Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.9 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 6 </b>
<b>A. LÝ THUYẾT: </b>
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 3: Xã hội nguyên thủy
1. Con người đã xuất hiện như thế nào ?
- Vượn cổ (chục triệu năm) → Người tối cổ (3 – 4 triệu năm).
- Người tối cổ sống theo bầy gồm khoảng vài chục người trong hang động, mái đá. Săn
bắt và hái lượm để ăn. Biết dùng lửa để sưởi ấm và nấu thức ăn.
2. Người tinh khôn sống như thế nào ?
Người tối cổ → người tinh khôn (4 vạn năm trước đây)
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông
1. Các quốc gia cổ đại phương Đông đã được hình thành ở đâu và từ bao giờ?
• Điều kiện hình thành:
- Cư dân tập trung đơng tại lưu vực các dịng sơng lớn.
- Nghề nơng trồng lúa ngày càng phát triển
- Xuất hiện kẻ giàu, người nghèo
⇒ Cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ III TCN: các quốc gia cổ đại phương Đơng
hình thành (Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Quốc).
2. Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?
Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm 3 tầng lớp: Quý tộc, nông dân công xã và nô lệ.
Chế độ nhà nước do vua đứng đầu. Giúp việc cho vua có máy nhà nước từ trung ương
đến địa phương
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây
1. Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây
- Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN, đã hình thành 2 quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rô Ma.
- Ngành kinh tế chính: trồng các cây lưu niên như nho, ô liu. Ngoại thương rất phát
triển.
2. Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rô – ma gồm những giai cấp nào?
Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rô – ma gồm 2 giai cấp chính: chủ nơ và nơ lệ.
3. Chế độ chiếm hữu nô lệ
Ở Hi Lạp và Rô Ma, số nô lệ nhiều gấp hàng chục lần số chủ nô.
- Chủ nô nắm mọi quyền hành chính trị, sống sung sướng dựa trên sự bóc lột của nô lệ.
⇒ Xã hội chiếm hữu nô lệ.
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 6: Văn hóa cổ đại
1. Các dân tộc phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì?
- Thiên văn: tri thức đầu tiên về thiên văn, sáng tạo ra lịch, làm đồng hồ đo thời gian.
- Chữ viết: chữ tượng hình, được viết trên giấy Papirus, mai rùa, thẻ tre,…
- Toán học: Phép đếm đến 10, số Pi – 3,16.
2. Người Hi Lạp và Rơ – ma đã có những đóng góp gì về văn hóa?
- Sáng tạo ra Dương lịch dựa vào sự chi chuyển của Trái Đất quay xung quanh Mặt
Trời.
- Chữ viết: Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c.
- Khoa học: đạt tới trình độ cao trong nhiều lĩnh vực, nhiều nhà khoa học nổi tiếng như
Ta – lét, Pi- ta – go,… đặt nền móng cho nhiều ngành khoa học sau này.
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 8: Thời nguyên thủy trên đất nươc ta
1. Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
- Việt Nam là nơi đã có dấu tích người tối cổ sinh sống.
- Ở Thẩm Hai, Thẩm Khuyên tìm thấy những chiếc răng của người tối cổ.
2. Ở giai đoạn đầu, Người tinh khôn sống như thế nào?
- Cách đây 3 – 2 vạn năm, Người tối cổ trở thành Người tinh khôn, di tích được tìm
thấy ở mái đá Ngườm (Thái Nguyên), Sơn Vi (Phú Thọ) và nhiều nơi khác.
3. Giai đoạn phát triển của Người tinh khơn có gì mới?
- Cơng cụ lao động không ngừng được cải tiến.
- Tạo điều kiện mở rộng sản xuất, nâng cao dần cuộc sống.
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 9: Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta
1. Đời sống vật chất
- Từ thời Sơn Vi đến Hồ Bình, Bắc Sơn, Hạ Long người nguyên thuỷ luôn cải tiến
công cụ lao động nâng cao năng suất.
- Biết trồng trọt, chăn nuôi
⇒ cuộc sống ổn định hơn, bớt phụ thuộc vào thiên nhiên, giảm cảnh sống nay đây mai
đó.
2. Tổ chức xã hội
- Thời kì văn hố Hồ Bình, Bắc Sơn người nguyên thuỷ sống thành từng nhóm (cùng
huyết thống) ở một nơi ổn định, tôn vinh người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ - Đó là
thời kì thị tộc mẫu hệ.
- Người ngun thuỷ thời Hồ Bình, Bắc Sơn biết làm đẹp -> Đời sống tinh thần phong
phú: làm đồ trang sức, có tục chơn người chết.
