Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015 - 2016)</b>
<b> Môn: Sinh học 9 (Thời gian: 45 phút)</b>
<b>Họ và tên GV ra đề: Mai Thị Thanh Vân</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>kiến thức</b>
<b>Thành</b>
<b>phần</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b><sub>TS câu</sub></b>
<b>Điểm</b>
<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>Các TN của</b>
<b>MenĐen</b>
Câu C1 C6 C1 <b>3</b>
Điểm 0.5 0.5 2.5 <b>3.5</b>
<b>Nhiễm Sắc</b>
<b>Thể</b>
Câu C2 <b>1</b>
Điểm 0.5 <b>0.5</b>
<b>ADN và</b>
<b>Gen</b>
Câu C5 C3 C4 <b>3</b>
Điểm 0.5 1 0.5 <b>2.0</b>
<b>Biến dị</b> Câu<sub>Điểm</sub> C4<sub>1.5</sub> C4<sub>0.5</sub> C3<sub>0.5</sub> <b>3</b> <b><sub>2.5</sub></b>
<b>Di Truyền</b>
<b>Học Người</b>
Câu C2 C2 <b>2</b>
Điểm 1 0.5 <b>1.5</b>
<b>Tổng cọng</b> <b>Câu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>12</b>
<b>Điểm</b> <b>1.0</b> <b>2.5</b> <b>1.5</b> <b>3.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>10.0</b>
Lớp: 9/... Trường THCS Phan Bội Châu. MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh : Phòng thi : Chữ ký
của giám thị :
Điểm : Chữ ký của giám khảo
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> <i><b>(3,0 điểm) </b></i>
<i><b>Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng </b></i>
<b>Câu 1: Ở người có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46, một tế bào của người đang ở kì sau của</b>
<i>nguyên phân có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:</i>
<b>A. 23</b> <b>B. 90</b> <b>C. 46</b> <b>D. 92 </b>
<b>Câu 2: Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc thể được biểu hiện rõ nhất ở kỳ nào của quá</b>
<i>trình phân chia tế bào? </i>
<b>A. Kỳ đầu </b> <b>B. Kỳ giữa </b> <b>C. Kỳ sau </b> <b>D. Kỳ cuối </b>
<b>Câu 3: Trường hợp nào sau đây thuộc đột biến số lượng nhiễm sắc thể:</b>
<b>A. 2n -1, 2n +1 +1, 2n -2, 4n </b> <b>B. 2n + 1, 2n - 1, </b>
<b>Câu 4: Một phân tử ADN có 200 000 Nu trong đó số Nu loại T chiếm 20% trong tổng số</b>
<i>nuclêơtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là:</i>
<b>A. 30 000</b> <b>B. 40 000</b> <b>C. 60 000</b> <b>D. 20 000</b>
<b>Câu 5: Mạch 1 của gen có có tình tự sắp xếp các nucleotit – A – T – G – X – T – A – . </b>
<i>Xác định đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch đó. </i>
<b>A. – U – A – A – X – G – X –</b> <b>B. – U – X – G – A – U – G – </b>
C. – U – A – G – U – A – X – <b>D. – U – A – X – G – A – U – </b>
<b>Câu 6: Theo qui luật Menden, phép lai nào sau đây con lai có tỉ lệ kiểu hình: </b><i><b>9 : 3 : 3 : 1</b></i>
<b>A. AaBb x AaBb B. AaBb x AaBB C. AaBB x Aabb D. AaBb x aaBb </b>
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN </b><i><b>(7,0 điểm) </b></i>
<b>Bài 1: </b><i><b>(2,5 điểm) </b></i>Khi cho cây lúa hạt dài thuần chủng lai với cây lúa hạt tròn. F1 thu được
100% cây lúa hạt dài.
a) Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1.
b) Cho cây lúa hạt dài ở thế hệ F1 lai với cây lúa hạt dài. Xác định tỷ lệ kiểu gen và
kiểu hình trong mỗi trường hợp của con lai.
<b>Bài 2: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i> Một người có bộ nhiễm sắc thể là 44A + X thì bị bệnh gì? Nêu biểu hiện
của bệnh này.
<b>Bài 3: </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>NTBS được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dưới đây như thế nào:
(1) (2)
Gen (một đoạn ADN) m ARN Prôtêin
<b> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015 - 2016)</b>
<b> Môn: Sinh học 9 (Thời gian: 45 phút)</b>
<b>Họ và tên GV ra đề: Mai Thị Thanh Vân</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>
<i><b>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm </b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B
A(0.5)
B(0.3)
C(0.4)
D(0.2)
C D A
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN</b> <i><b>(7,0 điểm) </b></i>
<b>Bài 1: </b><i><b>(2,5 điểm)</b></i>
Xác định tính trạng trội lặn: <i><b>(0.5 đ)</b></i>
a) Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1. <i><b>(1,0 đ)</b></i>
b) Xác định được kiểu gen và kiểu hình trường hợp:
+ Đỏ thuần chủng lai với cây F1 <i><b>(0,5 đ)</b></i>
+ Đỏ không thuần chủng lai với cây F1 <i><b>(0,5 đ)</b></i>
<b>Bài 2: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>
- Xác định được đây là bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh Tơcnơ <i><b>(0,5 đ)</b></i>
- Biểu hiện của bệnh <i><b>(1,0 đ)</b></i>
<b>Bài 3: </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>
<b> - Xác định NTBS được biểu hiện trong mối quan hệ ADN và mARN </b> <i><b>(0.5 đ)</b></i>
<b> - Xác định NTBS được biểu hiện trong mối quan hệ mARN và Prôtein </b> <i><b>(0.5 đ)</b></i>
<b>Bài 4: </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>
- Nêu đúng khái niệm: <i><b>(0,5 đ)</b></i>
- Nêu được ví dụ: <i><b>(0,5 đ)</b></i>