Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.9 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Xác định đồ thị các hàm số</b>
1
O
y
x
1
a
y
1 x
O
1
a
<b>Bµi 2.</b>
A.
D.
<i>a</i>
1 2
1 2
B.
C.
<i>c</i>
<i>c</i>
<b>Bµi 1.</b>
<b>nêu từng trường hợp cụ thể của a ?</b>
<b>Điền vào chỗ trống để </b>
<b>được đáp án đúng ?</b>
Với a,b,c là những số dương
và a ≠ 1; c ≠ 1 ta ln có:
. . .
. . .
. . .
. . .
<b>Xác định đồ thị các hàm số</b> <b><sub>Bµi 2.</sub></b>
I.
IV.
<i>a</i>
1 2
1 2
II.
<b>nêu từng trường hợp cụ thể của a ?</b>
<b>Điền vào dấu . . . để </b>
<b>được đáp án đúng ?</b>
Với a,b,c là những số dương
và a ≠ 1; c ≠ 1 ta ln có:
Đ.thị hàm số y = log<sub>a</sub>x ( a > 1 )
O
y
1 x
1
a
A
y
1 x
Đ.thị h.số y = log<sub>a</sub>x ( 0 < a < 1 )
B
log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>
VI. . . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i>b = . . .</i>
<b>Bµi 2.</b>
A.
D.
<i>a</i>
<i>β</i>
<i>b</i>
<i>α</i>
1
2
1 2
1 2
B.
C.
<i>α</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<b>Điền vào chỗ trống để được đáp án đúng ?</b>
Với a,b,c là những số dương và a ≠ 1; c ≠ 1 ta luôn cú:
log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>
<b>Đ5</b>
II/ Phng trỡnh lụgarit
Khái niệm:<sub>Phương trình lơgarit là phương trình chứa ẩn</sub>
trong biểu thức dưới dấu lôgarit
1
2
4 4
b/
2
3
Hãy tìm x trong ví dụ
a ?
I/ Phương trình mũ
Tương tự khái niệm phương
trình mũ, hãy nêu khái niệm
phương trình lơgarit ?
VD:
Trong các phương trình trên
pt nào là pt logarit ?
3 3
<b>Đ5 </b>
II/ Phng trỡnh lụgarit
Khái niệm:<sub>Phương trình lơgarit là phương trình chứa ẩn</sub>
trong biểu thức dưới dấu lôgarit
1
2
I/ Phương trình mũ
VD:
1. Phương trình lơgarit cơ bản và cách giải
II/ Phương trình lơgarit
1. Phương trình lơgarit cơ bản và cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số, biện
luận theo
<i>a</i>
y
1 x
1
a
y
1 x
O
1
a
Đ.thị hàm <sub>y = log</sub><i><sub>a</sub></i>
a
<b>Kết luận:</b>
Phương trình ln có nghiệm
duy nhất với mọi b.
log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> <i>b a</i>( 0; <i>a</i> 1)
<i>b</i>
I/ Phương trình mũ
<b>§5 </b>
2. Cách giải một số phương trình lơgarit đơn giản
VD1. Giải phương trình:
Điều kiện: x > 0
Đưa các số hạng ở vế trái về cùng cơ số 3, ta đựơc pt
3 9 27
3 3 3
3
a/ Đưa về cùng cơ số
II/ Phương trình lơgarit
1. Phương trình lôgarit cơ bản và cách giải
I/ Phương trình mũ
Nhận xét đề bài và
đưa ra phương pháp
giải phù hợp ?
Khi nào ta sử dụng
phương pháp này ?
<b>§5 </b>
6
Điều kiện:
Đặt t = log
<i> Vậy log x<sub>1</sub></i> = 2
1 2
1
5 log <i>x</i> 1 l og <i>x</i>
1 2
1
5 <i>t</i> 1<i>t</i>
b/ Đặt ẩn phụ
2. Cách giải một số phương trình lơgarit đơn giản
a/ Đưa về cùng cơ số
II/ Phương trình lơgarit
1. Phương trình lơgarit cơ bản và cách giải
I/ Phương trình mũ
Vd 2. Giải phương trình:
Khi nào ta sử dụng
<b>Đ5 </b>
1+t + 2( 5 t ) = ( 1+ t )(5 – t )
t 2 – 5t + 6 = 0 t<sub>1</sub> = 2, t<sub>2</sub> = 3
Nhận xét đề bài và
đưa ra phương pháp
giải phù hợp ?