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 12: Nước Văn Lang
1. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào?
Khoảng thế kỉ VIII – VII TCN:
- Xuất hiện các bộ lạc lớn, gần gũi với nhau trên nhiều phương diện ở vùng đồng bằng
ven các sông lớn thuộc Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
- Phân chia giàu nghèo.
- Nhu cầu trị thủy.
- Cần giải quyết các xung đột.
⇒ Nhà nước Văn Lang ra đời.
2. Nước Văn Lang thành lập
Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nước Văn Lang được thành lập, có nhà nước cai quản
chung, do vua Hùng đứng đầu.
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 14: Nước Âu Lạc
1. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần đã diễn ra như thế nào?
- Vào cuối thế kỉ III, nước Văn Lang suy yếu. Nhà Tần kéo xuống phương Bắc xâm
lược. Thục Phán đã đứng lên lãnh đạo nhân dân chống Tần thành công.
2. Nước Âu Lạc ra đời
- Năm 207, Thục Phán buộc vua Hùng phải nhường ngôi cho mình, đặt tên nước mới là
Âu Lạc. Thục Phán xưng là An Dương Vương, đóng đơ ở Phong Khê (Cổ Loa, Đông
Anh, Hà Nội).
- Bộ máy nhà nước khơng có gì thay đổi so với thời kì trước.
3. Đất nước thời Âu Lạc có gì thay đổi?
- Trong nông nghiệp: lưỡi cày đồng được cải tiến và dùng phổ biến hơn.
- Các nghề thủ cơng như: làm gốm, dệt, làm đồ trang sức, đóng thuyền,… đều tiến bộ.
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 17: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
1. Nước Âu Lạc từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ I có gì đổi thay?
- Năm 179 TCN, Triệu Đà sáp nhập đất đai Âu Lạc vào Nam Việt, chia Nam Việt thành
hai quận Giao Chỉ và Cửu Chân.
- Năm 111 TCN, nhà Hán chiếm lại Âu Lạc và chia làm 3 châu.
- Tổ chức hành chính:
- Nhân dân phải nộp các loại thuế và cống nạp các sản vật quý hiếm cho người Hán, đời
sống cực khổ.
2. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ
* Nguyên nhân:
* Diễn biến:
- Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng đã dựng cờ khởi nghĩa làm lễ tế ở Hát Môn ( Hà
Tây).
- Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, nhanh chóng tiến xuống Cổ Loa và Luy Lâu.
* Kết quả:
- Tô Định hốt hoảng phải bỏ thành lẻn trốn về Nam Hải.
- Quân Hán ở các quận khác cũng bị đánh tan.
- Cuộc khởi nghĩa thắng lợi
* Ý nghĩa:
Khẳng định chủ quyền độc lập của dân tộc.
Lý thuyết Lịch Sử 6 Bài 19: Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (Giữa thế kỉ I - Giữa thế kỉ
VI)
1. Chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta từ thế kỉ I –
thế kỉ VI
- Đưa người Hán sang làm huyện lệnh.
- Nhà Hán bóc lột nhân dân ta rất tàn bạo, đẩy người dân vào cảnh khốn cùng.
- Tiếp tục chính sách đồng hóa nhân dân ta.
2. Tình hình kinh tế nước ta từ thế kỉ I – thế kỉ VI có gì thay đổi?
- Nhà Hán giữ độc quyền về sắt.
- Nông nghiệp phát triển
- Nghề gốm, nghề dệt cũng rất phát triển.
- Buôn bán không chỉ với người trong nước mà cả người nước ngoài.
<b>B. Trắc nghiệm và đáp án: </b>
<b>Câu 1: Những dấu vết của người tối cổ được phát hiện ở đâu? </b>
<b> A. Di cốt tìm thấy ở Nam Phi </b>
<b> B. Di cốt tìm thấy ở Gia-va (Indonexia) </b>
<b> C. Di cốt tìm thấy ở Thái Lan </b>
<b> D. Ở Tây Âu </b>
<b>Câu 2: Người tối cổ có đặc điểm cơ thể: </b>
<b> A. Đôi tay khéo léo hơn </b>
<b> B. Đi đứng bằng hai chân </b>
<b> C. Trán cao, mặt phẳng </b>
<b> D. A, B, C đúng </b>
<b>Câu 3: Người tinh khôn cách đây bao nhiêu năm? </b>
<b> A. 2 vạn năm </b>
<b> B. 3, 5 vạn năm </b>
<b> D. 5 vạn năm </b>
<b>Câu 4: Người tinh khôn xuất hiện ở đâu? </b>
<b> A. Châu Âu </b>
<b> B. Châu Á </b>
<b> C. Châu Phi </b>
<b> D. A, B, C đúng </b>
<b>Câu 5: Người tinh khơn có đời sống như thế nào? </b>
<b> A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt. </b>
<b> B. Sử dụng những mảnh đá có sẳn để làm công cụ, biết ghè đẽo. </b>
<b> C. Sống thành thị tộc. </b>
<b> D. Tất cả đều đúng </b>
Câu 6: Người tối cổ xuất hiện cách đây bao nhiêu năm?
