Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề kiểm tra HKII sinh học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiỂm tra 1 tiẾt


Mụn: Sinh học



Họ và tờn: ………Lớp 11…. ĐIỂM…………..



<b>I/ Phần trắc nghiệm khỏch quan</b>: Chọn 1 phương án đúng nhất ( 6 điểm)


1. Sự phỏt triển của ếch từ ấu trựng thành ếch sống trờn cạn là sự phỏt triển :


A. Qua biến thỏi B. Khụng qua biến thỏi


C. Hậu phụi D. Qua biến thỏi hoàn toàn


2 Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:


A. Tất cả các động vật phát triển đều qua biến thái


B. Nhiều loài như ong , bướm trải qua sinh trưởng, phát triển qua biến thái hoàn toàn


C. Quỏ trỡnh sinh trưởng, phát triển qua biến thái khơng hồn toàn diễn ra theo nhiều giai đoạn
D. Sinh trưởng, phát triển qua biến thái không và không qua biến thái


3. Điều sau đây là đúng khi nói về cây hai lá mầm:
A. thân non có sinh trưởng thứ cấp


B. Thân trưởng thành có sinh trưởng sơ cấp


C. Thân khơng có sinh trưởng thứ cấp, chỉ có sinh trưởng sơ cấp


D. Thân non có sinh trưởng sơ cấp, thân trưởng thành có sinh trưởng thứ cấp
4. Mơ phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây?



A. Đỉnh rễ B. Thân C. Chồi đỉnh D. Cả ba bộ phận trên
5. Yếu tố nào sau đây không thuận lợi cho sự hình thành nhiều hoa cái trên cây?


A. Ngày ngắn, ánh sáng xanh B. Hàm lượng CO2 và độ ẩm cao


C. Nhiệt độ thấp D. Bón nhiều Kali cho cây
6. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự ra hoa của cây?


A. Tuổi cây B. Hoocmon trong cây
C. Nhân tố môi trường D. Cả ba yếu tố trên
7. Xuân hoá là mối quan hệ phụ thuộc của sự ra hoa vào:


A. Độ dài ngày B. Tuổi cây C. Quang chu kì D. Nhiệt độ
8. Chất nào sau đây co tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật?


A. Auxin, xitôkinin, gibêrelin B. gibêrelin, axit abxixic
C. êtilen, auxin D. Axit abxixic, êtilen


9. Thời điểm ra hoa ở th ực vật 1 năm có phản ứng quang chu kỡ trung tớnh được xác định theo:
A. Chiều cao của thõn B. Đường kính gốc


C. Theo số lượng lá trên thân D. Chiều cao và số lỏ trờn thõn
10. Sắc tố tiếp nhận ỏnh sỏng trong phản ứng quang chu kỡ của thực vật là:


A.Diệp lục b B. Carụten C. Phitụcrụm D. Diệp lục a,b và phitụcrụm
11. Loại hoocmom gõy biến thỏi từ nũng nọc thành ếch là:


A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen



12. Loại hoocmon kích thích sự phân hố tế bào để hỡnh thành cỏc đặc điểm cơ quan sinh sản phụ là:
A. Ơxtrôgen và testostêrôn B. Ơxtrôgen và tirôxin


C. Testờrụn và tirôxin D. Hoocmon sinh trưởng


13. Thiếu loại hoocmon này thỡ trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kộm, nóo ớt nếp nhăn, trí tuệ thấp. Tên loại
hoocmon đó là:


A. Juvenin B. Tirôxin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen


14. Loại hoocmom kớch thớch sõu biến thành nhộng và bướm là:


A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen


15. Loại hoocmom gây lột xác ở sâu bướm là:


A. Tirụxin và juvenin B. Juvenin v à Ơxtrụgen
C. Ecd ixơnvà juvenin D. Ơxtrôgen v à Juvenin
16. Loại hoocmom ức chế sõu biến thành nhộng và bướm là:


A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tirụxin và Juvenin B. Juvenin v à Ơxtrôgen
C. Ecdixơn và Juvenin D. Ơxtrôgen v à Juvenin


`19. Hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây khi bị suy giảm dẫn đến trẻ bị lùn và trở nên đần độn?
A. Thuỳ trước tuyến yên B. Thuỳ sau tuyến yên


C. Tuyến giỏp D. Tuyến trờn thận



20. Trong các loại hcmơn sau , loại nào chỉ có ở động vật có xương sống?


A. Giberelin B. Xtụkinin


C. Juvenin D. Tirụxin


<b>II/ Tự luận:</b> ( 4 điểm )


Cõu 1: ( 1,5 điểm)Tại sao sõu bướm phỏ hoại mựa màng rất ghờ gớm trong khi đó bướm trưởng
thành khụng gõy hại gỡ cho cõy trồng?


Cõu 2: ( 1 điểm) Kể tờn cỏc loài động vật sinh trưởng , phỏt triển khụng qua biến thỏi; qua biến
thỏi khụng hoàn toàn.


