Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.02 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1. Điện từ học</i>
<i>2. Quang học</i>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Điện từ học
<b>1/</b><i> N</i>êu được điều kiện xuất hiện
dòng điện cảm ứng và thế nào là
dòng điện xoay chiều..
<b>2/</b><i> </i>Nêu được cấu tạo máy phát
điện xoay chiều.
<b>3/</b> Nêu được các máy phát điện
đều biến đổi cơ năng thành điện
năng
<b>4/</b>Nêu được cấu tạo và nguyên
tắc hoạt động của máy biến áp.
Thế nào là máy tăng áp, máy
giảm áp.
<b>5/ </b>Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của máy phát điện
xoay chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay
<b>6/</b> Phát hiện dòng điện là dòng
điện xoay chiều hay dòng điện
một chiều dựa trên tác dụng từ
của chúng
<b>7/</b> Nêu được cơng suất hao phí
trên đường dây tải điện tỉ lệ
nghịch với bình phương của điện
áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây
<b>9/</b> Giải thích được vì sao
có sự hao phí điện năng
trên đường dây tải điện.
<b>10/</b> Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp và vận
dụng được công thức
<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
<b>11/</b> Nghiệm lại công
thức <i>U<sub>U</sub></i>1
2
=<i>n</i>1
dẫn.
<b>8/</b> Nêu được điện áp hiệu dụng
biến áp
<i>Số câu hỏi </i> <i>C2(1), C1(2)</i> <i>C4(14a)</i> <i>C5(3), C7(4)</i> <i>C10(14b<sub>)</sub></i> <i>5 câu </i>
<i>3.0 đ</i>
<i>Số điểm </i> <i>.0,5 đ</i> <i>1đ</i> <i>0,5đ</i> <i>1đ</i>
<i>2.Quang học</i> <b>12/</b> Nêu được dòng điện xoay
chiều và điều kiện để xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
<b>13/</b> Nhận biết được thấu kính hội
tụ, thấu kính phân kì.và nắm
được các tia sáng đặc biệt qua
TK
<b>14/ </b>Nêu được đặc điểm của mắt
cận , mắt lão, cách khắc phục
.<b>15/</b> Nêu được kính lúp là thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngắn và
được dùng để quan sát các vật
nhỏ.
<b>16/</b> Kể tên được một vài nguồn
phát ra ánh sáng trắng thông
thường, nguồn phát ra ánh sáng
màu.
<b>17</b>
<b> </b>/<b> </b> Lăng kính có khả năng phân
tích chùm sáng trắng thành chùm
sáng màu khác nhau.
<b>18/</b> Nêu được các đặc điểm về
ảnh của một vật tạo bởi TKHT.
<b>19/ </b>Nêu được các đặc điểm về
ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính phân kì
<b>20/</b>.Nêu được tính chất tạo ảnh
của máy ảnh trên phim.
<b>21/</b> .Khi muốn nhìn rõ các vật ở
xa, gần thì mắt phải điều tiết
nghĩa là tiêu cự thể thủy tinh
thay đổi.
<b>22/</b> Sử dụng các tia đặc
biệt để dựng được ảnh
của một vật tạo bởi
<b>23/</b> Xác định được
thấu kính là thấu
kính hội tụ hay phân
kì qua việc quan sát
ảnh của một vật tạo
bởi thấu kính đó.
<b>24/</b> Xác định được
vị trí, chiều cao của
ảnh hoặc vật qua
kínhlúp,TKPK,
TKTH ...
<i>Số câu hỏi đề </i> <i>C13(5),C12(7),</i>
<i>C16(9),C17(10)</i>
<i>C15(13)</i>
<i>C14(15)</i> <sub>C19(8),C20(11)</sub>C18(6), <i>C18(16a)</i> <i>C22(12)</i>
<i>C24(16b,c</i>
<i>)</i> <i>11 câu </i>
<i>7.0 đ</i>
<b>TS câu hỏi</b><i><b> </b></i> <b>8,5 câu</b> <b>5,5 câu </b> <b>2câu</b> <b>16</b>
<b>TS điểm</b>
Trường THCS Tham Đôn
Lớp:
Họ và tên:...
