Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề kiểm tra HKII ngữ văn 8- THCS Hương Toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD & ĐT Hương Trà</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010-2011</b>
Trường THCS Hương Tồn MƠN: NGỮ VĂN 8


Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm)</b>


<b> Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm. Ví dụ câu 1 chọn phương án A ghi: Câu 1 – A.</b>
<b> Câu 1. Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?</b>


A. Nét mặt. B. Điệu bộ. C. Cử chỉ. D. Ngôn từ.
<b> Câu 2. Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt liên quan đến lơgíc?</b>


A. Năm 18 tháng tuổi tôi đã vào bộ đội.
B. Bà lão nhai trầu bằng hai hàm răng rất đẹp.


C. Linh là một học sinh chăm ngoan của lớp.


D. Tuy phải làm nhiều việc trong gia đình nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.
<b> Câu 3. Hoàn cảnh ngắm trăng của Bác trong bài thơ “Ngắm trăng” là:</b>


A. Trong khi đàm đạo việc quân trên thuyền. B. Trong đêm khơng ngủ vì lo lắng cho vận mệnh đất nước.
C. Trên đường chuyển lao. D. Đang ở trong nhà ngục của bọn Tưởng Giới Thạch.
<b> Câu 4. Ý nào nói đúng nhất mục đích của thể chiếu?</b>


A. Giải bày tình cảm của người viết. B. Ban bố mệnh lệnh của nhà vua.


C. Miêu tả phong cảnh, kể về sự việc. D. Kiêu gọi, cổ vũ phong trào đấu tranh của nhân dân.


<b> Câu 5. Qua thái độ ơng Guốc- Đanh (trong văn bản “Ơng Giốc – Đanh mặc lễ phục” của Mô-li-e) đối với chiếc </b>
áo may hoa ngược, cho thấy ông ta là người như thế nào?



A. Cầu kì trong vấn đề ăn mặc. B. Thích những áo lạ mắt.
C. Hài hước và hóm hỉnh. D. Dốt nát, kém hiểu biết.
<b> Câu 6. Mục nào sau đây không phù hợp với văn bản tường trình?</b>


A. Quốc hiệu, tiêu ngữ. B. Địa điểm, thời gian.


C. Cảm xúc của người viết tường trình. D. Chữ kí và họ tên người tường trình.
<b>II. Phần tự luận. (7,0 điểm) </b>


<b> Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy cho biết thế nào là vai xã hội trong hội thoại? Vai xã hội có những quan hệ nào?</b>
<b> Câu 2. (1,0 điểm) Nêu giá trị nghệ thuật trong văn bản “Nhớ rừng” của Thế Lữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC </b>
<b>MÔN: NGỮ VĂN 8</b>


Mức độ


Lĩnh vực nội
dung


Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Tổng


Thấp Cao


TN TL TN TL TN TL TN TL



Văn
học
Nghệ
thuật
Câu 2
(1,0
điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
Nội


dung Câu 5(0,5
điểm)
Câu 3
(0,5
điểm)
2 câu
(1,0 điểm)
Thể loại Câu 4


(0,5
điểm)
1 câu
(0,5 điểm)
Tiếng
Việt
Hành
động nói
Câu 1
(0,5


điểm)
1 câu
(0,5 điểm)
Hội
thoại
Câu 1
(1,0
điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
Chữa lỗi
diễn đạt
Câu 2
(0,5
điểm)


1 câu
(0,5 điểm)
Tập
làm
văn
Tường
trình
Câu 6
(0,5
điểm)
1 câu
(0,5 điểm)
Viết bài
văn nghị


luận
Câu 3
(5,0
điểm)
1 câu
(5,0 điểm)
Tổng số câu


Tổng số điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN NGỮ VĂN 8 – NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>I. Phần rắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>


<b>Câu 1- D</b> <b>Câu 2 - A</b> <b>Câu 3 - D</b>


<b>Câu 4- B</b> <b>Câu 5 - D</b> <b>Câu 6 - C</b>


<b>II. Phần tự luận: </b>
<b> Câu 1: </b>


- Vai xã hội là vị trí của người tham gia hội thoại đối với người khác trong cuộc thoại. ( 0,5 điểm )
- Vai xã hội được xác định bằng các quan hệ xã hội:


+ Quan hệ trên - dưới hay ngang hàng ( theo tuổi tác, thứ bậc trong gia đình và xã hội ). ( 0,25 điểm )
+ Quan hệ thân - sơ ( theo mức độ quen biết, thân tình ). ( 0,25 điểm )
Câu 2:



<b> - Nghệ thuật trong bài thơ “Nhớ rừng” của Thế Lữ: </b>


+ Sử dụng hình ảnh ẩn dụ - tượng trưng, cảm xúc sôi nổi, cuồn cuộn dâng trào, mỗi từ, mỗi câu có sức lơi
cuốn mạnh mẽ. ( 0,5 điểm )


+ Biểu tượng của con hổ phù hợp với anh hùng chiến bại mang tâm sự u uất. Ngôn ngữ, nhạc điệu dồi dào,
cắt nhịp linh hoạt, phong phú... ( 0,5 điểm )
<b> Câu 3:</b>


<b>* Mở bài:</b>


- Giới thiệu tác hại của các tệ nạn nói chung và một tệ nạn nào đó cần trình bày. ( 1,0 điểm )
<b>* Thân bài:</b>


Kết hợp nghị luận với các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm. Mỗi vấn đề cần có dẫn chứng cụ thể:


- Tác hại của các tệ nạn nói chung ( một tệ nạn cần trình bày nói riêng ) đến sức khoẻ, đời sống và mắc các bệnh
truyền nhiễm... ( 0,5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Các biện pháp bài trừ và khắc phục. ( 0,5 điểm )
<b>* Kết bài:</b>


- Tất cả chúng ta kiên quyết bài trừ và phòng chống các tệ nạn xã hội. ( 0,5 điểm )
- Đó là nhiệm vụ, là khẩu hiệu hằng ngày. ( 0,5 điểm )


<b>* thang điểm:</b>


- Điểm 4-5: Bài viết đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu cơ bản trên. Kết cấu chặt chẽ. Hành văn lưu lốt, có sức
thuyết phục.



- Điểm 3-4: Đáp ứng tương đối đầy đủ các yêu cầu trên. Kết cấu bài viết khá chặt chẽ. Hành văn khá trong sáng.
Mắc một số lỗi diễn đạt.


- Điểm 2-3: Đáp ứng được một trong những ý cơ bản nêu trên. Kết cấu chưa chặt chẽ. Hành văn chưa rõ ràng.
Mắc nhiều lỗi diễn đạt.


- Điểm1-2: Bài viết nội dung sơ sài, ý câu lủng củng.


</div>

<!--links-->

×