Cõu 3: (1,5 điểm) Phõn biệt sinh trưởng phỏt tri ển không qua biến thái và sinh trưởng, phát triển
qua biến thỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………


KiỂm tra 1 tiẾt


Mụn: Sinh học



Họ và tờn: ………Lớp 11…. ĐIỂM…………..



<b>I/ Phần trắc nghiệm khỏch quan</b>: Chọn 1 phương án đúng nhất ( 6 điểm)


1. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự ra hoa của cây?


A. Nhân tố môi trường B. Hoocmon trong cây



C. Tuổi cây D. Cả ba yếu tố trên


2 Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:


A. Sinh trưởng, phát triển qua biến thái không và không qua biến thái


B. Quỏ trỡnh sinh trưởng, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn diễn ra theo nhiều giai đoạn
C. Nhiều loài như ong , bướm trải qua sinh trưởng, phát triển qua biến thái hoàn toàn


D. Tất cả các động vật phát triển đều qua biến thái


3. Trong các loại hcmơn sau , loại nào chỉ có ở động vật có xương sống?


A. Giberelin B. Xtụkinin


C. Juvenin D. Tirụxin


4. Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây?


A. Đỉnh rễ B. Thân C. Chồi đỉnh D. Cả ba bộ phận trên
5. . Loại hoocmom gõy biến thỏi từ nũng nọc thành ếch là:


A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen


6. Sự phỏt triển của ếch từ ấu trựng thành ếch sống trờn cạn là sự phỏt triển :


A. Qua biến thỏi B. Khụng qua biến thỏi


C. Hậu phụi D. Qua biến thỏi hoàn toàn



7. Thời điểm ra hoa ở th ực vật 1 năm có phản ứng quang chu kỡ trung tớnh được xác định theo:


A. Chiều cao của thõn B. Đường kính gốc


C. Theo số lượng lá trên thân D. cả A,B,C


8. Chất nào sau đây co tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật?


B. Auxin, xitôkinin, gibêrelin B. gibêrelin, axit abxixic
C. êtilen, auxin D. Axit abxixic, êtilen
9. Xuân hoá là mối quan hệ phụ thuộc của sự ra hoa vào:


a. Độ dài ngày B. Tuổi cây C. Quang chu kì D. Nhiệt độ


10. Loại chất nào sau đây của cây có liên quan đến sự ra hoa?


A. Phờnol B. Xittụcrụm C. Axit abxixic D. Phitụcrụm
11 Yếu tố nào sau đây khơng thuận lợi cho sự hình thành nhiều hoa cái trên cây?


A. Ngày ngắn, ánh sáng xanh B. Hàm lượng CO2 và độ ẩm cao


C. Nhiệt độ thấp D. Bón nhiều Kali cho cây


12. Loại hoocmon kích thích sự phân hoá tế bào để hỡnh thành cỏc đặc điểm cơ quan sinh sản phụ là:
A. Ơxtrôgen và testostêrôn B. Ơxtrôgen và tirôxin


C. Testêrôn và tirôxin D. Hoocmon sinh trưởng


13. Thiếu loại hoocmon này thỡ trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kộm, nóo ớt nếp nhăn, trí tuệ thấp. Tên loại


hoocmon đó là:


A. Juvenin B. Tirơxin C. Ecd ixơn D. Ơxtrơgen


14. Loại hoocmom kích thích sâu biến thành nhộng và bướm là:


A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen


15. Loại hoocmom gây lột xác ở sâu bướm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

17. Sắc tố tiếp nhận ỏnh sỏng trong phản ứng quang chu kỡ của thực vật là:


A.Diệp lục b B. Carụten C. Phitụcrụm D. Diệp lục a,b và phitụcrụm
18. loại hoocmôn sau đây không gây tác dụng ở người là:


A. Tirôxin và Juvenin B. Juvenin v à Ơxtrôgen
C. Ecdixơn và Juvenin D. Ơxtrôgen v à Juvenin


`19. Hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây khi bị suy giảm dẫn đến trẻ bị lùn và trở nên đần độn?


A. Tuyến trờn thận B. Thuỳ sau tuyến yờn


C. Tuyến giỏp D. Thuỳ trước tuyến yên


20. Điều sau đây là đúng khi nói về cây hai lá mầm:
A. thân non có sinh trưởng thứ cấp


B. Thân trưởng thành có sinh trưởng sơ cấp


C. Thân khơng có sinh trưởng thứ cấp, chỉ có sinh trưởng sơ cấp



D. Thân non có sinh trưởng sơ cấp, thân trưởng thành có sinh trưởng thứ cấp
<b>II/ Tự luận:</b> ( 4 điểm )


Cõu 1: ( 1,5 điểm)Tại sao sõu bướm phỏ hoại mựa màng rất ghờ gớm trong khi đó bướm trưởng
thành khụng gõy hại gỡ cho cõy trồng?


Cõu 2: ( 1 điểm) Kể tờn cỏc loài động vật sinh trưởng , phỏt triển khụng qua biến thỏi; qua biến
thỏi hoàn toàn;


Cõu 3: (1,5 điểm) Phõn biệt biến thỏi hoàn toàn và biến thỏi khụng hoàn toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×