Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de tham khao thi hk hoa hoc 12 16924

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.33 KB, 2 trang )

ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC 12 - HK2

ĐỀ SỐ 4

ONTHIONLINE.NET
Câu 1:

ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC – LỚP 12
Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron nguyên tử


A : 1s22s22p63s23p64s2
B : 1s22s22p63s23p64s1
2
2
6
2
6
5
1
C : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D : 1s22s22p63s23p63d104s1
Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm
Câu 2:
A : Cu và K2SO4 .
B : KOH và H2 .
C : Cu(OH)2 và K2SO4 D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2
Cho biết khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO 4
Câu 3:
A. không thay đổi
B tăng


C.giảm
D. Không xác định được
Các ion kim loại Ag+ , Pb2+ , Cu2+ , Fe2+ , Ni2+ có tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự nào ?
Câu 4:
A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+
B. Fe2+ < Pb2+ < Ni2+ < Cu2+< Ag+
2+
2+
2+
2+
+
C. Fe < Ni < Cu < Pb < Ag
D. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+
Nhúng hai lá kim loại Zn và Cu vào một dung dịch axít H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây
Câu 5:
dẫn. Khi đó sẽ có
A. Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn
B. Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn
C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá Cu
D. Dòng e chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn và dòng ion H + trong dung dịch chuyển về lá Cu
Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm .
Câu 6:
Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A : Chi có cặp Al-Fe B : Chi có cặp Zn-Fe
C : Chi có cặp Sn-Fe
D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít
Câu 7:
khí NO duy nhất ở đktc : R là
A : Mg

B : Cu
C : Al
D : Fe
2
2
6
1
Nguyên
tử
của
nguyên
tố

cấu
hình
electron
1s
2s
2p
3s

:
Câu 8:
A. K
B. Na
C. Ca
D. Ba
Tính
chất
hóa

học

bản
của
kim
loại
kiềm

:
Câu 9:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ
Kim
loaị
kiềm
được
sản
xuất
trong
công
nghiệp
bằng
cách
:
Câu 10:
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Phương pháp hỏa luyện.
C. Phương pháp thủy luyện.

D. Phương pháp nhiệt kim loại.
Tính
bazơ
tăng
dần
từ
trái
sang
phải
theo
thứ
tự nào
Câu 11:
A. LiOH < KOH < NaOH
B. KOH< LiOH < NaOH C. LiOH < NaOH< KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Cho NaOH vào muối nitrat nào thì không thấy kết tủa
Câu 12:
A. Cu(NO3)2
B. Ba(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. AgNO3
Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
Câu 13:
A) quì tím, dd AgNO3
B) phenolftalêin
C) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D) phenolftalein, dd AgNO3
Cặp nào chứa cả 2 chất đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời
Câu 14:
A. Ca(OH)2 , Na2CO3

B. HCl , Ca(OH)2
C. NaHCO3 , Na2CO3
D. NaOH , Na3PO4
Cho Bari kim loại vào các dung dịch sau :
Câu 15:
X1 = NaHCO3

X2 = CuSO4

X7 = NH4Cl

Với dung dịch nào thì không tạo kết tủa ?

A. X4, X6, X7

B. X1, X4, X5

X3 = ( NH4)2CO3
C. X3, X6, X7

X4 = NaNO3

X5 = MgCl2

X6 = KCl

D. X2, X3, X4

Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vaò120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO3

B. 0,12 mol Na2CO3
C. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3
D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuôôc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn
Câu 17:
toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Cấu hình electron của nguyên tử Al là:1s2 2s22p6 3s2 3p1 Vị trí của Al trong BTH là
Câu 18:
A. Chu kì 3, nhóm IIIB
B.Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm IIIA D.Chu kì 2, nhóm IIIA
Tính chất nào sau đây không phải là của Al ?
Câu 19:
A. kim loại nhẹ, màu trắng
B. kim loại nặng, màu đen
C. kim loại dẻo,dẽ dát mỏng,kéo thành sợi
D. kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì ...
Câu 20:
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C. xuất hiện kết tủa trắng keo.
D. ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa.
Trong các cặp chất sau , cặp nào tồn tại trong dung dịch ?
Câu 21:
A.Al(NO3)3 và Na2CO3 B.HNO3 và Ca(HCO3)3 C.NaAlO2 và NaOH
D. NaCl và AgNO3

