Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra HKII hóa học 11 - mã 342

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI MẪU
<i>(Đề thi có 03 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<i>Họ, tên thí sinh:………..</i>
<i>Số báo danh:………...</i>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(20 câu, mỗi câu 0,25 điểm) </b></i>


<b>Câu 1: Cho công thức ankan sau: (CH3)3C-CH(CH3)-CH(CH3)2 .Tên gọi của ankan đó là </b>
<b>A. 2,2,3,4-tetrametylpentan </b> <b>B. 2,3,4-trimetylpentan </b>


<b>C. neohexan </b> <b>D.2,3,4,4-tetrametylpentan </b>
<b>Câu 2: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là:</b>


<b>A. 3 đồng phân.</b> <b>B. 4 đồng phân.</b> <b>C. 5 đồng phân.</b> <b>D. 2 đồng phân.</b>
<b>Câu 3: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>


A. H2, C2H5OH, Ag2O/dd NH3. B. H2, Ag2O/dd NH3, C6H5OH.
C. CH3COOH, Cu(OH)2/OH-<sub>, C6H5OH. D. CH3COOH, H2, Ag2O/dd NH3.</sub>
<b>Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?</b>


<b>A. CH3COCH3, HC≡CH.</b> <b>B. HCHO, CH3COCH3.</b>


<b>C. CH3CHO, CH3-C≡CH.</b> <b>D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.</b>


<b>Câu 5: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:</b>



<b>A. CH2=CH-CH2-CH3.</b> <b>B. CH2=CH-CH3.</b>


<b>C. CH2=C(CH3)2.</b> <b>D. CH3-CH=CH-CH3.</b>


<b>Câu 6: Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức phân tử C4H10O là:</b>


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 7: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H</b>2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu
được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,61. X có cơng thức phân tử là:


<b>A. C3H7OH.</b> <b>B. CH3OH.</b> <b>C. C2H5OH.</b> <b>D. C4H9OH.</b>


<b>Câu 8: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là</b>


<b>A. CH4</b> <b>B. C3H8.</b> <b>C. C4H10.</b> <b>D. C2H6.</b>


<b>Câu 9: Có các chất sau : CH4, C2H2, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH,</b>
CH3-CHO, CH3-CO-CH3. Số chất tác dụng với dung dịch brom là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 10: Để khử hoàn toàn 100 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V</b>
lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là


<b>A. 2,240.</b> <b>B. 2,688.</b> <b>C. 0,672.</b> <b>D. 1,344.</b>


<b>Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của (CH3)2CH-CHBr-CH3 là:</b>
<b>A. 2-metylbut-2-en.</b> <b>B. 3-metylbut-1-en.</b>



<b>C. 2-metylbut-1-en.</b> <b>D. 3-metylbut-1-en.</b>


<b>Câu 12: Đun nóng hỗn hợp A gồm 10 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140</b>0<sub>C số ete thu được</sub>
là:


<b>A. 50</b> <b>B. 30</b> <b>C. 45</b> <b>D. 55</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13. Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ.</b>


<b>A. xiclopropan.</b> <b>B. propan-2-ol.</b> <b>C. cumen.</b> <b>D. propan-1-ol.</b>
<b>Câu 14. Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no</b>
đơn chức, mạch hở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo
của X và Y lần lượt là:


<b>A. HCHO, C2H5CHO.</b> <b>B. C3H7CHO, C4H9CHO.</b>


<b>C. CH3CHO, C2H5CHO.</b> <b>D. CH3CHO, HCHO.</b>


<b>Câu 15. Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây?</b>
<b>A. Cu(OH)2/OH</b>-<sub>, t</sub>o<sub>.</sub>


<b>B. O2 (Mn</b>2+<sub>, t</sub>o<sub>).</sub>


<b>C. Dung dịch AgNO3/NH3.</b>


<b>D. Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH</b>-<sub>, t</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 16. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng với</b>
C2H5CHO là:



<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 17. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH.</b>
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là:


<b>A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.</b>
<b>B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.</b>
<b>C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.</b>
<b>D. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH.</b>
<b>Câu 18: Sản phẩm của phản ứng: C6H5CH3 + Cl2 </b> <i>as</i> <sub> là:</sub>


A. o-clotoluen. B. p -clotoluen. C. m - clotoluen. D. Benzyl clorua.
<b>Câu 19. Trong dãy chuyển hoá:</b>


C2H2 <sub> </sub>+H O2 <sub>X</sub><sub> </sub>+H2 <sub>Y</sub><sub> </sub>+O2 <sub>Z</sub> +Y


 T.


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.</b>
<b>B. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5.</b>
<b>C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.</b>
<b>D. C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOCH3.</b>


<b>Câu 20: Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?</b>


CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);
C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(3 bài toán; 5,0 điểm)</b></i>


<b>Bài 1 </b><i><b>( 2,0 điểm)</b></i><b>. Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa </b><i>(ghi rõ điều kiện, xúc</i>
<i>tác,…)</i>


C4H4 → C4H6 → Cao su buna


CH3COONa → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H5Cl → C6H5OH → axit picric
C2H4 → C2H5OH → C2H5OC2H5


<b>Bài 2 </b><i><b>(1,0 điểm).</b></i>


Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
<i>n-hexan, toluen, phenol, stiren, glixerol.</i>
Viết các phương trình hóa học minh họa (nếu có.


<b>Bài 3</b><i><b> (2,0 điểm).</b></i>


Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).


1. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.


2. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A.


3. Oxi hóa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem
tồn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu
được <i><b>a</b></i> gam Ag kết tủa. Tính <i><b>a</b></i>.



--- Hết


<i>---Thí sinh <b>được phép</b> sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học</i>


</div>

<!--links-->

×