Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.47 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim có.
<b>A. </b>6 yếu tố. <b>B. </b>4 yếu tố. <b>C. </b>5 yếu tố. <b>D. </b>7 yếu tố.
<b>Câu 2:</b> Điều khác nhau cơ bản giữa các loại nuclêôtit của phân tử AND là:
<b>A. </b>Đường pentơzơ <b>B. </b>Nhóm phơtphat. <b>C. </b>Bazơnitơ. <b>D. </b>Cả a, b và c
<b>Câu 3:</b> Các chất vô cơ tồn tại ở dạng nào?
<b>A. </b>Dạng muối vô cơ và dạng nước. <b>B. </b>Dạng hữu cơ và dạng khống.
<b>C. </b>Dạng muối vơ cơ và hữu cơ. <b>D. </b>Dạng cation và anion.
<b>Câu 4:</b> Yếu tố nào sau đây là điều kiện cần và đủ qui định tính đặc trưng của các loại prơtêin?
<b>A. </b>Trật tự sắp xếp các axit amin trong chuổi prôtêin.
<b>B. </b>Thành phần các axit amin trong chuổi axit amin.
<b>C. </b>Cấu trúc prôtêin trong chuổi prôtêin.
<b>D. </b>Số lượng axit amin trong chuổi prôtêin.
<b>Câu 5:</b> Các cấp tổ chức sống từ thấp đến cao bao gồm:
<b>A. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àloài àcơ quan àhệ cơ quan àcơ thể àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.
<b>B. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àmô àcơ quan àcơ thể àhệ cơ quan àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.
<b>C. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àmô àcơ quan àhệ cơ quan àcơ thể àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.
<b>D. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àmô àcơ quan àhệ cơ quan àcơ thể àloài àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.
<b>Câu 6:</b> Vật chất di truyền ở tế bào vi khuẩn là:
<b>A. </b>AND dạng thẳng kết hợp với histon. <b>B. </b>AND dạng trần, dạng vòng.
<b>C. </b>ARN. <b>D. </b>Plasmit.
<b>Câu 7:</b> Các nguyên tố chủ yếu của tế bào?
<b>A. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, phôtpho. <b>B. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, canxi.
<b>C. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ. <b>D. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, lưu huỳnh.
<b>Câu 8:</b> Lactôzơlà loại đường có trong.
<b>A. </b>Sữa động vật. <b>B. </b>Nho. <b>C. </b>Mạch nha. <b>D. </b>Mía.
<b>Câu 9:</b> Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là:
<b>A. </b>Sống tự dưỡng. <b>B. </b>Đa bào. <b>C. </b>Nhân thực. <b>D. </b>Phản ứng chậm.
<b>Câu 10:</b> Cấu trúc của lưới nội chất là:
<b>A. </b>Một hệ thống ống phân nhánh.
<b>B. </b>Một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
<b>C. </b>Một hệ thống xoang dẹp thông với nhau.
<b>D. </b>Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau.
<b>Câu 11:</b> Phân tử prôtêin được cấu tạo từ:
<b>A. </b>Chuổi nuclêôxôm. <b>B. </b>Chuổi polinuclêôtit.
<b>C. </b>Chuổi cơ bản. <b>D. </b>Chuổi polipeptit.
<b>Câu 12:</b> Khung xương tế bào được cấu tạo từ:
<b>A. </b>Sợi trung gian. <b>B. </b>Vi ống. <b>C. </b>Vi sợi. <b>D. </b>Cả ba Câu trên.
<b>Câu 13:</b> Đơn vị phân loại cơ bản của sinh giới là,
<b>A. </b>Tế bào. <b>B. </b>Quần thể - loài. <b>C. </b>Quần xã. <b>D. </b>Cơ thể.
<b>Câu 15:</b> Các loài sinh vật hiện nay rất đa dạng và phong phú nhưng vẫn có những đặc điểm chung vì:
<b>A. </b>Đều có cấu trúc từ tế bào.
<b>B. </b>Tiến hóa từ một tổ tiên chung.
<b>C. </b>Đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
<b>D. </b>Sống trong các môi trường giống nhau.
<b>Câu 16:</b> Chuyển hóa vật chất bao gồm:
<b>A. </b>Điện năng và hóa năng. <b>B. </b>Đồng hóa và dị hóa.
<b>C. </b>Động năng và thế năng. <b>D. </b>Đồng hóa và hóa năng.
