1 mảng.
Khi khai báo không có giá trị thì các phần tử sẽ được gán giá trị 0. Nếu
không đưa ra đối số mảng sẽ được tạo với chiều dài bằng 0.
Phạm vi:
Flash 5 trở lên.
Ví dụ:
Tạo mảng với chiều dài bằng 0:
Mang1 = new Array();
Ví dụ sau tạo một mảng DanhSach, với chiều dài 4:
DanhSach = new Array("Mai", "Nam", "Huy", "Minh");
Khi đó các phần tử của mảng trên sẽ lần lượt nhận các giá trị:
DanhSach[0] = "Mai"
DanhSach[1] = "Nam"
DanhSach[2] = "Huy"
DanhSach[3] = "Minh"
Xem thêm
Array.length
Array.concat
Cú pháp
MangCuaToi.concat(Giá_trị_0,Giá_trị_1,...Giá_trị_N);
Đối số
Giá_trị_0,...Giá_trị_N: Số, phần tử hoặc chuỗi để nối thành mảng mới.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Nối 2 mảng:
alpha = new Array("a","b","c");
DangSo = new Array(1,2,3);
AlphaVaSo=alpha.concat(DangSo);

// Tạo mảng ["a","b","c",1,2,3]
Ví dụ sau để nối 3 mảng:
num1=[1,3,5];
num2=[2,4,6];
num3=[7,8,9];
nums=num1.concat(num2,num3) // Tạo mảng [1,3,5,2,4,6,7,8,9]
Array.join
Cú pháp
MangCuaToi.join();
MangCuaToi.join(Dấu_Ngăn_cách);
Đối số
Dấu_Ngăn_cách: Là một dấu làm dấu ngăn cách các phần tử trong kết quả
trả về. Nếu không đặt Dấu_Ngăn_cách, dấu phảy sẽ được đặt làm ngầm
định.
Mô tả
Method; Chuyển các phần tử trong mảng thành các chuỗi, nối chúng lại,
chèn Dấu_Ngăn_cách vào giữa các phần tử, và trả về kết quả chuỗi.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Ví dụ sau tạo mảng có 3 phần tử. Sau đó nối 3 lần: Dùng ngầm định
Dấu_Ngăn_cách, Sau đó dấu phảy và khoảng trắng, Và dấu cộng.
a = new Array("TraiDat","MatTrang","MatTroi")
// Đặt "TraiDat,MatTrang,MatTroi" vào biến BienCuaToi1
BienCuaToi1=a.join();
// Đặt "TraiDat, MatTrang, MatTroi" vào biến BienCuaToi2
BienCuaToi2=a.join(", ");
// Đặt "TraiDat + MatTrang + MatTroi" vào biến BienCuaToi3
BienCuaToi3=a.join(" + ");
Array.length

Cú pháp
MangCuaToi.length;
Đối số
Không có.
Mô tả
Property; Chứa chiều dài mảng. Tính chất này tự động cập nhật khi có các
phần tử mới được thêm vào mảng. Chiều dài là chỉ số thứ tự phần tử +1.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Dòng lệnh sau sẽ lý giải chiều dài chuỗi được cập nhật như thế nào:
//Khởi tạo với chiều dài bằng 0
MangCuaToi = new Array();
//MangCuaToi.length được cập nhật 1
MangCuaToi[0] = 'a';
//MangCuaToi.length được cập nhật 2
MangCuaToi[1] = 'b';
//MangCuaToi.length được cập nhật 10
MangCuaToi[9] = 'c';
Array.pop
Cú pháp
MangCuaToi.pop();
Đối số
Không có đối số.
Mô tả
Method; Loại bỏ phần tử cuối cùng của mảng và trả về giá trị của phần tử
này.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ

Dòng mã sau tạo mảng ToiThich chưa 4 phần tử, Sau đó loại bỏ phần tử
cuối:
ToiThich = ["Mèo", "Chó", "Chim", "Cá"];
PhanTuBiLoai = ToiThich.pop();
Array.push
Cú pháp
MangCuaToi.push(Giá_trị,...);
Đối số
Giá_trị Một hoặc nhiều hơn các Giá_trị để nối thêm vào mảng.
Mô tả
Method; Thêm 1 hoặc nhiều phần tử vào cuối mảng và trả về mảng mới.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Dòng mã sau sẽ tạo mảng ToiThich chứa 2 phần tử, rồi thêm 2 phần tử
vào nó. Tạo mảng mới MangMoi chứa 4 phần tử.
ToiThich = ["Mèo", "Chó"];
Mang_Moi = ToiThich.push("Chim", "Cá");
Array.reverse
Cú pháp
MangCuaToi.reverse();
Đối số
Không có đối số.
Mô tả
Method; Đảo ngược thứ tự trong mảng.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Ví dụ sau sử dụng phương pháp Array.reverse:
var CacSo = [1, 2, 3, 4, 5, 6];

trace(CacSo.join());
CacSo.reverse();
trace(CacSo.join());
Phần xuất ra:
1,2,3,4,5,6
6,5,4,3,2,1
Array.shift
Cú pháp
MangCuaToi.shift();
Đối số
Không có.
Mô tả
Method; Loại bỏ phần tử đầu tiên của mảng và trả về giá trị của phần tử
này.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Ví dụ sau tạo mảng ToiThich và loại bỏ phần tử đầu tiên của mảng:
ToiThich = ["Mèo", "Chó", "Chim", "Cá"];
PhanTuBiLoaiDauTien = ToiThich.shift();
Trả về Giá_trị là "Mèo".
Xem thêm
Array.pop
Array.unshift
Array.slice
Cú pháp
MangCuaToi.slice(Phần_Tử_Bắt_đâù, Phần_Tử_Kết_Thúc);
Đối số
Phần_Tử_Bắt_đâù Là một số thứ tự mà ta bắt đầu trích. Nếu
Phần_Tử_Bắt_đâù là một số âm, thì Phần_Tử_Bắt_đâù sẽ ở điểm cuối

của mảng, nơi mà khi trừ đi 1 là phần tử cuối cùng của mảng.
Phần_Tử_Kết_Thúc Là một số thứ tự mà ta kết thúc trích. Nếu bỏ qua đối
số này, sẽ trích đến hết mảng. Nếu Phần_Tử_Kết_Thúc là một số âm thì
điểm kết thúc sẽ được tính từ đầu mảng, nơi mà khi trừ đi 1 sẽ là phần tử
cuối cùng.
Mô tả
Method; Khai triển hay trích một chuỗi con từ mảng và trả về giá trị, không
ảnh hưởng đến mảng ban đầu. Kết quả trả về bao gồm Phần_Tử_Bắt_đâù
tới phần_tử_kết_thúc.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Array.sort
Cú pháp
MangCuaToi.sort();
MangCuaToi.sort(Quy_định_xếp);
Đối số
Quy_định_xếp: Một ký tự theo quy định sau:
-1: Nếu A trước B thì xếp lại.
0: Nếu A = B
1: Nếu A sau B thì xếp lại.
Mô tả
Method; Sắp xếp lại mảng mà không tạo mảng copy. Nếu không đưa
Quy_định_xếp, Flash xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Khi không đưa đối số Quy_định_xếp:
var TraiCay = ["Cam", "Táo", "Vừng",
"Đậu", "Lạc"];
trace(TraiCay.join());

TraiCay.sort();
trace(TraiCay.join());
Phần xuất:
Cam, Táo, Vừng, Đậu, Lạc
Đậu, Cam, Lạc, Táo, Vừng
Ví dụ sau sử dụng có đối số:
var passwords = [
"gary:foo",
"mike:bar",
"john:snafu",
"steve:yuck",
"daniel:1234"
];
function order (a, b) {
// Nội dung được xếp như mẫu
// name:password
// Xếp chỉ sử dụng 1 phần giá trị của phần tử làm căn cứ
var name1 = a.split(':')[0];
var name2 = b.split(':')[0];
if (name1 < name2) {
return -1;
} else if (name1 > name2) {
return 1;
} else {
return 0;
}
}
for (var i=0; i< password.length; i++) {
trace (passwords.join());
}

passwords.sort(order);
trace ("Sorted:");
for (var i=0; i< password.length; i++) {
trace (passwords.join());
}
Phần xuất:
daniel:1234
gary:foo
john:snafu
mike:bar

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×