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011-2012
Môn: Vật Lý 9
Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề )
Điểm:
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
<b>Chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây mỗi câu đúng được 0.25 điểm:</b>
<b>Câu 1:</b> Máy phát điện xoay chiềugồm các bộ phận chính nào dưới đây<i><b>?</b></i>
a)Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét c) Cuộn dây dẫn và nam châm
b) Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. d) Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
<b> Câu 2</b>.<b> </b><i><b>:</b></i>Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín :
a) Ln luôn tăng c). Luôn luôn giảm
b) Luân phiên tăng giảm d). Luôn luôn không đổi
<b>Câu 3.Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là: </b>
a) Từ trường không thay đổi c)Từ trường mạnh
b) Từ trường biến thiên d) Khơng thể xác định chính xác được
<b>Câu 4 </b>: Với cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải
điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần?
a) Giảm 3 lần b) Tăng 3 lần c) Giảm 9 lần d) Tăng 9 lần.
<b> Câu 5.</b><i><b>Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính:</b></i>
<b> </b>a)Có phần rìa dày hơn phần giữa c) Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
b) Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. d) Có phần giữa và rìa mỏng như nhau
<i><b> </b><b>Câu 6</b>:</i>Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật thì dụng cụ đó là:
<i><b> </b></i> a) Thấu kính hội tụ b) Thấu kính phân kì c) Máy ảnh d) Gương phẳng
<b>Câu 7</b> Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí thì:
a) Góc khúc xạ lớn hơn góc tới c) Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
b) Góc khúc xạ lớn bằng góc tới d) Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới
<b>Câu 8:</b> Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu
kính . Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật?
a) 6cm b) 12cm c) 24cm d) 36cm
<b>Câu 9: </b>Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu lục ta sẽ thấy gì?
a) Ánh sáng màu đỏ b) Ánh sáng màu xanh
c) Màu gần như đen d) Ánh sáng trắng.
<b> Câu 10:</b> Dụng cụ nào dùng để phân tích ánh sáng trắng?
a) Gương phẳng b) Lăng kính c) Đĩa mềm d) Tấm kính trong
<b>Câu11</b><i><b>:Ảnh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm gì. </b></i>
<i> </i>a) Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật c) Ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật
b)Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật d) Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn
vật
a) d = f b) d > f c) d = 2f d) d > 2f
<b> B.TỰ LUẬN. </b>(7 điểm)
<b>Câu 13</b>:(1 điểm) Để quan sát vật nhỏ người ta dùng dụng cụ nào? Có đặc điểm gì? Đặt vật ở đâu
để quan sát? Mắt nhìn thấy vật hay ảnh của vật?
<b>Câu 14.</b> (2điểm) Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng. khi đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều
12V.
a) Máy này là máy tăng thế hay giảm thế? Giải thích.
b) Tính số vòng cuộn dây thứ cấp tương ứng.
<b>Câu 15 </b> Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phục.
<b>Câu 16 </b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu
<b>a)</b> A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.
<b>b)</b> Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>c)</b> Tìm vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là <sub>AB</sub><i>A ' B '</i> = 4<sub>5</sub>
<b>Bài làm:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ): Mỗi ý đúng 0,25đ.</b>
<b>Câu:</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đ.án</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>c</b>
<b> II. PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ)</b>
<i><b>Câu 13</b></i> -Kính lúp
-Tiêu cự ngắn
- Trong khoảng tiêu cự
-Ảnh của vật
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<i><b>Câu14</b></i> a. Máy này là máy giảm thế. Vì U1>U2
b Số vịng dây của cuộn thứ cấp:
Ta có: <i>U<sub>U</sub></i>1
2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
=> n2=
<i>U</i><sub>2</sub><i>∗n</i><sub>1</sub>
<i>U</i>1 =
12<i>∗</i>4400
220 =220(Vịng)
<i>1điểm</i>
<i>0,5điểm</i>
<i>0,5điểm</i>
<i><b>Câu 15</b></i> -Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, khơng nhìn rõ các vật ở xa
-Khắc phục: Đeo kính phân kì
-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, khơng nhìn rõ các vật ở gần.
-Khắc phục: Đeo kính hội tụ
<i>0,5điểm</i>
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<i>0,5điểm</i>
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<i><b>Câu 16</b></i>:
OF = 12cm
AB = 6cm
OA’ = 36cm
A’B’ = ?
