Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề tham khảo thi HK Sinh học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>



<b>THI HỌC KỲ I </b>


Họ và tên:...

Môn thi: Sinh 10


Lớp:...

Thời gian: 45 phút



Mã đề: 146

(Không kể thời gian giao đề)



<b>Câu 1:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim có.


<b>A. </b>6 yếu tố. <b>B. </b>4 yếu tố. <b>C. </b>5 yếu tố. <b>D. </b>7 yếu tố.


<b>Câu 2:</b> Điều khác nhau cơ bản giữa các loại nuclêôtit của phân tử AND là:


<b>A. </b>Đường pentơzơ <b>B. </b>Nhóm phơtphat. <b>C. </b>Bazơnitơ. <b>D. </b>Cả a, b và c


<b>Câu 3:</b> Các chất vô cơ tồn tại ở dạng nào?


<b>A. </b>Dạng muối vô cơ và dạng nước. <b>B. </b>Dạng hữu cơ và dạng khống.
<b>C. </b>Dạng muối vơ cơ và hữu cơ. <b>D. </b>Dạng cation và anion.


<b>Câu 4:</b> Yếu tố nào sau đây là điều kiện cần và đủ qui định tính đặc trưng của các loại prơtêin?
<b>A. </b>Trật tự sắp xếp các axit amin trong chuổi prôtêin.


<b>B. </b>Thành phần các axit amin trong chuổi axit amin.
<b>C. </b>Cấu trúc prôtêin trong chuổi prôtêin.


<b>D. </b>Số lượng axit amin trong chuổi prôtêin.


<b>Câu 5:</b> Các cấp tổ chức sống từ thấp đến cao bao gồm:



<b>A. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àloài àcơ quan àhệ cơ quan àcơ thể àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.
<b>B. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àmô àcơ quan àcơ thể àhệ cơ quan àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.
<b>C. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àmô àcơ quan àhệ cơ quan àcơ thể àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.
<b>D. </b>Phân tử àbào quan àtế bào àmô àcơ quan àhệ cơ quan àcơ thể àloài àquần thể àquần xã àhệ sinh thái.


<b>Câu 6:</b> Vật chất di truyền ở tế bào vi khuẩn là:


<b>A. </b>AND dạng thẳng kết hợp với histon. <b>B. </b>AND dạng trần, dạng vòng.


<b>C. </b>ARN. <b>D. </b>Plasmit.


<b>Câu 7:</b> Các nguyên tố chủ yếu của tế bào?


<b>A. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, phôtpho. <b>B. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, canxi.
<b>C. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ. <b>D. </b>Cacbon, hiđrô, ôxi, lưu huỳnh.


<b>Câu 8:</b> Lactôzơlà loại đường có trong.


<b>A. </b>Sữa động vật. <b>B. </b>Nho. <b>C. </b>Mạch nha. <b>D. </b>Mía.


<b>Câu 9:</b> Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là:


<b>A. </b>Sống tự dưỡng. <b>B. </b>Đa bào. <b>C. </b>Nhân thực. <b>D. </b>Phản ứng chậm.


<b>Câu 10:</b> Cấu trúc của lưới nội chất là:
<b>A. </b>Một hệ thống ống phân nhánh.


<b>B. </b>Một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
<b>C. </b>Một hệ thống xoang dẹp thông với nhau.
<b>D. </b>Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau.



<b>Câu 11:</b> Phân tử prôtêin được cấu tạo từ:


<b>A. </b>Chuổi nuclêôxôm. <b>B. </b>Chuổi polinuclêôtit.


<b>C. </b>Chuổi cơ bản. <b>D. </b>Chuổi polipeptit.


<b>Câu 12:</b> Khung xương tế bào được cấu tạo từ:


<b>A. </b>Sợi trung gian. <b>B. </b>Vi ống. <b>C. </b>Vi sợi. <b>D. </b>Cả ba Câu trên.


<b>Câu 13:</b> Đơn vị phân loại cơ bản của sinh giới là,


<b>A. </b>Tế bào. <b>B. </b>Quần thể - loài. <b>C. </b>Quần xã. <b>D. </b>Cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:</b> Các loài sinh vật hiện nay rất đa dạng và phong phú nhưng vẫn có những đặc điểm chung vì:
<b>A. </b>Đều có cấu trúc từ tế bào.


<b>B. </b>Tiến hóa từ một tổ tiên chung.


<b>C. </b>Đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
<b>D. </b>Sống trong các môi trường giống nhau.


<b>Câu 16:</b> Chuyển hóa vật chất bao gồm:


<b>A. </b>Điện năng và hóa năng. <b>B. </b>Đồng hóa và dị hóa.
<b>C. </b>Động năng và thế năng. <b>D. </b>Đồng hóa và hóa năng.


<b>Câu 17:</b> Trong phân tử AND các nuclêôtit trên mạch đơn liên kết với nhau bằng
<b>A. </b>Liên kết peptit. <b>B. </b>Liên kết hiđrơ.



<b>C. </b>Liên kết cộng hóa trị. <b>D. </b>Liên kết phơtphođieste.