<b>Câu 17:</b> Trong phân tử AND các nuclêôtit trên mạch đơn liên kết với nhau bằng
<b>A. </b>Liên kết peptit. <b>B. </b>Liên kết hiđrơ.
<b>C. </b>Liên kết cộng hóa trị. <b>D. </b>Liên kết phơtphođieste.
<b>Câu 18:</b> Tế bào nhân sơ được phân biệt với tế bàod nhân thực bởi dấu hiệu:
<b>A. </b>Có hay khơng có lơng và roi. <b>B. </b>Có hay khơng có ribơxơm.
<b>C. </b>Có hay khơng có thành tế bào. <b>D. </b>Có hay khơng có màng nhân.
<b>Câu 19:</b> Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
<b>A. </b>Sự có hay khơng có ngun tố đó trong tế bào.
<b>B. </b>Mối quan hệ giữa các nguyên tố trong tế bào.
<b>C. </b>Vai trị của ngun tố đó trong tế bào.
<b>D. </b>Hàm lượng nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể lớn hơn hay nhỏ hơn 0, 01%.
<b>Câu 20:</b> Thuật ngữ nào sau đây thuộc đường đa.
<b>A. </b>Đisaccarit. <b>B. </b>Polisaccarit. <b>C. </b>Mônôsaccarit. <b>D. </b>Cả a, b và c
<b>Câu 21:</b> Cấu trúc nào dưới đây có mặt trong tế bào động vật, té bào thực vật và tế bào vi khuẩn?
<b>A. </b>Màng sing chất và ribôxôm. <b>B. </b>Lưới nội chất và ti thể.
<b>C. . </b>Lưới nội chất và lục lạp. <b>D. </b>Lưới nội chất và không bào.
<b>Câu 22:</b> Đại phân tử hữu cơ tham gia thực hiện nhiều chất năng sinh học nhất là:
<b>A. </b>Prôtêin và Axit nuclêic. <b>B. </b>Axit nuclêic.
<b>C. </b>Lipit. <b>D. </b>Prôtêin.
<b>Câu 23:</b> Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại.
<b>A. </b>Cacbohiđrat. <b>B. </b>Đường đơn. <b>C. </b>Đường đa. <b>D. </b>Đường đôi.
<b>Câu 24:</b> Chức năng của thành tế bào:
<b>A. </b>Xác định hình dạng và kích thước tế bào.
<b>B. </b>Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
<b>C. </b>Bảo vệ tế bào.
<b>D. </b>Cả 3 phương án trên.
<b>Câu 25:</b> Nhân tế bào có chức năng.
<b>A. </b>Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. <b>B. </b>Tổng hợp prôtêin.
<b>C. </b>Mang thông tin di truyền. <b>D. </b>Cả 3 câu trên.
<b>Câu 26:</b> Ribôxôm trong tế bào chất của tế bào nhân thực có.
<b>A. </b>Thành phần khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước thì tương tự.
<b>B. </b>Thành phần khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước thì nhỏ hơn.
<b>C. </b>Thành phần và kích thước giống tế bào nhân sơ.
<b>D. </b>Thành phần giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước thì lớn hơn.
<b>Câu 27:</b> Đóng gói, biến chế, phân phối các sản phâm prôtêin, lipit là chức năng của:
<b>A. </b>Lục lạp. <b>B. </b>Ti thể. <b>C. </b>Bộ máy Gôngi. <b>D. </b>Lizôxôm.
<b>Câu 28:</b> Hợp chất nào trong các hợp chất sau đây có đơn phân là glucơzơ?
<b>A. </b>Saccarơzơ, tinh bột, phôtpholipit. <b>B. </b>Saccarôzơ, xenlulôzơ, mỡ.
<b>C. </b>Tinh bột, glicôgen, xenlulôzơ, saccarôzơ. <b>D. </b>Saccarôzơ, tinh bột, mỡ.
<b>Câu 29:</b> Cấu trúc của phân tử prơtêin có thể bị biến tính bỡi:
<b>A. </b>Sự có mặt của khí
<b>Câu 30:</b> Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là:
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
<b>1</b> <b>11</b> <b>21</b>
<b>2</b> <b>12</b> <b>22</b>
<b>3</b> <b>13</b> <b>23</b>
<b>4</b> <b>14</b> <b>24</b>
<b>5</b> <b>15</b> <b>25</b>
<b>6</b> <b>16</b> <b>26</b>
<b>7</b> <b>17</b> <b>27</b>
<b>8</b> <b>18</b> <b>28</b>
<b>9</b> <b>19</b> <b>29</b>
<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b>