Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN </b>
<i><b>(Đề thi có 04 trang) </b></i>
<b>ĐỀ KSCĐ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Địa lí; Lớp: 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
<b>Mã đề thi 357 </b>
Họ, tên học sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1:</b> Sự khác nhau về thiên nhiên của Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của
<b>A. </b>Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
<b>B. </b>Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
<b>C. </b>gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới, bão.
<b>D. </b>gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
<b>Câu 2:</b> Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là
<b>A. </b> cao dần từ bắc xuống nam. <b>B. </b> cao dần từ tây sang đông.
<b>C. </b> thấp dần từ tây sang đông. <b>D. </b> thấp dần từ bắc xuống nam.
<b>Câu 3:</b> Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (0C)
<b>Địa điểm </b> <b>Tháng I </b> <b>Tháng VII </b> <b>Trung bình năm </b>
Hà Nội 16,4 28,9 23,5
Huế 19,7 29,4 25,1
Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1
Nhận định nào sau đây <b>không </b>đúng với bảng số liệu trên?
<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam.
<b>B. </b>Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình tháng VII chênh lệch giữa các địa điểm.
<b>D. </b>Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn nhiệt đới.
<b>Câu 4:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực
đồng bằng Bắc Bộ là
<b>A. </b>Đông Bắc. <b>B. </b>Tây Nam. <b>C. </b>Nam. <b>D. </b>Đông Nam.
<b>Câu 5:</b> Nước ta nằm ở
<b>A. </b>ngồi rìa của khu vực Đơng Nam Á. <b>B. </b>khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
<b>C. </b>trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. <b>D. </b>trung tâm của bán đảo Đông Dương.
<b>Câu 6:</b> Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng
<b>A. </b>IX. <b>B. </b>VIII. <b>C. </b>VI. <b>D. </b>X.
<b>Câu 7:</b> Nguồn lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của đồng bằng?
<b>A. </b>Thủy năng <b>B. </b>Du lịch <b>C. </b>Khoáng sản <b>D. </b>Thủy sản
<b>Câu 8:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu ?
<b>A. </b>7 vùng. <b>B. </b>2 vùng. <b>C. </b>5 vùng. <b>D. </b>3 vùng.
<b>Câu 9:</b> Thách thức đối với nước ta trong tồn cầu hóa là
<b>A. </b>cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
<b>B. </b>tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.
<b>C. </b>tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
<b>D. </b>tiếp cận nguồn lực thế giới và công nghệ.
<b>Câu 10:</b> Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của
<b>A. </b>đường bờ biển. <b>B. </b>đường cơ sở. <b>C. </b>lãnh hải. <b>D. </b>tiếp giáp lãnh hải.
<b>Câu 11:</b> Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phịng, kiểm
sốt thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là vùng
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
<b>Câu 12:</b> Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm)
<b> Tháng</b> <b>I</b> <b>II</b> <b>III</b> <b>IV</b> <b>V</b> <b>VI</b> <b>VII</b> <b>VIII</b> <b>IX</b> <b>X</b> <b>XI</b> <b>XII</b>
Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4
TP. Hồ Chí
Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3
<b>B. </b>Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
<b>C. </b>Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng IV, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.
<b>D. </b>Mùa mưa ở Huế từ tháng VI - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI.
<b>Câu 13:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 200C?
<b>A. </b>Hà Nội. <b>B. </b>Lạng Sơn. <b>C. </b>Ðiện Biên Phủ. <b>D. </b>Sa Pa.
<b>Câu 14:</b> Thành tựu nào sau đây của nước ta <b>không</b> phải là thành tựu trực tiếp của công cuộc hội nhập
quốc tế và khu vực?
<b>A. </b>Giữ vững bản sắc văn hóa dân tộc. <b>B. </b>Đẩy mạnh hợp tác toàn diện.
<b>C. </b>Ngoại thương phát triển mạnh. <b>D. </b>Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 15:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 10, cho biết ở nước ta hệ thống sơng nào có diện tích
lưu vực lớn nhất?
<b>A. </b>Sông Ba (Đà Rằng). <b>B. </b>Sông Cả.
<b>C. </b>Sông Hồng. <b>D. </b>Sông Cửu Long.
<b>Câu 16:</b> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trong các trạm khí hậu sau, trạm khí hậu
nào có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?