<b> A. 2 triệu năm </b>
<b> B. 3 triệu năm </b>
<b>* C. 4 triệu năm </b>
<b> D. 5 triệu năm </b>
<b> </b>
<b>Câu7: Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành trên </b>
<b> A. lưu vực các con sông lớn </b>
<b> B. các vùng sa mạc lớn </b>
<b> C. lưu vực các con sông nhỏ </b>
<b>Câu 8: Nhà nước Phương Đông cổ đại được tổ chức theo thể chế gì? </b>
<b> B. Cộng hòa </b>
<b> C. Quân chủ chuyên chế </b>
<b> D. Dân chủ </b>
<b>Câu 9: Giai cấp có vai trị quan trọng nhất đối với sự phát triển của xã hội phương </b>
đông cổ đại là?
<b> A. Qúy tộc </b>
<b> B. Nông dân công xã </b>
<b> C. Nô lệ </b>
<b> D. Nô tỳ </b>
<b>Câu 10: Các quốc gia cổ đại phương Đông được ra đời thời gian nào? </b>
<b> A. Cuối thiên niên kỷ thứ IV </b>
<b> B. Cuối thiên niên kỷ thứ V </b>
<b> C. Cuối thiên niên kỷ thứ III </b>
<b> D. Cuối thiên niên kỷ thứ I </b>
<b>Câu 11: Vua được gọi là Pharaong ở </b>
<b> A. Ấn Độ </b>
<b> B. Lưỡng Hà </b>
<b> C. Hi Lạp </b>
<b> D. Ai Cập </b>
<b> B. Ấn Độ </b>
<b> C. Lưỡng Hà </b>
<b> D. Trung Quốc </b>
<b>Câu 13: Phần trên của bia đá khắc bộ luật Ham-mu-ra-bi khắc hình </b>
<b> A. Vua Ham – mu – ra –bi. </b>
<b> B. Thần Sa-mát </b>
<b> C. Thần Mặt trăng </b>
<b> D </b>
<b>Câu 14: Ensi là tên gọi của vua ở quốc gia nào? </b>
<b> A. Ai Cập </b>
<b> B. Lưỡng Hà </b>
<b> C. Hi Lạp </b>
<b> D. Rô-ma </b>
<b>Câu 15: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm mấy tầng lớp nào? </b>
<b> A. 2 B. 3 </b>
<b> C. 4 D. 5 </b>
<b>Câu16: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực của sông </b>
<b> A. Sông Nin. </b>
<b> B. Sông Trường Giang. </b>
<b> C. Sông Ti-gơ-rơ. </b>
<b> D. Sông Ơ-phơ-rát. </b>
<b> B. công xã </b>
<b> C. làng </b>
<b> D. thành thị </b>
<b>Câu 18: Cuộc sống của người tối cổ </b>
<b> A. định cư tại một nơi. </b>
<b> B. rất bấp bênh </b>
<b> C. bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” </b>
<b> D. du mục đi khắp nơi </b>
<b>Câu19: Con người phát hiện ra kim loại và biết chế tạo vào thời gian </b>
<b> B. thế kỉ V TCN </b>
<b> C. thế kỉ VI TCN </b>
<b> D. thế kỉ VII TCN </b>
<b>Câu 20: Đời sống của thị tộc đã cao hơn, đầy đủ hơn so với người tối cổ ở điểm nào? </b>
<b> A. Họ đã biết làm nhà chòi để ở </b>
<b> B. Chế tạo công cụ </b>
<b> C. A, B đúng </b>
<b> D. A, B sai </b>
<b>Câu 21: Thị tộc là </b>
<b> A. 1 nhóm người khơng cùng huyết thống gồm vài gia đình </b>
<b> C. Nhóm người có khoảng hơn 5 gia đình, gồm 2 thế hệ già trẻ co chung dòng máu </b>
<b> D. Là 1 nhóm người sống chung với nhau </b>
<b>Câu22: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành từ thời gian nào </b>
<b> A. Thiên niên kỷ I TCN </b>
<b> B. Thiên niên kỷ II TCN </b>
<b> C. Thiên niên kỷ III TCN </b>
<b> D. Thiên niên kỷ IV TCN </b>
<b>Câu 23: Quốc gia phương Tây cổ đại xuất hiện đầu tiên ở đâu </b>
<b> A. Ở Tây Âu </b>
<b> B. Ở Nam Âu </b>
<b> C. Ở Bắc Âu </b>
<b> D. Ở Trung Âu </b>
<b>Câu 24: Xã hội phương Tây cổ đại có mấy giai cấp chính: </b>
<b> A. 4 B. 3 </b>
<b> C. 2 D. 1 </b>
<b>Câu 25: Chế độ nhà nước của các quốc gia phương Tây là gì? </b>
<b> A. Chế độ phong kiến </b>
<b> B. Chế độ chuyên chế </b>
<b> C. Chiếm hữu nô lệ </b>