<i>log x</i><sub>2</sub> = 3
<i>x</i><sub>1</sub> = 100
<i>x</i><sub>2</sub> = 1000
VD 3. Giải phương trình
Điều kiện 5 – 2x > 0 .
Theo định nghĩa logarit phương trình trên tương đương
với pt:
2
2
5 2<i>x</i> 2 <i>x</i>
Đặt t = 2x ( t > 0 ), ta có phương trình t2 – 5t + 4 = 0
t<sub>1</sub> = 1, t<sub>2</sub> = 4
2. Cách giải một số phương trình lơgarit đơn giản
II/ Phương trình lơgarit
1. Phương trình lơgarit cơ bản và cách giải
b/ Đặt ẩn phụ
a/ Đưa về cùng cơ số
Nhận xét đề bài và
đưa ra phương pháp
giải phù hợp ?
c/ Mũ hoá
Khi nào ta sử dụng
phng phỏp ny ?
<b>Đ5 </b>
2
2 <i>x</i> 5.2<i>x</i> 4 0
4
5 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
x<sub>1</sub> = 0 , x<sub>2</sub> = 2
Hồn thành bảng sau:
x = ab
x = b
Đưa về cùng cơ số
- ĐK của ẩn
Đặt ẩn phụ Đ.kiện ẩn phụ
Mũ hoá <sub>Điều kiện ẩn</sub>
<b>Dạng p.trinh</b> <b>Phương pháp giải</b> <b>Chú ý</b>
Log<sub>a</sub>x = b
(0 < a ≠ 1)
Log<sub>a</sub>x = log<sub>a</sub>b
(0<a≠1, b>0)
Có các cơ số là luỹ
thừa của cùng một số
Chứa các logarit
giống nhau
Log<sub>a</sub>f(x) = bx+c
2
2 2
) log 3log 2 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta được t 2 – 3t + 2 = 0
t<sub>1</sub> = 1 , t<sub>2</sub> = 2
log<i><sub>2</sub>x<sub>1</sub> = 1 </i>
log<i><sub>2</sub>x<sub>2 </sub>= 2</i>
<i>x<sub>x</sub>1 = 2 </i>
<i>2 = 4</i>
Thoả mãn điều kiện <i>x</i> > 0
ĐK <i>x</i> > 0 Đặt <i>log<sub>2</sub>x = t</i>
4 8
2
P.pháp: Đưa về cùng cơ số 2
ĐK <i>x</i> > 0 đưa về cơ số 2 ta có
2 2 2
2
Thoả mãn điều kiện <i>x</i> > 0
3
Phương pháp: Mũ hoá
<i>t<sub>1</sub> = 1</i>
<i>t<sub>2 </sub>= -3 (loại)</i>
1
3<i>x</i> 2 3 <i>x</i>
3
3 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>2</sub> 3
<i>t</i>
<i>t</i>
3 x<sub> = 1 </sub><sub>x = 0</sub>
2
1 2
2
Phương pháp: Đưa về cơ số 2
ĐK <i>x</i> > 0
2
2 2
log <i>x</i> log <i>x</i> 2
Đặt log<sub>2</sub><i>x = t </i> ta được:t 2 <sub>– t – 2 = </sub>
0
<i>t<sub>1</sub> = - 1 </i>
<i>t<sub>2 </sub>= 2</i>
<i>x1 = 1/2</i>
<i>x<sub>2 </sub>= 4</i>
Thoả mãn điều kiện <i>x</i> > 0
t
<i>Đặ 3 x<sub> = t</sub></i> ( k t > 0) ta c:
Xác định phương
pháp giải cụ thể cho
từng phương trình ?
<b>KÝnh chóc c¸c thầy cô giáo mạnh khoẻ</b>
<b>Chúc các em học tập tốt</b>