<b>A. </b>Cần Thơ. <b>B. </b>Đồng Hới. <b>C. </b>Đà Nẵng. <b>D. </b>Lạng Sơn.
<b>Câu 17:</b> Vào nửa đầu mùa đơng, thời tiết miền Bắc có đặc điểm
<b>A. </b>nóng ẩm. <b>B. </b>lạnh ẩm. <b>C. </b>nóng khơ. <b>D. </b>lạnh khơ.
<b>Câu 18:</b> Địa hình nước ta có đặc điểm chung là
<b>A. </b>ít chịu tác động của con người. <b>B. </b>thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
<b>C. </b>đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ. <b>D. </b>địa hình của vùng nhiệt đới khơ.
<b>Câu 19:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên
đất liền và trên biển với
<b>A. </b>Campuchia, Thái Lan. <b>B. </b>Campuchia, Trung Quốc.
<b>C. </b>Trung Quốc, Lào. <b>D. </b>Thái Lan, Trung Quốc.
<b>Câu 20:</b> Tính chất ẩm của khí hậu nước ta là do vị trí
<b>A. </b>tiếp giáp Biển Đơng ở phía đơng và phía nam.
<b>B. </b>gắn liền với lục địa Á - Âu có diện tích rộng lớn.
<b>C. </b>nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của Tín phong.
<b>D. </b>nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
<b>Câu 21:</b> Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các
<b>A. </b>dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
<b>B. </b>đỉnh núi có độ cao trên 2000m nghiêng dần về phía đông.
<b>C. </b>khối núi, cao nguyên đá vôi đồ sộ ở phía bắc và phía nam.
<b>D. </b>dãy núi hình cánh cung lớn mở rộng ra về phía bắc và đông bắc.
<b>Câu 22:</b> Hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
<b>A. </b>ơn đới lục địa. <b>B. </b>cận cực giá lạnh.
<b>C. </b>ôn đới. <b>D. </b>cận nhiệt đới.
<b>Câu 23:</b> Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA.
<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Lượng bốc hơi (mm) </b>
Hà Nội 1676 989
Huế 2868 1000
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
So sánh nào sau đây <b>không</b> đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm giữa 3 địa điểm?
<b>A. </b>Địa điểm Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm đều lớn nhất.
<b>B. </b>Địa điểm Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất.
<b>C. </b>Cả ba địa điểm trên đều có cân bằng ẩm ln ln dương.
<b>D. </b>TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn thứ 2, cân bằng ẩm nhỏ nhất.
<b>Câu 24:</b> Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là
<b>A. </b>nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
<b>B. </b>tiếp giáp với Trung Quốc và khu vực Mĩ la tinh.
<b>C. </b>nằm ở bán cầu Đông.
<b>D. </b>tiếp giáp với Canada và Braxin.
<b>Câu 25:</b> Hoạt động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu
<b>A. </b>tạo nên mùa mưa cho Nam Bộ, gây khô nóng cho Trung Bộ.
<b>B. </b>gây mưa vào mùa hạ cho cả miền Nam và miền Bắc.
<b>C. </b>tạo nên sự đối lập thời tiết giữa Đông và Tây Trường Sơn.
<b>D. </b>gây mưa cho Tây Ngun, gây khơ nóng cho Tây Bắc.
<b>Câu 26:</b> Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, các nước khác được phép tự do về
hàng hải và hàng không ở vùng biển nào sau đây của nước ta?
<b>A. </b>Vùng tiếp giáp lãnh hải. <b>B. </b>Lãnh hải.
<b>C. </b>Nội thủy. <b>D. </b>Đặc quyền kinh tế.
<b>Câu 27:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công là
<b>A. </b>Tháng 8. <b>B. </b>Tháng 9. <b>C. </b>Tháng 10. <b>D. </b>Tháng 11.
<b>Câu 28:</b> Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nộ dung nào sau đây?
<b>A. </b>Cán cân thương mại của Nhật Bản.
<b>B. </b>Cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản.
<b>C. </b>Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản.
<b>D. </b>tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Nhật Bản
<b>Câu 29:</b> Sơng ngịi Nhật Bản có giá trị về thủy điện là do
<b>A. </b>só khí hậu ơn đới và cận nhiệt, mưa quanh năm.
<b>B. </b>sơng có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.