<b> D. Quân chủ lập hiến </b>
<b>Câu 26: Chủ nơ là </b>
<b> A. Chủ xưởng giàu có, người nắm mọi quyền hành </b>
<b> C. Bóc lột nơ lệ dã man </b>
<b> D. A, C đúng </b>
<b>Câu 27: Các loại cây lưu niên của dân ở Hi Lạp và Rô ma lựa chọn để trồng thêm là </b>
<b> A. cam và quýt. </b>
<b> B. nho và ô liu. </b>
<b> C. đào và cam. </b>
<b> D. nho và cam. </b>
<b>Câu 28: Năm 73 – 71 TCN, cuộc khởi nghĩa của nô lệ ở Rô ma đã làm cho giới chủ nơ </b>
phải kinh hồng do ai lãnh đạo?
<b> A. Julius Caesar </b>
<b> B. Spartacus </b>
<b> C. Quintus Sertorius </b>
<b> D. Mithridates VI </b>
<b>Câu 29: Người Hi Lạp và Rô ma hay mang các sản phẩm thủ công sang bán ở đâu? </b>
<b> A. Đông Nam Á. </b>
<b> B. Nam Phi. </b>
<b> C. Ai Cập và Lưỡng Hà. </b>
<b> D. Ấn Độ. </b>
<b>Câu 30: Chủ nô thường gọi nô lệ là </b>
<b> A. “gỗ mun”. </b>
<b> B. “kẻ ăn bám”. </b>
<b> C. “cơng cụ biết nói”. </b>
<b>Câu 31: Ở Hi Lạp và Rô ma, giai cấp là lực lượng lao động chính trong xã hội là </b>
<b> A. Chủ nô. </b>
<b> B. Nô lệ. </b>
<b> C. Nông dân. </b>
<b> D. Nô lệ và nông dân. </b>
<b>Câu32: Người tối cổ sống rải rác khắp nơi trên đất nước ta, cách đây </b>
<b> A. 40-30 vạn năm </b>
<b> B. 20 vạn năm </b>
<b> C. 50 vạn năm </b>
<b> D. 25 vạn năm </b>
<b>Câu 33: Răng Người tối cổ ở </b>
<b> B. Lạng Sơn </b>
<b> C. Bắc Giang </b>
<b> D. Quảng Nam </b>
<b>Câu 34: Công cụ chủ yếu của Người tinh khôn là </b>
<b> A. rìu bằng hịn cuội, ghè đẽo thơ sơ. </b>
<b> B. mảnh đá ghè mỏng. </b>
<b> C. xương thú. </b>
<b> D. mảnh tre </b>
<b>Câu35: Người tinh khôn phát triển sống cách đây từ </b>
<b> A. 12000 đến 5000 năm </b>
<b> C. 10000 đến 4000 năm </b>
<b> D. 12000 đến 4000 năm </b>
<b>Câu 36: Người tinh khôn chế tác công cụ đá như thế nào? </b>
<b> A. Biết mài lưỡi cho sắc như rìu ngắn </b>
<b> B. Rìu có vai, công cụ bằng xương </b>
<b> C. Bằng sừng, biết làm đồ gốm </b>
<b> D. A, B, C </b>
<b>Câu 37: </b>
“Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của
<b> A. Chủ tịch Hồ Chí Minh </b>
<b> B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng </b>
<b> C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp </b>
<b> D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh </b>
<b>Câu 38: Các nhà khoa học đã lần lượt phát hiện ra hàng loạt di tích của Người tối cổ tại </b>
Việt Nam vào khoảng thời gian
<b> A. Những năm 1960-1965 </b>
<b> B. Những năm 1965 – 1970 </b>
<b> C. Những năm 1970 – 1975 </b>
<b> D. Những năm 1975 – 1980 </b>
<b>Câu39: Thời xa xưa, nước ta là một vùng </b>
<b> A. rừng núi rậm rạp với nhiều hang động mái đá. </b>
<b> C. nhiều núi lửa. </b>
<b> D. biển </b>
<b>Câu40: Người tối cổ ở Việt Nam chuyển thành Người tinh khôn vào khoảng </b>
<b> A. 1 – 2 vạn năm trước đây </b>
<b> B. 2 – 3 vạn năm trước đây </b>
<b> C. 3 – 4 vạn năm trước đây </b>
<b> D. 4 – 5 vạn năm trước đây </b>
<b>Câu 41: Những chiếc rìu của Người tinh khôn được làm bằng </b>
<b> A. đồng </b>
<b> B. sắt </b>
<b> C. hòn cuội </b>
<b> D. hợp kim </b>
<b>Câu 42: Nhà nước Văn Lang được hình thành vào </b>
<b> A. Thế kỷ thứ VII TCN </b>
<b> B. Thế kỷ thứ VI TCN </b>
<b> C. Thế kỷ thứ V TCN </b>
<b> D. Thế kỷ thứ IV TCN </b>
