Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>2x4</b> – 13x3 + 15x2 + 11x -3 x2 - 4x - 3 <i><b>2x</b><b>4</b> : x2 =</i>
2x2
2x4 - 8x3 - 6x2
<b>- 5x3</b>
- <i><b>2x</b></i>? <i><b>2 </b></i>
<i>2x2 . x2</i> = <i><b>2x</b></i>?<i><b>4</b></i>
<i>2x2 . (-4x) =</i> <i>- 8x</i>? <i>3</i>
<i>2x2 . (-3) =</i> <i>- 6x</i>?<i>2</i>
+ 21x2
- 5x
- 5x3 + 20x2 + 15x
x2
-- 4x -- 3
+ 1
<b>x2</b>
- 4x - 3
-0
Dư T1:
Dư T2:
Dư cuối cùng:
Ta có: ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 - 4x -3) = <b>2x2 – 5x +1</b>
+ 11x -3
Đặt phép chia
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3
x2 - 4x - 3
cho đa thức
Hãy thực hiện phép chia đa thức:
<b>Ví dụ 1:</b>
<b>Tổng quát:<sub>A chia hết cho </sub><sub>B </sub><sub><=> A = </sub><sub>B </sub><sub>. Q</sub></b>
<b>a) (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)</b>
<b>Chú ý:</b>
- Đối với đa thức <b>khuyết bậc </b>khi thực hiện ta cần để khoảng cách trống
tương ứng với <b>bậc khuyết đó.</b>
<b> b) (x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3)</b>
- Sắp xếp hai đa thức theo <b>lũy thừa giảm dần của biến </b>rồi mới thực
hiện phép chia.
<b>c) (x3 - 1) : ( x - 1)</b>
<b>1. Phép chia hết: </b>
A chia hết cho B <=> A = B . Q
<b>2. Phép chia có dư:</b>
<b>5x3 </b>- 3x2 + 7
5x3 <sub> + 5x</sub>
<b>- 3x2 _ </b> 5x + 7
- 3x2 - 3
- 5x + 10
<b>x2</b> +1
-5x -3
Vậy: (5x3 - 3x2 + 7 )=(x2 + 1).(5x – 3)+ (-5x+ 10)
Phép chia này gọi là phép chia có dư,<b> 5x + 10 gọi là dư.</b>
Dư cuối cùng là <b>- 5x + 10 </b>
<b>1. Phép chia hết: </b>
<b>Tổng quát:<sub>A chia hết cho </sub><sub>B </sub><sub><=> A = </sub><sub>B </sub><sub>.Q</sub></b>
<b>2. Phép chia có dư:</b>
<b>Chú ý:</b>
Với A, B là 2 đa thức tùy ý của cùng một biến (B≠0), tồn tại duy nhất
một cặp đa thức Q, R sao cho <b>A</b> = <b>B</b>.<b>Q</b> + <b>R</b>
- <b>R</b> = 0: Phép chia hết
<b>1. Phép chia hết: </b>
<b>A chia hết cho B <=> A = B .Q</b>
<b>2. Phép chia có dư:</b>
<b>A = B .Q + R</b>
<b>Bài tập 69 sgk</b>
<b> </b>Cho hai đa thức: A <b>=</b> 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2 + 1. Tìm dư R trong
<b>BT2</b>: Khi thực hiện phép chia (5x5 - 3x + x5 - 2x3 - 1) : (x + 1), các bạn
viết như sau, cho biết cách ghi nào đúng?
<b>An</b> <b>Minh</b>
5x5-3x+x5-2x3-1 x+1 4x5 - 3x - 2x3-1 x+1
<b>Lan</b> <b> Hoa</b>
4x5 - 2x3 - 3x -1 x+1
6x5 -2x3 -3x - 1 x +1
đúng
<b>Xác định a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 </b>
<b> Bài tập: </b>
<b>2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + </sub>a</b> <b>x + 2</b>
<b>2x2</b>
<b>2x3<sub> + 4x</sub>2</b>
<b>_</b>
<b>– 7x2+ x + a</b>
<b>– 7x</b>
<b>– 7x2 <sub>– 14x</sub></b>
<b>_</b>
<b>15x + a</b>
<b>+ 15</b>
<b>15x + 30</b>
<b>_</b>
<b>a – 30</b>
<b>Phép chia là chia hết </b>
<b>nên ta có : a – 30 = 0</b>
<b>Kết luận : Vậy khi a = 30 thì </b>
<b>phép chia đã cho là phép </b>
<b>chia hết.</b>
<b>Dư </b>
<b>cuối </b>
<b>cùng</b>
<b>Suy ra: a = 30</b>