Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 30: Bài 26: Hiệu điện thế giữa 2 đầu dụng cụ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ



<b>Câu 1: Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau:</b>


<b>1. Thiết bị điện này có tên gọi là gì?</b>
<b> Dùng để đo đại lượng điện nào?</b>
<b>2. Thiết bị điện này có giới hạn đo và </b>


<b>độ chia nhỏ nhất bằng bao nhiêu?</b>


<b>Câu 2: Sơ đồ mạch điện nào vẽ cách mắc</b>
<b> các thiết bị điện đúng?</b>


A



-+


K


a)





<b>-+</b>


A

+




-K


b)

<sub>-</sub>

+



<b>Am pe kế dùng để đo cường độ dòng điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ông ơi, bán </b>


<b>cho cháu </b>


<b>một chiếc </b>



<b>pin!</b>



Cháu cần pin dùng làm gì?
Loại mấy vơn?


<i><b>Th vơn l gì ?</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>à</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ



<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>


<b>Thiết bị điện nào duy trì dịng </b>
<b>điện trong mạch điện kín?</b>
<b>Em biết các nguồn điện nào?</b>


<b> Tại sao nguồn điện có tác dụng </b>
<b>duy trì dịng điện trong mạch điện </b>
<b>kín (ví dụ để làm sáng bóng đèn)?</b>


<b> Nguồn điện tạo ra sự nhiễm </b>
<b>điện khác nhau ở hai cực của nó. </b>
<b>Người ta nói giữa hai cực của </b>
<b>nguồn điện có một hiệu điện thế.</b>
<b> Trên mỗi nguồn điện có ghi giá </b>


<b>trị hiệu điện thế giữa hai cực của </b>
<b>nguồn khi chưa mắc vào mạch. </b>


•<b> Pin trịn: …..</b>


•<b> Acquy xe máy: …..</b>


•<b> Ổ lấy điện trong nhà: …..</b>
<b>1,5 V</b>


<b>12 V</b>


<b>220 V</b>


• Đường dây tải điện Bắc-Nam: 500 KV
• Đường dây tải điện qua địa phương:
35 KV, 110 KV


• Giữa 2 đám mây trước khi có sét: vài
nghìn vơn.


<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b> Đơn vị hiệu điện thế là Vôn </b>
<b>(V),</b> <b>kilôvôn (kV), milivôn (mV). </b>
<b> 1kV = 1000 V, 1V = 0,001KV </b>


<b> 1mV = 0,001V, 1V = 1000mV</b>


<b>1,5 V = ….. mV 220V = ….. KV</b>
<b>35KV = ……. V 110KV = ……… V</b>


<b> 12 V = ….. KV 12V = …… mV</b>


<b>1500</b> <b>0,22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ



<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>


<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>


<b>Dùng am pe kế có đo được hiệu </b>
<b>điện thế không? Hay phải dùng </b>
<b>thiết bị đo điện nào khác?</b>


<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vơn (V), </b>
<b>kilơvơn (KV), milivơn (mV).</b>


<b>II- VƠN KẾ</b>


<b> Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>


a



b

c



<b>ng h o i n a n ng</b>



<b>Đồ</b> <b>ồ đ đ ệ đ</b> <b>ă</b>


<b>Hình 25.2</b>


<b>C2</b> <b>1. Vơn kế có ký hiệu là V</b>


<b>2. Có 2 loại vơn kế là: </b>


<b> - Vôn kế dùng kim chỉ thị (Ha,b)</b>
<b> - Vôn kế hiện số (Hc)</b>


<b>Làm thế nào nhận biết được vơn kế?</b>
<b>Vơn kế có cơng dụng gì?</b>


<b> Trong hình 25.2 có mấy loại </b>
<b>vôn kế? Là những loại nào?</b>


Xác định GHĐ và ĐCNN của các vơn kế?


<b>Vơn kế </b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>


<b>Hình 25.2a</b> <b>... V</b> <b>... V</b>
<b>Hình 25.2b</b> <b>.... V</b> <b>... V</b>


<b>300</b> <b>25</b>
<b>20</b> <b>2,5</b>


<b>3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ




<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>


<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>


<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), </b>
<b>kilôvôn (KV), milivơn (mV).</b>


<b>II- VƠN KẾ</b>


<b> Vơn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>


<b>C2</b> <b>1. Vôn kế có ký hiệu là V</b>


<b>2. Có 2 loại vơn kế là: </b>


<b> - Vôn kế dùng kim chỉ thị (Ha,b)</b>
<b> - Vôn kế hiện số (Hc)</b>


<b>Vơn kế </b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>


<b>Hình 25.2a</b> <b>... V</b> <b>... V</b>
<b>Hình 25.2b</b> <b>.... V</b> <b>... V</b>


<b>300</b> <b>25</b>
<b>20</b> <b>2,5</b>



<b>3.</b>


<b> 4. Sử dụng vôn kế:</b>


<b>Mắc vôn kế song song với thiết bị cần </b>
<b>đo hđt, sao cho chốt đen nối với cực </b>
<b>(-), chốt đỏ nối với cực (+)</b>


<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>


<b>Cách mắc vôn kế khác với cách </b>
<b>mắc am pe kế như thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ



<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>


<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>


<b>điện khác nhau. </b>


<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), </b>
<b>kilôvôn (KV), milivôn (mV).</b>


