Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2017 mon dia truong thpt tran phu yen lac lan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.46 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – YÊN LẠC

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 05 NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 137
Đề thi có 05 trang
Họ và tên thí sinh: ………………………….. Số báo danh: …………….............
Câu 1. Nối hai cột sau cho đúng:

Loại rừng
1. Rừng phòng hộ
2. Rừng đặc dụng
3. Rừng sản xuất

Biện pháp bảo vệ
a. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lƣợng
rừng, hoàn cảnh rừng, độ phì đất rừng.
b. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dƣỡng rừng hiện
có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
c. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vƣờn
quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên

A. 1-c. 2-a, 3-b.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-b, 2-c, 3-a.
D. 1-b, 2-a, 3-c.


Câu 2. Các tỉnh thuộc vùng công nghiệp số 4 của nƣớc ta là
A. Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông.
B. Bình Dƣơng, Bình Phƣớc, Tây Ninh, Lâm Đồng.
C. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận, Lâm Đồng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dƣơng, Bình Thuận, Bình Phƣớc.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngƣ nghiệp ở

Bắc Trung Bộ?
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành.
D. Phân bố lại dân cƣ và nguồn lao động, hạn chế các thế mạnh sẵn có của vùng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số (năm
2007) từ 200.001 đến 500.000 ngƣời?
A. Hạ Long.
B. Đà Lạt.
C. Vị Thanh.
D. Đà Nẵng.
Câu 5. Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở Đồng bằng sông Hồng là
A. kim loại màu.
B. than nâu.
C. đá vôi, sét, cao lanh. D. khí tự nhiên.
Câu 6. Hƣớng tây bắc - đông nam trong cấu trúc địa hình nƣớc ta thể hiện rõ rệt từ
A. hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
B. hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
C. phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
D. dãy Bạch Mã trở vào Nam.
Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thuỷ năng lớn là do
A. địa hình dốc, sông ngòi có lƣu lƣợng nƣớc lớn. B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mƣa nhiều.
C. nhiều sông ngòi, mƣa nhiều.

D. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa.
Câu 8. Ngƣời lao động nƣớc ta có kinh nghiệm sản xuất phong phú đặc biệt là trong ngành
A. du lịch.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. dịch vụ.
Câu 9. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến của nƣớc ta trong những năm qua có xu hƣớng tăng do
A. đây là ngành công nghiệp trọng điểm.
B. tăng về giá trị sản xuất nhƣng chậm hơn các ngành công nghiệp khác.
C. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trƣờng thế giới.
D. đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tốc độ tăng trƣởng nhanh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông ngòi ở khu vực nào của nƣớc ta có
đặc điểm nhỏ, ngắn và chủ yếu chảy theo hƣớng Tây - Đông?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 11. Vùng nào ở nƣớc ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để xây dựng cảng nƣớc sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mã đề: 137 Trang 1


Câu 12. Có bao nhiêu nhận định đúng trong những nhận định sau đây về hoạt động nuôi tôm ở nƣớc ta?
1) Tôm là đối tƣợng nuôi trồng quan trọng nhất.
2) Nghề nuôi tôm phát triển mạnh.
3) Kĩ thuật nuôi tôm có nhiều cải tiến.
4) Vùng nuôi tôm nhiều nhất là Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm hạ thấp đai cao cận nhiệt đới ở miền Bắc là do
A. vị trí nằm ở vĩ độ cao.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C. chịu ảnh hƣởng mạnh của gió phơn tây nam.
D. địa hình núi cao chiếm ƣu thế.
Câu 14. Kinh tế trang trại ở nƣớc ta phát triển từ kinh tế
A. tƣ bản tƣ nhân.
B. tập thể.
C. hộ gia đình.
D. Nhà nƣớc.
Câu 15. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang đƣợc phát triển mạnh ở nhiều tỉnh thuộc Duyên hải Nam Trung
Bộ, nhất là các tỉnh
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Quy Nhơn, Bình Định.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của đƣờng Hồ Chí Minh?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải phía tây đất nƣớc.
B. Góp phần hình thành mạng lƣới đô thị mới.
C. Là tuyến đƣờng xƣơng sống của cả hệ thống đƣờng bộ nƣớc ta.
D. Tăng sức mạnh an ninh, quốc phòng.
Câu 17. Định hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành ở Đồng bằng sông Hồng có trọng tâm là
A. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp.
C. phát triển dịch vụ gắn với yêu cầu của nền nông nghiệp hàng hóa.
D. đẩy mạnh phát triển du lịch, ngân hàng, giáo dục…

