Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau:</b>
<b>1. Thiết bị điện này có tên gọi là gì?</b>
<b> Dùng để đo đại lượng điện nào?</b>
<b>2. Thiết bị điện này có giới hạn đo và </b>
<b>độ chia nhỏ nhất bằng bao nhiêu?</b>
<b>Câu 2: Sơ đồ mạch điện nào vẽ cách mắc</b>
<b> các thiết bị điện đúng?</b>
-+
<b>-+</b>
<b>Am pe kế dùng để đo cường độ dòng điện</b>
Cháu cần pin dùng làm gì?
Loại mấy vơn?
<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>
<b>Thiết bị điện nào duy trì dịng </b>
<b>điện trong mạch điện kín?</b>
<b>Em biết các nguồn điện nào?</b>
<b> Tại sao nguồn điện có tác dụng </b>
<b>duy trì dịng điện trong mạch điện </b>
<b>kín (ví dụ để làm sáng bóng đèn)?</b>
<b> Nguồn điện tạo ra sự nhiễm </b>
<b>điện khác nhau ở hai cực của nó. </b>
<b>Người ta nói giữa hai cực của </b>
<b>nguồn điện có một hiệu điện thế.</b>
<b> Trên mỗi nguồn điện có ghi giá </b>
•<b> Pin trịn: …..</b>
•<b> Acquy xe máy: …..</b>
•<b> Ổ lấy điện trong nhà: …..</b>
<b>1,5 V</b>
<b>12 V</b>
<b>220 V</b>
• Đường dây tải điện Bắc-Nam: 500 KV
• Đường dây tải điện qua địa phương:
35 KV, 110 KV
• Giữa 2 đám mây trước khi có sét: vài
nghìn vơn.
<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b> Đơn vị hiệu điện thế là Vôn </b>
<b>(V),</b> <b>kilôvôn (kV), milivôn (mV). </b>
<b> 1kV = 1000 V, 1V = 0,001KV </b>
<b> 1mV = 0,001V, 1V = 1000mV</b>
<b>1,5 V = ….. mV 220V = ….. KV</b>
<b>35KV = ……. V 110KV = ……… V</b>
<b>1500</b> <b>0,22</b>
<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>
<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>
<b>Dùng am pe kế có đo được hiệu </b>
<b>điện thế không? Hay phải dùng </b>
<b>thiết bị đo điện nào khác?</b>
<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vơn (V), </b>
<b>kilơvơn (KV), milivơn (mV).</b>
<b>II- VƠN KẾ</b>
<b> Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>
<b>ng h o i n a n ng</b>
<b>Đồ</b> <b>ồ đ đ ệ đ</b> <b>ă</b>
<b>Hình 25.2</b>
<b>C2</b> <b>1. Vơn kế có ký hiệu là V</b>
<b>2. Có 2 loại vơn kế là: </b>
<b> - Vôn kế dùng kim chỉ thị (Ha,b)</b>
<b> - Vôn kế hiện số (Hc)</b>
<b>Làm thế nào nhận biết được vơn kế?</b>
<b>Vơn kế có cơng dụng gì?</b>
<b> Trong hình 25.2 có mấy loại </b>
<b>vôn kế? Là những loại nào?</b>
Xác định GHĐ và ĐCNN của các vơn kế?
<b>Vơn kế </b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
<b>Hình 25.2a</b> <b>... V</b> <b>... V</b>
<b>Hình 25.2b</b> <b>.... V</b> <b>... V</b>
<b>300</b> <b>25</b>
<b>20</b> <b>2,5</b>
<b>3.</b>
<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>
<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>
<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), </b>
<b>kilôvôn (KV), milivơn (mV).</b>
<b>II- VƠN KẾ</b>
<b> Vơn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>
<b>C2</b> <b>1. Vôn kế có ký hiệu là V</b>
<b>2. Có 2 loại vơn kế là: </b>
<b> - Vôn kế dùng kim chỉ thị (Ha,b)</b>
<b> - Vôn kế hiện số (Hc)</b>
<b>Vơn kế </b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
<b>Hình 25.2a</b> <b>... V</b> <b>... V</b>
<b>Hình 25.2b</b> <b>.... V</b> <b>... V</b>
<b>300</b> <b>25</b>
<b>20</b> <b>2,5</b>
<b>3.</b>
<b> 4. Sử dụng vôn kế:</b>
<b>Mắc vôn kế song song với thiết bị cần </b>
<b>đo hđt, sao cho chốt đen nối với cực </b>
<b>(-), chốt đỏ nối với cực (+)</b>
<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>
<b>Cách mắc vôn kế khác với cách </b>
<b>mắc am pe kế như thế nào?</b>
<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>
<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), </b>
<b>kilôvôn (KV), milivôn (mV).</b>
<b>II- VƠN KẾ</b>
<b> Vơn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>
<b>III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA </b>
<b>NGUỒN KHI MẠCH HỞ</b>
<b>1. Vẽ </b>
<b>sơ đồ </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b> 2. Kiểm tra giới hạn đo của vơn kế </b>
<b>có phù hợp đo hiệu điện thế không?</b>
<b> 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để </b>
<b>kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0</b>
<b>4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo</b>
<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>
<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>
<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vơn (V), </b>
<b>kilơvơn (KV), milivơn (mV).</b>
<b>II- VƠN KẾ</b>
<b> Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>
<b>III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA </b>
<b>NGUỒN KHI MẠCH HỞ</b>
<b>1. Vẽ </b>
<b>sơ đồ </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b> 2. Kiểm tra giới hạn đo của vơn kế </b>
<b>có phù hợp đo hiệu điện thế không?</b>
<b> 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để </b>
<b>kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0</b>
<b>4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo</b>
<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>
<b>-Pin 1 U = 1,5 V</b>
Pi
n
co
n
th
ỏ
Pi
n
co
n
th
ỏ
Pi
n
co
n
th
p
Pi
n
co
n
th
o
<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>
<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>
<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), </b>
<b>kilơvơn (KV), milivơn (mV).</b>
<b>II- VƠN KẾ</b>
<b> Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>
<b>III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA </b>
<b>NGUỒN KHI MẠCH HỞ</b>
<b>1. Vẽ </b>
<b>sơ đồ </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b> 2. Kiểm tra giới hạn đo của vơn kế </b>
<b>có phù hợp đo hiệu điện thế không?</b>
<b> 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để </b>
<b>kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0</b>
<b>4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo</b>
<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>
<b>-Pin 1 U = 1,5 V</b>
Pin
co
n th
ỏ co Pin
n th
ỏ
Pin
co
n th
p
<b>Pin 2 U = 1,5 V</b>