<b>Câu 18:</b> Tế bào nhân sơ được phân biệt với tế bàod nhân thực bởi dấu hiệu:


<b>A. </b>Có hay khơng có lơng và roi. <b>B. </b>Có hay khơng có ribơxơm.
<b>C. </b>Có hay khơng có thành tế bào. <b>D. </b>Có hay khơng có màng nhân.


<b>Câu 19:</b> Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
<b>A. </b>Sự có hay khơng có ngun tố đó trong tế bào.


<b>B. </b>Mối quan hệ giữa các nguyên tố trong tế bào.
<b>C. </b>Vai trị của ngun tố đó trong tế bào.


<b>D. </b>Hàm lượng nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể lớn hơn hay nhỏ hơn 0, 01%.


<b>Câu 20:</b> Thuật ngữ nào sau đây thuộc đường đa.


<b>A. </b>Đisaccarit. <b>B. </b>Polisaccarit. <b>C. </b>Mônôsaccarit. <b>D. </b>Cả a, b và c


<b>Câu 21:</b> Cấu trúc nào dưới đây có mặt trong tế bào động vật, té bào thực vật và tế bào vi khuẩn?
<b>A. </b>Màng sing chất và ribôxôm. <b>B. </b>Lưới nội chất và ti thể.


<b>C. . </b>Lưới nội chất và lục lạp. <b>D. </b>Lưới nội chất và không bào.


<b>Câu 22:</b> Đại phân tử hữu cơ tham gia thực hiện nhiều chất năng sinh học nhất là:
<b>A. </b>Prôtêin và Axit nuclêic. <b>B. </b>Axit nuclêic.


<b>C. </b>Lipit. <b>D. </b>Prôtêin.



<b>Câu 23:</b> Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại.


<b>A. </b>Cacbohiđrat. <b>B. </b>Đường đơn. <b>C. </b>Đường đa. <b>D. </b>Đường đôi.


<b>Câu 24:</b> Chức năng của thành tế bào:


<b>A. </b>Xác định hình dạng và kích thước tế bào.
<b>B. </b>Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
<b>C. </b>Bảo vệ tế bào.


<b>D. </b>Cả 3 phương án trên.


<b>Câu 25:</b> Nhân tế bào có chức năng.


<b>A. </b>Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. <b>B. </b>Tổng hợp prôtêin.
<b>C. </b>Mang thông tin di truyền. <b>D. </b>Cả 3 câu trên.


<b>Câu 26:</b> Ribôxôm trong tế bào chất của tế bào nhân thực có.


<b>A. </b>Thành phần khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước thì tương tự.
<b>B. </b>Thành phần khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước thì nhỏ hơn.
<b>C. </b>Thành phần và kích thước giống tế bào nhân sơ.


<b>D. </b>Thành phần giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước thì lớn hơn.


<b>Câu 27:</b> Đóng gói, biến chế, phân phối các sản phâm prôtêin, lipit là chức năng của:


<b>A. </b>Lục lạp. <b>B. </b>Ti thể. <b>C. </b>Bộ máy Gôngi. <b>D. </b>Lizôxôm.


<b>Câu 28:</b> Hợp chất nào trong các hợp chất sau đây có đơn phân là glucơzơ?



<b>A. </b>Saccarơzơ, tinh bột, phôtpholipit. <b>B. </b>Saccarôzơ, xenlulôzơ, mỡ.
<b>C. </b>Tinh bột, glicôgen, xenlulôzơ, saccarôzơ. <b>D. </b>Saccarôzơ, tinh bột, mỡ.


<b>Câu 29:</b> Cấu trúc của phân tử prơtêin có thể bị biến tính bỡi:


<b>A. </b>Sự có mặt của khí

<i>O</i>

2 . <b>B. </b>Sự có mặt của khí

CO

2 .
<b>C. </b>Liên kết phân cực của các phân tử nước. <b>D. </b>Nhiệt độ.


<b>Câu 30:</b> Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS & THPT Tố Hữu</b>

<b>THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008</b>


Họ và tên:...

Môn thi: Sinh 10



Lớp:...

Thời gian: 45 phút



Mã đề:………

(Không kể thời gian giao đề)



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>1</b> <b>11</b> <b>21</b>


<b>2</b> <b>12</b> <b>22</b>


<b>3</b> <b>13</b> <b>23</b>


<b>4</b> <b>14</b> <b>24</b>


<b>5</b> <b>15</b> <b>25</b>



<b>6</b> <b>16</b> <b>26</b>


<b>7</b> <b>17</b> <b>27</b>


<b>8</b> <b>18</b> <b>28</b>


<b>9</b> <b>19</b> <b>29</b>


<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b>


mamon

made

cauhoi

dapan



SINH10

146

1 C



SINH10

146

2 C



SINH10

146

3 A



SINH10

146

4 A



SINH10

146

5 C



SINH10

146

6 B



SINH10

146

7 C



SINH10

146

8 A



SINH10

146

9 A




SINH10

146

10 B


SINH10

146

11 D


SINH10

146

12 D


SINH10

146

13 B


SINH10

146

14 D


SINH10

146

15 B


SINH10

146

16 B


SINH10

146

17 D


SINH10

146

18 D


SINH10

146

19 D


SINH10

146

20 B


SINH10

146

21 A


SINH10

146

22 D


SINH10

146

23 A


SINH10

146

24 D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D




A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×