AA’ = ?
a.-Ảnh thật
- Vì d>f
. Vẽ hình:
B I
∆ F' A’
A O
B’
b. ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI
' ' ' '
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<sub>=</sub>
' '
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<sub> (1) </sub>
∆OAB đồng dạng ∆OA’B’
' ' '
<sub> (2) </sub>
Từ (1) và (2), ta được:
'
<sub> = </sub>
' '
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<sub> thay vào</sub>
OA<i>'</i>
18 =
OA<i>' −</i>12
12
<i>⇔</i> 12.OA' = 18.(OA'-12)
<i>⇔</i> 12.OA' = 18.OA' – 216
<i>⇔</i> 6.OA' = 216 <i>⇒</i> OA' = 216<sub>6</sub> =36 (cm)
Ta có:
' ' '
<i>⇒</i> <sub> A'B' = </sub>
OA<i>'</i>. AB
OA <sub> = </sub>
36 .6
18 <sub> = 12 (cm)</sub>
c. ∆F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI (g-g)
<i>⇒</i> ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 4
' 5
<i>A B</i> <i>F</i> <i>A B</i>
<i>A F</i> <i>OF</i>
<i>OI</i> <i>AB</i> <i>F</i> <i>AB</i>
<sub>*12=</sub>
' '
'
<i>F</i>
<i>F</i>
<sub> </sub>
= 9,6(cm)
<i>⇒</i> OA' = OF' + A'F' = 9,6 +12 = 21,6(cm)
∆OAB đồng dạng ∆OA’B’
<i>⇒</i> <sub> </sub><sub></sub>' <sub></sub>' ' <i>⇒</i> <sub> OA= </sub> AB
<i>A ' B '</i>OA<i>'</i>=
5
4<i>∗</i>21<i>,</i>6 = 27(cm)
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<i>0,25điể</i>
<i>m</i>
<b>Trường THCS Tham Đôn </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>
<b> Môn : VẬT LÝ 9-Năm học 2011-2012</b>
<b>I.</b> <i><b>LÝ THUYẾT</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>
<b>1.</b>Nêu khái niệm và cách tạo ra dòng điện xoay chiều?
<b>2.</b>Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều
trong kỹ thuật?
<b>3.</b>Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín là gì? .
<b>4.</b>Những tác dụng của dịng điện xoay chiều là gì?
<b>5.</b>Nêu nguyên nhân làm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa?
Công thức xác định cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện là? Cách làm giảm
hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
<b>6.</b>Máy biến thế dùng để làm gì? Trình bày cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và hệ thức của máy biến
thế. Khi nào thì máy biến thế là máy tăng thế, giảm thế?
<b>7.</b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Trình bày mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ khi ánh
sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác?
<b>8.</b>Cách nhận biết TKHT, Cách dựng ảnh của một vật qua TKHT?
<b>9.</b> Cách nhận biết TKPK, Cách dựng ảnh của một vật qua TKPK?
<b>10.</b>Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ là gì?
Nêu các trường hợp vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh có đặc điểm gì?
<b>11.</b>Đường truyền của hai tia sáng qua thấu kính phân kỳ là gì?
- Vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ cho ảnh có đặc điểm gì?
<b>12.</b>Những bộ phận chính của máy ảnh là gì ? Ảnh trên phim có đặc điểm gì?
<b>13.</b>Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là gì? Quá trình điều tiết là gì? Thế nào là điểm cực viễn
(CV), điểm cực cận (CC) của mắt? Giới hạn nhìn rõ của mắt.
<b>14.</b>Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục
<b>15.</b>Để quan sát vật nhỏ người ta dùng dụng cụ nào? Có đặc điểm gì? Đặt vật ở đâu để quan sát?
Mắt nhìn thấy vật hay ảnh của vật? Vẽ hình minh họa.
<b>17.</b>Trình bày 1 thí nghiệm phân tích chùm ánh sáng trắng thành chùm ánh sáng màu?
- Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng lục và lam cho ra ánh sáng màu gì?
- Trộn ánh sáng đỏ với lục, đỏ với lam và lam với lục cho ra ánh sáng màu gì?
<b>18.</b>Ánh sáng có những tác dụng nào? Nêu ứng dụng mỗi trường hợp.
