Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Sinh học 9 – Đề đề nghị HK1 (2015-2016) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2015-2016)</b>


<b>Môn :</b> <b>SINH HỌC</b> <b>Lớp :</b> <b>9</b>


<b>Người ra đề :</b> <b>MAI THỊ THANH VÂN</b>


<b>Đơn vị :</b> <b>Trường THCS Phan Bội Châu</b>


<b>A/ Ma trận đề kiểm tra:</b>
<b>Nội dung</b>


<b>kiến thức</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1.Chương I Các


TN MenĐen <sub> </sub>


Câu 1
và 2


Câu 1 3,5

2. Chương II


Nhiễm sác thể



Câu 3 Câu 2 Câu 4




3

3. Chương III


ADN và Gen


Câu 3



2,5
4.Chương IV


Biến Dị


Câu 5
và 6


1


Cộng 3 1


3 1





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B/ ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>I- Trắc nghiệm: (3đ)</b>


Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu:


<b>Câu 1 : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau</b>
đây ?. Biết lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài.


<b>A.Tồn lơng ngắn B Tồn lơng dài</b>


<b>C. 1 lơng ngắn : 1 lông dài</b> <b> D. 3 lông ngắn : 1 lông dài</b>
<b>Câu 2 : Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai 1:1:1:1 là :</b>


<b>A. AaBb x AaBB </b> <b>B. AaBbx Aabb</b>


<b>C. AaBb x AaBb </b> <b>D. aabb x AaBb</b>


<b>C</b>


<b> âu 3 </b>: Cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể được mơ tả ở kì nào


<b>A. Kì trung gian</b> <b>B. Kì đầu </b>


<b>C. Kì giữa</b> <b>D. Kì sau.</b>


<b>Câu 4: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số lượng </b>
NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau:



<b>A. 4</b> <b>B. 8</b>


<b>C. 16</b> <b>D. 22</b>


<b>Câu 5: Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh đao thuộc dạng nào sau đây :</b>


<b>A. 2n + 1</b> <b>B. 2n – 1</b>


<b>C. 2n + 2</b> <b>D. 2n – 2</b>


<b>Câu 6: Đột biến gen thuộc loại biến dị nào dưới đây:</b>


<b>A. Biến dị di truyền</b> <b>B. Biến dị đột biến </b>
<b>C. Biến dị không di truyền</b> <b>D. Biến dị tổ hợp</b>
<b>II- Tự luận: (7đ)</b>


<b>1.(2.5)Trong một gia đình bố mắt nâu, mẹ mắt nâu. trong số các con sinh ra có con gái mắt</b>
xanh .Hãy xác định kiểu gen của bố mẹ. Lập sơ đồ lai minh hoạ.


<b>2. (2.0đ) Nêu diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của giảm phân I. Ý nghĩa của</b>
giảm phân và thụ tinh


<b>3. (2.5đ) a. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêơtit như sau: </b>
– A – U – G – X – U – U – G – A – X –


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C/ Đáp án và biểu điểm:</b>
<b> A-Trắc nghiệm (3đ)</b>


1 2 3 4 5 6



A D C C A A


B- Tự luận: (7đ)


1. HS xác định được tính trạng trội và lặn (0.5đ)
– Qui ước được kiểu gen (0.5đ)


– Xác định được kiểu gen của con và từ đó suy ra kiểu gen của bố và mẹ (0.5đ)
- Viết sơ đồ lai (1đ)


1- <b>. Nêu đúng diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân I(1.5 đ)</b>
. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh (0.5 đ)


</div>

<!--links-->

×