Câu 18. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lƣợng nƣớc ta.
B. Sản lƣợng than, dầu và khí tự nhiên nƣớc ta.
C. Quy mô và cơ cấu sản lƣợng ngành công nghiệp năng lƣợng nƣớc ta.
D. Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng một số sản phẩm công nghiệp nƣớc ta.
Câu 19. Cho bảng số liệu dƣới đây:
SẢN LƢỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
CỦA NƢỚC TA
Sản phẩm
1995
2000
2001
2005
Vải, lụa các loại (triệu mét)
263
356
410
562
Quần áo may sẵn (triệu cái)
172
337
376
1 011
Mã đề: 137 Trang 2


Giày, dép da (triệu đôi)
46

108
102
218
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lƣợng vải, lụa các loại tăng nhanh hơn sản lƣợng giày, dép da.
B. Sản lƣợng giày, dép da của nƣớc ta tăng liên tục.
C. Sản lƣợng quần áo may sẵn của nƣớc ta tăng liên tục.
D. Sản lƣợng quần áo may sẵn tăng chậm nhất.
Câu 20. Tỉnh trọng điểm nghề cá của Bắc Trung Bộ là
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Hà Tĩnh.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2005
(Đơn vị: %)
Khu vực kinh tế
1990
1995
2000
2002
2005
Nông, lâm, ngƣ nghiệp
38,7
27,2
24,5
23,0
21,0
Công nghiệp - XD
22,7

28,8
36,7
38,5
41,0
Dịch vụ
38,6
44,0
38,8
38,5
38,0
Tổng
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng khá cao nhƣng không ổn định.
B. Khu vực nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất (trừ năm 1990).
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngƣ nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng.
D. Tăng liên tục tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm liên tục tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 22. Ý nào sau đây không thể hiện tác động của mùa khô kéo dài đối với sự phát triển kinh tế xã hội của
Tây Nguyên?
A. Làm cho mực nƣớc ngầm hạ thấp.
B. Thiếu nƣớc cho sản xuất và sinh hoạt.
C. Thuận lợi trồng các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới nhƣ cây chè.
D. Thuận lợi để phơi sấy và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 23. Mạng phi thoại ở nƣớc ta bao gồm
A. mạng Fax và mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
B. mạng dây trần và mạng viễn thông quốc tế.

C. mạng cố định và mạng di động.
D. mạng dây trần và mạng đƣờng dài.
Câu 24. Tỉ lệ dân thành thị nƣớc ta ngày càng tăng chủ yếu do
A. đô thị hóa tự phát.
B. chuyển cƣ từ nông thôn ra thành thị.
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. điều kiện sống ở đô thị tốt hơn.
Câu 25. Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ nƣớc ta, có giới hạn
A. trên đất liền đƣợc xác định bằng các đƣờng biên giới, trên biển là đƣờng biên giới quốc gia trên biển.
B. trên đất liền đƣợc xác định bằng các đƣờng biên giới, trên biển là đƣờng bờ biển và không gian của
các đảo.
C. trên đất liền đƣợc xác định bằng các đƣờng biên giới, trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và
không gian của các đảo.
D. trên đất liền đƣợc xác định bằng các đƣờng chia nƣớc, trên biển là ranh giới bên ngoài của vùng đặc
quyền kinh tế.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông
Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Phúc Yên.
B. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng, Nam Định.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Phúc Yên.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định.
Câu 27. Nội dung nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây
đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạn chế nạn du canh, du cƣ.
B. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên trong vùng.
C. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao.
D. Thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển.
Câu 28. Cho biểu đồ sau:
Mã đề: 137 Trang 3



BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NƢỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2012
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nƣớc và khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, giảm tỉ trọng khu vực
Nhà nƣớc.
B. Khu vực ngoài Nhà nƣớc luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nƣớc và khu vực ngoài Nhà nƣớc, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tƣ
nƣớc ngoài.
D. Khu vực Nhà nƣớc luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng về sinh vật ở nƣớc ta?
A. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. Trong giới sinh vật, thành phần các loài nhiệt đới chiếm ƣu thế.
C. Chủ yếu là rừng nguyên sinh với hệ sinh thái đặc trƣng là rừng rậm nhiệt đới ẩm thƣờng xanh.
D. Phổ biến là rừng thứ sinh với các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.
Câu 30. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nƣớc không phải do
A. Bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu ngƣời thấp, phải tăng năng suất lúa mới đáp ứng đƣợc
nhu cầu lƣơng thực của dân cƣ.
B. Sản lƣợng tăng nhanh trong khi diện tích tăng chậm hơn.
C. Dân cƣ Đồng bằng sông Hồng có trình độ thâm canh cao.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, tạo điều kiện đẩy mạnh thâm canh.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào ở nƣớc ta có tỉ lệ diện tích trồng
lúa so với diện tích trồng cây lƣơng thực thấp nhất (dƣới 60% - năm 2007)?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM
Năm

Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ (%)
rừng (triệu ha)
nhiên (triệu ha)
trồng (triệu ha)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2007
12,7
10,2
2,6
38,0
Để thể hiện sự biến động diện tích rừng nƣớc ta giai đoạn 1943 - 2007, biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Biểu đồ kết hợp cột chồng với đƣờng.
B. Biểu đồ kết hợp cột ghép với đƣờng.
C. Biểu đồ đƣờng.
D. Biểu đồ miền.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng (năm 2007) của
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Mã đề: 137 Trang 4


A. Hạ Long, Thái Nguyên.
B. Thái Nguyên, Việt Trì.
C. Hạ Long, Lạng Sơn.
D. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
Câu 34. Thiên tai gây tác hại lớn nhất đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. sƣơng muối, gió bão.
B. động đất, lũ lụt.
C. gió tây khô nóng, bão lũ.
D. cát bay, cát chảy.
Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng về biển Đông?
A. Nằm giữa hai đại dƣơng là Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Là biển rộng lớn thứ ba trong các biển của Thái Bình Dƣơng.
D. Là biển tƣơng đối kín, phía đông và đông nam đƣợc bao bọc bởi các vòng cung đảo.
Câu 36. Ngƣời Việt đang sinh sống ở nƣớc ngoài tập trung nhiều nhất ở
A. Pháp.
B. Hoa Kì.
C. Ôxtrâylia.
D. Đức.
Câu 37. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho hoạt động du lịch nƣớc ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu

thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay là do
A. cơ sở lƣu trú, nghỉ dƣỡng phát triển.
B. tài nguyên du lịch phong phú.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nƣớc.

D. hoạt động quảng bá du lịch rộng rãi.
Câu 38. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự kém phát triển của các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung
nƣớc ta là do
A. gây ô nhiễm môi trƣờng.
B. thị trƣờng tiêu thụ hẹp.
C. vốn đầu tƣ ít.
D. xa nguồn nhiên liệu.
Câu 39. Đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng nghiêm trọng không phải do
A. triều cƣờng.
B. mặt đất thấp.
C. có đê bao bọc.
D. diện mƣa bão rộng.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều nông sản và quan trọng hơn là nhiều lợi nhuận.
B. Sử dụng nhiều máy móc, vật tƣ nông nghiệp và công nghệ mới.
C. Ngƣời nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trƣờng tiêu thụ nông sản do họ sản xuất ra.
D. Mỗi địa phƣơng đều sản xuất nhiều loại sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
------------------- Hết ------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1. C; 2. A; 3. D; 4. A; 5. C; 6. B; 7. A; 8. B; 9. D; 10. B;
11. D; 12. C; 13. B; 14. C; 15. C; 16. C; 17. A; 18. D; 19. C; 20. B;
21. D; 22. C; 23. A; 24. C; 25. C; 26. D; 27. D; 28. A; 29. C; 30. B;
31. D; 32. A; 33. C; 34. C; 35. C; 36. B; 37. C; 38. D; 39. A; 40. D

Mã đề: 137 Trang 5



×