<b>Câu 43: Vua Hùng Vương chia đất nước thành </b>
<b> A. 10 bộ </b>
<b> B. 13 bộ </b>
<b> C. 14 bộ </b>
<b> D. 15 bộ </b>
<b> A. Lạc hầu </b>
<b> B. Lạc tướng </b>
<b> C. Bồ chính </b>
<b> D. Vua </b>
<b>Câu 45: Cư dân Lạc Việt sống tập trung ở </b>
<b> A. ven đồng bằng ven sông Hồng, sông Mã, sông Cả </b>
<b> B. ven đồi núi </b>
<b> C. trong thung lũng </b>
<b> D. A, B, C </b>
<b>Câu 46: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh </b>
<b> A. mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo </b>
<b> B. giải quyết xung đột giữa các bộ lạc Lạc Việt </b>
<b> C. nhu cầu trị thủy và bảo vệ mùa màng. </b>
<b> D. A, B, C </b>
<b>Câu 47: Đứng đầu các bộ là </b>
<b> A. Lạc hầu </b>
<b> B. Lạc tướng </b>
<b> C. Bồ chính </b>
<b> D. Vua </b>
<b>Câu 48: Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân hồi đó? </b>
<b> A. Hoạt động chống giặc ngoại xâm. </b>
<b> B. Hoạt động canh tác. </b>
<b> D. Hoạt động hôn nhân </b>
<b>Câu 49: Theo sự tích Âu Cơ – Lạc Long Quân thì những người con theo mẹ Âu Cơ lên </b>
vùng cao đã tôn người anh cả lên làm vua, người đó chính là
<b> A. Hùng Vương </b>
<b> B. An Dương Vương </b>
<b> C. Thủy Tinh </b>
<b> D. Sơn Tinh </b>
<b>Câu 50: Vua Hùng chọn đóng đơ ở </b>
<b> A. Phong Khê (Phú Thọ) </b>
<b> B. Bạch Hạc (Phú Thọ) </b>
<b> C. Cổ Loa (Hà Nội) </b>
<b> D. Hoa Lư (Ninh Bình) </b>
<b>Câu 51: Dưới thời Hùng Vương, con trai của vua được gọi là </b>
<b> A. Lạc hầu </b>
<b> B. Lạc tướng </b>
<b> C. Quan lang </b>
<b> D. Mị nương </b>
<b>Câu52: Quân Tần xâm lược nước ta vào </b>
<b> A. năm 217 TCN </b>
<b> B. năm 218 TCN </b>
<b> C. năm 219 TCN </b>
<b> D. năm 216 TCN </b>
<b> A. An Dương Vương </b>
<b> B. Vua Hùng Vương </b>
<b> C. Kinh Dương Vương </b>
<b> D. Thục Phán </b>
<b>Câu54: Thục Phán sau khi đánh bại quân Tần lên ngôi năm </b>
<b> A. 206 TCN </b>
<b> B. 207 TCN </b>
<b> C. 208 TCN </b>
<b> D. 209 TCN </b>
<b>Câu 55: Sau khi lên ngơi vua, Thục Phán đóng đơ ở </b>
<b> A. Phong Châu </b>
<b> B. Phong Khê </b>
<b> C. Thăng Long </b>
<b> D. Hoa Lư </b>
<b>Câu 56: So với thời vua Hùng thì thời An Dương Vương quyền hành và tổ chức nhà </b>
<b> A. Quyền hành ngang nhau và bộ máy nhà nước như nhau </b>
<b> B. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước như nhau </b>
<b> C. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn </b>
<b> D. Quyền hành như nhau, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn </b>
<b>Câu 57: Sau khi đánh thắng quân Tần, hai vùng đất của người Tây Âu và Lạc Việt hợp </b>
thành một nước mới có tên là
<b> B. Đại Việt </b>
<b> C. Âu Lạc </b>
<b> D. Đại Cồ Việt </b>
<b>Câu58: Người cai quản các làng, chạ được gọi là </b>
<b> A. Lạc hầu </b>
<b> B. Lạc tướng </b>
<b> * C. Bồ chính </b>
<b> D. Quan lang </b>
<b>Câu 59: Khi quân Tần đánh xuống phương Nam, nước Văn Lang đang ở trong hoàn </b>
cảnh
<b> A. Gặp nhiều khó khăn. </b>
<b> B. Đang trong thời kì phát triển. </b>
<b> C. Vừa thốt khỏi khó khăn trong nước. </b>
<b> D. Vua Hùng đang cho quân đi xâm lược nước khác. </b>
<b>Câu 60: Thời kì An Dương Vương gắn với câu chuyện sự tích nổi tiếng nào trong lịch </b>
sử dân tộc?