<b>II- VƠN KẾ</b>


<b> Vơn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>


<b>III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA </b>
<b>NGUỒN KHI MẠCH HỞ</b>


<b>1. Vẽ </b>
<b>sơ đồ </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>

K


+

V


-

+


<b> 2. Kiểm tra giới hạn đo của vơn kế </b>
<b>có phù hợp đo hiệu điện thế không?</b>
<b> 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để </b>
<b>kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0</b>


<b>4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo</b>


<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>


<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ



<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>


<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>


<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vơn (V), </b>
<b>kilơvơn (KV), milivơn (mV).</b>


<b>II- VƠN KẾ</b>


<b> Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>


<b>III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA </b>
<b>NGUỒN KHI MẠCH HỞ</b>



<b>1. Vẽ </b>
<b>sơ đồ </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>

K


+

V


-

+


<b> 2. Kiểm tra giới hạn đo của vơn kế </b>
<b>có phù hợp đo hiệu điện thế không?</b>
<b> 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để </b>
<b>kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0</b>


<b>4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo</b>


<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>

<b></b>




<b>-Pin 1 U = 1,5 V</b>


Pi
n
co
n
th

Pi
n
co
n
th

Pi
n
co
n
th
p
Pi
n
co
n
th
o


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 29. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ



<b>I- HIỆU ĐIỆN THẾ</b>



<b> Giữa 2 cực của nguồn điện có </b>
<b>một hiệu điện thế do chúng nhiễm </b>
<b>điện khác nhau. </b>


<b> Hiệu điện thế được ký hiệu là U </b>
<b>Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V), </b>
<b>kilơvơn (KV), milivơn (mV).</b>


<b>II- VƠN KẾ</b>


<b> Vôn kế là dụng cụ dùng để đo Hđt</b>


<b>III- ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA 2 CỰC CỦA </b>
<b>NGUỒN KHI MẠCH HỞ</b>


<b>1. Vẽ </b>
<b>sơ đồ </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>

K


+

V


-

+


<b> 2. Kiểm tra giới hạn đo của vơn kế </b>
<b>có phù hợp đo hiệu điện thế không?</b>
<b> 3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để </b>
<b>kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0</b>


<b>4. Mắc mạch điện như hình vẽ và đo</b>



<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>

<b></b>



<b>-Pin 1 U = 1,5 V</b>


Pin


co


n th
ỏ co Pin


n th

Pin
co
n th
p


Pin
co
n th
o


<b>Pin 2 U = 1,5 V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<i> </i>

<i>+ Hiệu điện thế giưa hai đầu của bóng đèn khi chưa </i>



<i>mắc vào mạch và khi mắc vào mạch?</i>



<i> + Cách mắc bóng đèn vào mạch để đo hiệu điện thế?</i>



<i> + Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh l</i>

<i>ệ</i>

<i>ch </i>



<i>mức nước?</i>

<i> </i>



- Học thuộc phần ghi nhớ.



- Làm bài tập 25.1, 25.2, 25.3 (SBT).



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quan sát mặt số của dụng cụ đo điện



được vẽ trên hình 25.4 và cho biết:



a) Dụng cụ này có tên gọi là gì?


Kí hiệu nào trên dụng cụ cho


biết điều đó?




b) Giới hạn đo và độ chia nhỏ


nhất của dụng cụ?



c) Kim dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu?


d) Kim dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu?



Vôn kế. Chữ V trên dụng cụ



GHĐ 45 V


3V



42V



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) 2,5V = ... mV


b) 0,6kV = ... V



c) 100V = ... kV


d) 2050mV = ……..V

2,05



<i>Tr </i>

<i><b>ả</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>10 </b>



<b>Điểm</b>



a) 2,5V = ... mV


b) 0,6kV = ... V



c) 100V = ... kV



d) 2050mV = ... V



2500


600



0,1


2,05



<i>Tr </i>

<i><b>ả</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho biết vôn kế nào là phù hợp nhất để đo



hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện đã cho:


Vôn kế phù hợp



1/ GHĐ 20V



2/ GHĐ 5V


3/ GHĐ 10V



Nguồn điện có số vơn



a) 1,5V



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>10</b>


<b> Điểm</b>



Cho biết vôn kế nào là phù hợp nhất để đo



hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện đã cho:



Vôn kế phù hợp



1/ GHĐ 20V



2/ GHĐ 5V


3/ GHĐ 10V



Nguồn điện có số vơn



a) 1,5V



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Vôn kế trong sơ đồ nào ở hình </b>



<b>được mắc đúng, vì sao? </b>



b)



<b>K</b>



<b>V</b>



+


+



+



a)



<b>K</b>




+



<b>V</b>



<b>K</b>



c)



<b>V</b>

+



+



<b>K</b>



d)

<b>V</b>

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>10</b>



<b>Điểm</b>

<b>Vôn kế trong sơ đồ nào ở hình </b>



<b>được mắc đúng, vì sao? </b>



b)



<b>K</b>



<b>V</b>



+


+




+



a)



<b>K</b>



+



<b>V</b>



<b>K</b>



c)



<b>V</b>

+



+



<b>K</b>



d)

<b>V</b>

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG </b>



<b>BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG </b>



<b>LÀ MỘT TR</b>



</div>


<!--links-->

×