Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.3 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ma trận và đề kiểm tra hóa 8 tiết 16</b>
<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở</b>
<b>mức cao hơn</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>1. Chất, nguyên </b>
tử, nguyên tố
hóa học
- Biết cấu tạo
nguyên tử va
khái niệm
nguyên tố hóa
học
- Nhận biết vật
thể va chất
-Cách phân
biệt chất
nguyên chất
vật lí.
Xác định ngun
tớ hóa học dựa
vao NTK
<b>Số câu hỏi</b> <b>4/6</b> <b>1/2</b> <b>4/6+1/2</b>
<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3,0 (30%)</b>
<b>2. Đơn chất , </b>
hợp chất, phân
tử.
- Khái niệm, vê
đơn chất, hợp
chất, phân tử
- Phân biệt đơn
chất hợp chất
thông qua một số
chất cụ thể.
- Tính PTK của
mợt sớ chất
<b>Số câu hỏi</b> <b>2/6</b> <b>1</b> <b>1/2</b> <b>2/6+1/2</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1,5</b> <b>4,5 (45%)</b>
<b>3. CTHH, Hóa </b>
trị.
- Dựa vao hóa trị,
lập CTHH của
hợp chất.
- Dựa vao CTHH,
tính hóa trị của
ngun tớ.
<b>Số câu hỏi</b> <b><sub>1/2</sub></b> <b>1/2</b> <b>1/2+1/2</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>2,5(25%)</b>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>(30%)</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>(20%)</b>
<b>Lớp: </b>………..
<i><b>Câu 1 </b>(3 điểm). <b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau</b> :</i>
<i>1.<b>Nhóm chỉ các chất là:</b></i>
A. sắt, thước kẻ, than chì B. ấm nhơm, đồng, ca nhựa. C. muối ăn, đường, bạc.
<i>2.<b>Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:</b></i>
A. proton, notron. B. electron, proton. C. electron, notron
3. <i><b>Trong nguyên tử :</b></i>
A. số proton = số notron. B. số electron = số proton. C. số electron = số notron
4.<i><b>Một chất lỏng tinh khiết khi :</b></i>
A. Chất lỏng đó trong suốt.
B. Chất lỏng đó không tan trong nước.
C. Chất lỏng đó có nhiệt độ sôi nhất định
5. Trong các phát biểu sau phát biểu nao <b>sai</b>:
a. Đơn chất la chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
b. Hợp chất la chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa họctrở lên.
c. Đơn chất gồm có hai loại la kim loại va phi kim.
d. Đơn chất ở thể khi, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc thể lỏng.
6. Nguyên tố hóa học la:
a. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
b. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
c. Hạt đại diện cho chất va thể hiện đầy đủ tính chất của chất.
<i><b>Câu 2</b>(2 điểm).</i>: <b>H</b><i><b>ãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất trong các trường hợp sau</b></i><b>.</b>
a, Khí ozon, biết phân tử gồm 3 O liên kết với nhau.
b, Khí cacbonic, biết phân tử gồm 1 C va 2 O liên kết với nhau.
c, Đường glucozơ, biết phân tử gồm 6 C, 12 H, 6 O liên kết với nhau.
d. Kim loại sắt được cấu tạo bởi nguyên tố sắt
<i><b>Câu 3</b> (3 điểm): </i>Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thanh phần cấu tạo sau va
tính phân tử khới của các hợp chất đó:
a. C (IV) va O(II)
b. Ca(II) va nhóm (PO4) hoá trị III.
c. Fe(III) va Cl(I)
(Cho C = 12; O = 16; P = 31; Cl=35,5 ; Ca = 40; Fe=56)
<i><b>Câu 4</b> (2 điểm):</i>
a.Nguyên tử X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2. Tính ngun tử khới của X va cho biết X la ngun
tớ nao ? Viết kí hiệu hóa học của ngun tớ đó<i>.(được tra bảng trang 42 SGK</i>)
b. Tính hóa trị của X trong các hợp chất sau: XH3, X2O5
<b> III. Đáp án- Biểu điểm</b>
<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung </b> <b>điểm</b>
<b>Câu </b>
<b>1</b>
1 Đ 0,25
2
3
4
5
6
<b>Câu </b>
<b>2</b> a b
c
d
Đc
Hc
Hc
Đc
0.5
4
= 2
<b>Câu </b>
<b>3</b> 2 nguyên tử Cl<sub>3 phân tử Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> 0,5<sub>0,5</sub>
1 phân tử O3 0,5
1phân tử Cl2 0,5
<b>Câu </b>
<b>4</b> Mỗi CTHH viết đúng được 0,5 đ 0.25<sub> 4 </sub>
=1đ
tính PTK của mỗi chất đúng được 0,5đ <sub>0.5</sub>
4
=2
<b>5</b> Đáp án C 1,5
<b>IV . Kết thúc:</b>