<b> A. Bánh chưng – bánh giầy </b>
<b> B. Mị Châu – Trọng Thủy </b>
<b> C. Thánh Gióng. </b>
<b> D. Âu Cơ – Lạc Long Quân </b>
<b>Câu 61: Kinh tế Âu Lạc so với thời Văn Lang </b>
<b> A. kém phát triển hơn. </b>
<b> C. khơng có gì thay đổi. </b>
<b> D. tiến bộ vượt bậc. </b>
<b>Câu 62: Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm </b>
<b> A. Mùa xuân năm 40 TCN </b>
<b> B. Mùa xuân năm 40 </b>
<b> C. 981 </b>
<b> D. 938 </b>
<b>Câu 63: Tô Định được cử làm Thái thú quận Giao Chỉ năm </b>
<b> A. 34 B. 35 </b>
<b> C. 36 D. 37 </b>
<b>Câu 64: Nghĩa quân Hai Bà Trưng toàn thắng sau khi </b>
<b> A. Làm chủ tình hình </b>
<b> B. Làm chủ Mê Linh, đánh chiếm Cổ Loa, Luy Lâu </b>
<b> C. Tô Định bỏ trốn </b>
<b> D. Giết Tô Định </b>
<b>Câu 65: Nhà Hán đã gộp Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc thành Châu Giao nhằm </b>
mục đích gì?
<b> A. Cai quản cho dễ </b>
<b> B. Đồng hóa dân tộc </b>
<b> C. Biến nước ta thành 1 tỉnh của Trung Quốc </b>
<b> D. Ép nhân dân ta lao dịch cho dễ. </b>
<b> B. Cổ Loa </b>
<b> C. Thăng Long </b>
<b> D. Hoa Lư </b>
<b>Câu 67: Thi Sách – chồng Trưng Trắc , là con trai của </b>
<b> A. Lạc tướng huyện Chu Diên. </b>
<b> B. Bồ chính huyện Chu Diên. </b>
<b> C. Lạc hầu huyện Chu Diên. </b>
<b> D. Địa chủ huyện Chu Diên. </b>
<b>Câu 68: </b>
"Một xin rửa sạch nước thù
Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng,
Ba kẻo oan ức lòng chồng,
Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này."