<b>II.</b> <i><b>BÀI TẬP</b><b> </b></i><b>: </b>
1. Dạng bài tập áp dụng hệ thức của máy biến thế.
2. Dạng bài tập áp dụng công thức cơng suất hao phí do tỏa nhiệt.
3. Vẽ tia tới, tia khúc xạ, xác định góc tới góc khúc xạ.
4. Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ. Có trình bày cách vẽ. Dùng phương pháp hình học tính tốn
khoảng cách từ ảnh đến quang tâm O, và chiều cao của ảnh?.
5. Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ. Trình bày cách vẽ. Dùng phương pháp hình học tính chiều
cao ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
6. Các dạng bài tập về máy ảnh, mắt, kính lúp.
<b>Ví dụ 1. </b>Người ta muốn tải một công suất điện 500000 W từ nhà máy điện đến một khu dân cư
cách nhà máy 20Km. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10000V, cứ 1km dây dẫn có điện trở
là 0,5Ω. Tính cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây .
<b>Ví dụ 2. </b>Một máy biến thế có số vòng ở cuộn thứ cấp là 2200 vòng, khi đặt hiệu điện thế xoay
chiều U1= 24V vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì giữa 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều
U2=120V. <b>a)</b> Máy này là máy tăng thế hay giảm thế? Giải thích.
<b>b)</b> Tính số vịng cuộn thứ cấp tương ứng.
<b>Ví dụ 3. </b>Một nguồn điện có HĐT U = 2500 V, điện năng được truyền tải bằng dây dẫn đến nơi tiêu
thụ . Biết điện trở của dây dẫn là 10 Ω và công suất của nguồn là <i>P </i>= 100 KW . Hãy tính:
<b>a)</b> Cơng suất hao phí trên đường dây
<b>b)</b> Hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ
<b>c)</b> Hiệu suất của sự tải điện
<b>d)</b> Để giảm cơng suất hao phí đi 4 lần thì cần tăng HĐT trước khi tải điện bao nhiêu lần ?
<b>Ví dụ 4. </b>Một vật sáng AB có chiều cao h = 2cm đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Vng
góc vơi trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 16 cm.
<b>a)</b>Hãy dựng ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> của AB.</sub>
<b>b)</b>Trình bày cách vẽ ảnh.
<b>c)</b>Dùng phương pháp hình học tính: Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>d)</b>Khi di chuyển vật 8 cm (2 chiều ngược nhau) thì ảnh di chuyển một khoảng bao nhiêu?
<b>Ví dụ 5. </b>Một vật sáng AB có chiều cao h = 2cm đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12cm.
Vng góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 36 cm.
<b>a)</b>Hãy dựng ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> của AB.</sub>
<b>b)</b>Trình bày cách vẽ ảnh.
<b>c)</b>Dùng phương pháp hình học tính : Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>d)</b>Khi di chuyển vật 10cm (2 chiều ngược nhau) thì ảnh di chuyển một khoảng bao nhiêu?
<b>Ví dụ 6. </b>Một vật sáng AB có chiều cao h =1,5cm đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm.
Vng góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm.
<b>b)</b>Trình bày cách vẽ ảnh.
<b>c)</b>Dùng phương pháp hình học tính : Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>d)</b>Khi di chuyển vật 5cm (2 chiều ngược nhau) thì ảnh di chuyển một khoảng bao nhiêu?
<b>Ví dụ 7</b>: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm; vật AB dạng mũi tên cao h=4cm, đặt cách thấu
kính một khoảng d= 25cm và vng góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.
<b>d)</b> A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.
<b>e)</b> Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
<b>f)</b> Tìm vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là <sub>AB</sub><i>A ' B '</i> = 4<sub>5</sub>
<b>Ví dụ 8</b>: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm; vật AB dạng mũi tên cao h=5cm, đặt cách thấu
kính một khoảng d= 12cm và vng góc với trục chính tại A, cho ảnh A1B1 qua thấu kính.
<b>a)</b> A1B1 là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A1B1.
<b>b)</b> Bằng kiến thức hình học tính chiều cao h' của ảnh và khoảng cách d' từ ảnh đến vật.
<b>c)</b> Tìm vị trí dặt vật để có ảnh thật A2B2 qua thấu kính với tỉ lệ giữa ảnh thật và vật là
<i>A</i><sub>2</sub><i>B</i><sub>2</sub>
AB =
2
3