Câu 16:

THPT ĐIỂU CẢI - Tổ Hóa Học

1


ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC 12 - HK2

ĐỀ SỐ 4

Dùng 2 thuốc thử nào có thể nhận bíêt 3 kim loại Al , Fe , Cu :
Câu 22:
A.H2O và dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2
D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl2
Cho
31,2
gam
hỗn
hợp
gồm
bột
Al

Al
O
Câu 23:
2 3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu

được 0,6 mol H2 . Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu ?
A. 0,8 mol
B. 0,6 mol
C. 0,4 mol
D. 1 mol
Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
Câu 24:
A. Tính dẻo, dễ rèn.
B. Dẫn điện và nhiệt tốt.
C. Có tính nhiễm từ. D. Là kim loại
nặng.
Phản ứng nào sau đây sai :
Câu 25:
A. Al + Fe2O3
→ Al2O3 + Fe
B. Fe3O4 + HCl → FeCl2 +FeCl3 + H2O
C. FeO + CO

Fe + CO2
D. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O
Chất nào tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không giải phóng khí NO.
Câu 26:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Cu
Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.
Câu 27:
A. AgNO3 + Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 + HNO3 loãng C. Fe(NO3)2 + HNO3 đặc

D. Fe(NO3)3 + HNO3 loãng
Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
Câu 28:
A. Điện phân dung dịch FeCl2
B. Khử Fe2O3 bằng Al
C. Khử Fe2O3 bằng CO
D. Mg tác dụng vơi FeCl2
Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
Câu 29:
hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí
đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:
A. 12g
B. 11,2g
C. 7,2g
D. 16g

thể
điều
chế
Al
bằng
cách
...
Câu 30:
A. khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.
B. điện phân nóng chảy AlCl3.
C. điện phân nóng chảy Al2O3.
D. điện phân nóng chảy Al(OH)3.
Dung
dịch

nào
làm
quì
tím
hoá
đỏ
?
Câu 31:
A. NaHCO3
B.Na2CO3
C. Al2(SO4)3
D. Ca(HCO3)2
Cho
phản
ứng
sau:
Câu 32:
4 Mg + HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Hệ số của các chất trong phản ứng là ....
A. 4, 10, 4, 1, 3
B. 4, 10, 4, 1, 5
C. 4, 10, 4, 0, 3
D. 4, 10, 4, 0, 5
Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực
Câu 33:
trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ?
A. CuSO4
B. NaCl
C. ZnCl2
D. KNO3

Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá :
Câu 34:
A. Fe2O3 + HCl →
FeCl3 + H2
B. FeCl3 + KI

FeCl2 + KCl + I2
C. 10FeO + 2KMnO4 +18H2SO4 → 5Fe(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 18H2O
D. 2 Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O → 2Fe(OH)3
Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al2O3, CuO,
Câu 35:
Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Fe, Al2O3

B.Cu, FeO, Al

C. Cu, Fe3O4, Al2O3

D. Cu, Fe, Al

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.
Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO 2 dư.
Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
Ngâm một lá sắt vào dung dịch HCl có hiện tượng sủi bọt khí H2 . Bọt khí sẽ sủi ra nhanh nhất khi
Câu 37:
thêm vào dung dịch chất nào
A. nước
B. dung dịch CuSO4

C. dung dịch NaCl
D. dung dịch ZnCl2
Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra
Câu 38:
0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 4,29 g
B.2,87 g
C. 3,19 g
D. 3,87 g
Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm
Câu 39:
IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO 2 (ở đktc). Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Mg và Ca
C. Ca và Sr
B. Be và Mg
D. Sr và Ba
Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch
Câu 40:
H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,8g
B. 4,81g
C. 5,21g
D. 4,8g
Câu 36:

A.
B.
C.
D.


THPT ĐIỂU CẢI - Tổ Hóa Học

2



×