4 câu thơ trên được trích từ
<b> A. Đại Việt sử kí tồn thư. </b>
<b> B. Đại Nam thực lục. </b>
<b> C. Thiên Nam ngữ lục, áng sử ca dân gian thế kỉ XVII. </b>
<b> D. Đại Việt sử kí tiền biên. </b>
<b>Câu 69: Nhà Hán xác nhập Âu Lạc và 6 tỉnh của Trung Quốc và gọi chung là </b>
<b> A. Giao Chỉ. </b>
<b> B. Cửu Chân </b>
<b> C. Nhật Nam </b>
<b>Câu 70: Nhân dân châu Giao ngồi việc nộp các loại thuế cịn phải </b>
<b> A. lên rừng xuống biển tìm các sản vật quý cống nạp cho nhà Hán. </b>
<b> B. kết hôn với người Hán. </b>
<b> C. học chữ Hán. </b>
<b> D. sang nước Hán làm nô lệ. </b>
<b>Câu 71: Đứng đầu châu là </b>
<b> A. Đô úy </b>
<b> B. Thứ sử </b>
<b> C. Thái thú </b>
<b> D. Lạc tướng </b>
<b>Câu 72: Sau khi đánh đuổi được quân đô hộ, Trưng Trắc được suy tôn lên làm vua hay </b>
còn gọi là
<b> A. Hoàng Đế </b>
<b> B. Trắc Vương </b>
<b> C. Trưng Vương </b>
<b> D. Trưng Đế. </b>
<b>Câu 73: Nước ta kháng chiến chống quân Hán tiếp tục xâm lược năm </b>
<b> A. 41 – 42 </b>
<b> B. 42 – 43 </b>
<b> C. 43 – 44 </b>
<b> D. 44 – 45 </b>
<b> B. tháng 5 năm 42 </b>
<b> C. tháng 6 năm 42 </b>
<b> D. tháng 7 năm 42 </b>
<b>Câu 75: Vào tháng 3 năm 43, Hai Bà Trưng đã hi sinh oanh liệt tại </b>
<b> A. Cấm Khê </b>
<b> B. Cẩm Khê </b>
<b> C. Lãng Bạc </b>
<b> D. Hợp Phố. </b>
<b>Câu76: Sự ra đời của chợ làng, các trung tâm lớn như Luy Lâu, Long Biên nói lên điều </b>
gì?
<b> A. Trao đổi mở rộng </b>
<b> B. Nông nghiệp phồn vinh </b>
<b> C. Kinh tế đi lên </b>
<b> D. Buôn bán đương thời khá phát triển </b>
<b>Câu 77: Hậu quả của chính sách bóc lột của nhà Hán đối với nhân dân Giao Châu là </b>
gì?
<b> A. Thơn xóm tiêu điều </b>
<b> B. Đất nước xơ xác </b>
<b> C. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển </b>
<b> D. Đẩy người dân vào cảnh khốn cùng </b>
<b>Câu 78: Lãng Bạc nằm ở </b>
<b> A. phía đơng Cổ Loa </b>
<b> C. phía bắc Cổ Loa </b>
<b> D. phía nam Cổ Loa </b>
<b>Câu79: Sau khi Hai Bà Trưng hi sinh, cuộc kháng chiến vẫn tiếp tục đến </b>
<b> A. tháng 01 năm 43 </b>
<b> B. tháng 11 năm 43 </b>
<b> C. tháng 01 năm 44 </b>
<b> D. tháng 11 năm 44 </b>
<b>Câu 80: Quân Trung Quốc sau cuộc xâm lược sang Việt Nam, đi mười phần khi về </b>
<b> A. còn nguyên mười phần </b>
<b> B. còn tám phần. </b>
<b> C. còn bốn, năm phần. </b>
<b> D. còn hai, ba phần. </b>
<b>Câu81: Việc nhân dân lập đền thờ Hai Bà Trưng ở nhiều nơi cho thấy </b>
<b> A. nhân dân luôn nhớ đến công lao của Hai Bà Trưng trong công cuộc bảo vệ đất </b>
nước.
<b> B. nhân dân rất căm ghét quân xâm lược Hán. </b>
<b> C. nhân dân luôn xây đền thờ thờ những người có cơng. </b>
<b> D. nhân dân khơng bao giờ quên những giai đoạn khó khăn của đất nước. </b>
<b>Câu 82: Sau khi đàn áp được cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng, nhà Hán </b>
<b> A. vẫn giữ nguyên châu Giao. </b>
<b> B. sáp nhập châu Giao vào lãnh thổ châu khác. </b>
<b> C. tách riêng đất Âu Lạc ra để cai quản. </b>
<b>Câu 83: Miền đất Âu Lạc trước đây bao gồm những quận </b>
<b> A. Giao Châu, Cửu Chân, Nhật Nam. </b>
<b> B. Giao Chỉ, Giao Châu, Cửu Chân. </b>
<b> C. Giao Chỉ, Giao Châu, Nhật Nam. </b>
<b> D. Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam. </b>
<b>Câu 84: Từ sau khởi nghĩa Hai Bà Trưng, trực tiếp cai quản các huyện là </b>
<b> A. người Việt </b>
<b> B. người Hán. </b>
<b> C. cả người Việt và người Hán. </b>
<b> D. khơng cịn đơn vị huyện nữa. </b>
<b>Câu 85: Chính quyền đơ hộ nắm độc quyền </b>