<b>C. </b>só nhiều sơng lớn, địa hình đồi núi cao chiếm ưu thế.
<b>D. </b>sơng suối dài, có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.
<b>Câu 30:</b> Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung chủ yếu là do
<b>A. </b>đồi núi ở xa trong đất liền. <b>B. </b>nhiều sông suối đổ ra biển.
<b>C. </b>bờ biển dài, khúc khuỷu. <b>D. </b>đồi núi ăn lan sát ra biển.
<b>Câu 31:</b> Quốc gia nào có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?
<b>A. </b>Ma-lai-xi-a. <b>B. </b>Thái Lan <b>C. </b>Việt Nam. <b>D. </b>In-đô-nê-xi-a.
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
<b>Câu 32:</b> Xét theo tọa độ địa lí, lãnh thổ nước ta nằm ở
<b>A. </b>phần Bắc của bán cầu Tây. <b>B. </b>phần Nam của bán cầu Tây.
<b>C. </b>phần Nam của bán cầu Đông. <b>D. </b>phần Bắc của bán cầu Đông.
<b>Câu 33:</b> Căn cứ vào bản đồ các miền tự nhiên, trang 13, Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết dãy núi Con Voi
có hướng nào sau đây?
<b>A. </b>Vịng cung. <b>B. </b>Bắc - Nam.
<b>C. </b>Tây Bắc - Đông Nam. <b>D. </b>Tây - Đông.
<b>Câu 34:</b> Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2015
(Đơn vị: %<b>0</b>)
<b>Các châu lục </b> <b>Tỉ suất sinh thô </b> <b>Tỉ suất tử thô </b>
Thế giới 20 8
Châu Phi 36 10
Châu Mỹ 16 7
Châu Á 18 7
Châu Âu 11 11
Câu Đại Dương 18 7
<i>(Nguồn: Niên giám thống kê, cục thống kê Việt Nam 2015) </i>
Dựa vào bảng số liệu nhận xét nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Tỉ suất tử thô của các châu lục cao hơn của thế giới.
<b>B. </b>Châu Phi có tỉ suất sinh thơ và tỉ suất tử thô cao nhất.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thô của các châu lục đều cao hơn của thế giới.
<b>D. </b>Châu Phi có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất
<b>Câu 35:</b> Bản chất của gió mùa mùa đơng là
<b>A. </b>Khối khí xích đạo ẩm. <b>B. </b>Khối khí chí tuyến vịnh Bengan
<b>C. </b>Khối khí chí tuyến Nam bán cầu <b>D. </b>Khối khí ơn đới lục địa.
<b>Câu 36:</b> Điểm nào sau đây <b>không</b> đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn
<b>A. </b>Có nhiều loài gỗ quý. <b>B. </b>Giàu tài nguyên động vật.
<b>C. </b>Phân bố ở ven biển. <b>D. </b>Cho năng suất sinh học cao.
<b>Câu 37:</b> Đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu nước ta là
<b>A. </b>khí hậu ôn đới hải dương. <b>B. </b>khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
<b>C. </b>khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. <b>D. </b>khí hậu cận xích đạo gió mùa.
<b>Câu 38:</b> Ðặc ðiểm nào sau ðây của sơng ngịi nýớc ta <b>không</b> phải là hệ quả từ tác ðộng của khí hậu nhiệt
ðới ẩm gió mùa?
<b>A. </b>Tổng lượng dịng chảy lớn. <b>B. </b>Phần lớn là các sơng nhỏ.
<b>C. </b>Tổng lượng phù sa lớn. <b>D. </b>Chế độ nước theo mùa.
<b>Câu 39:</b> Đây là điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí
<b>A. </b>Có tính chất bán đảo.
<b>B. </b>Tiếp giáp biển.
<b>C. </b>Nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
<b>D. </b>Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
<b>Câu 40:</b> Nơi nào sau đây chịu tác động mạnh của gió phơn Tây Nam (gió Tây hoặc gió Lào)?
<b>A. </b>Đồng bằng Bắc Trung Bộ và khu vực Đông Bắc.
<b>B. </b>Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phía bắc của khu vực Tây Bắc.
<b>C. </b>Phía nam của khu vực Tây Bắc và vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ.
<b>D. </b>Phía bắc của khu vực Tây Bắc và đồng bằng Bắc Trung Bộ.
---