<b> A. muối. </b>
<b> B. sắt. </b>
<b> C. gạo. </b>
<b> D. ngọc trai. </b>
<b>Câu 86: Ở Âu Lạc có loại vải rất nổi tiếng, gọi là </b>
<b> A. vải Giao Chỉ </b>
<b> B. vải Âu Lạc </b>
<b> C. vải tơ tằm </b>
<b> D. vải lụa </b>
<b>Câu87: Đến thế kỉ III, nhân dân ven biển khai thác san hô bằng cách </b>
<b> A. lặn xuống biển để mị san hơ. </b>
<b> C. dùng dao để khai thác san hô. </b>
<b> D. không khai thác nữa để bảo vệ môi trường. </b>
<b>Câu88: Kĩ thuật “dùng côn trùng diệt côn trùng” của cư dân Văn Lang được nói đến </b>
trong sách
<b> A. Đại Nam thực lục. </b>
<b> B. Đại Việt sử kí tồn thư. </b>
<b> C. Nam phương thảo mộc trạng </b>
<b> D. Thiên Nam ngữ lục. </b>
<b>Câu 89: Cư dân Âu Lạc thế kỉ III khi làm gốm đã có thêm kĩ thuật </b>
<b> A. tráng men. </b>
<b> B. trang trí hoa văn. </b>
<b> C. nung </b>
<b> D. tráng men và trang trí hoa văn. </b>
<b>Câu 90: Biểu hiện của sự phát triển thương nghiệp thời kì này là </b>
<b> A. kĩ thuật làm gốm ngày càng tiến bộ. </b>
<b> B. nghề luyện kim như đúc đồng, rèn sắt ngày càng phổ biến. </b>
<b> C. xuất hiện nhiều chợ làng và những trung tâm lớn đơng dân cư. </b>
<b> D. trâu, bị đã đảm nhiệm việc cày, bừa trong nông nghiệp. </b>
<b>Câu 91: Vì sao nhà Hán tiếp tục thi hành chính sách đưa người Hán sang ở nước ta. </b>
<b> A. để dân ta quen dần tiếng Hán. </b>
<b> B. để dân ta quen với các phong tục tập quán nhà Hán. </b>
<b> C. chúng quyết tâm đồng hóa dân tộc ta. </b>
92. Câu nói “ Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai?
a) Võ Nguyên Giáp. b) Hồ Chí Minh. *
c) Phạm Văn Đồng. d) Lê Duẩn.
93. Chữ tượng hình là
a) Vẽ mơ phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.*
b) Chữ viết đơn giản.
c) Chữ theo ngữ hệ latinh.
d) Chữ cái a,b,c.
94. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?
a) Thống trị và bị trị. b) Chủ nô và nô lệ.*
c) Quý tộc và nông dân công xã. d) Quý tộc và chủ nơ.
95. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào trên thế giới?
a) Việt Nam, Thái Lan.
b) Đông phi, Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu Âu.
c) Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ.
d) Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc.*
96. Một thế kỉ là bao nhiêu năm?
a) 10 năm. b) 100 năm.* c) 1000 năm. d) 10000 năm.
97. Vật liệu người tinh khôn sử dụng để làm công cụ lao động là
a) Vỏ ốc. b) Đồ gốm.
c) Đá, tre, gỗ, xương, sừng. d) Rìu, bơn, chày.*
98. Tại quê hương Núi Thành (Quảng Nam), đã phát hiện dấu vết của người Tiền - sơ
sử, thuộc di tích
a) Bàu Tró.* b) Bàu Dũ. c) Quỳnh Văn. c) Hạ Long.
99. Q trình tiến hóa của lồi người diễn ra như thế nào?
a) Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn.
b) Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn.
c) Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn.*
d) Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.
<b>100. Nối ghép cột A với cột B sao cho đúng (1đ) </b>
<b>A. Thành tựu văn hóa </b> <b>B. Tên quốc gia </b> <b>Nối cột A với B </b>
1. Kim Tự Tháp a) Rô-ma. 1.b
2. Thành Ba-bi-lon b) Ai Cập. 2.a
3. Đền Pac-tê-nông c) Lưỡng Hà. 3.d
4. Khải Hồn mơn. d) Hi Lạp. 4.c
e) Ấn Độ
1b, 2b,3c,4d,5d,6d,7c,8c,9b,10a,11d,12a,13a,14d,15a,16a,17b,18c,19a,20c
21b,22d,23b,24c,25c,26d,27b,28b,29c,30c,31d,32a,33b,34a,35c,36d,37a,38a,39a,40c
41b,42a,43c,44c,45d,46a,47b,48c,49a,50b,51c,52d,53d,54c,55a,56d,57c,58c,59a,60b
61b,62b,63d,64c,65c,66a,67a,68b,69d,70a,71b,72c,73b,74a,75a,76d,77b,78b,79c,80d