1
800 CÂU TRẮC NGHIỆM MƠN HĨA DƯỢC _ NGÀNH
DƯỢC (THEO BÀI - có đáp án FULL)
THUỐC MÊ VÀ THUỐC TIỀN MÊ
THUỐC AN THẦN, GÂY NGỦ
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN TÂM THẦN
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
THUỐC GIẢM ĐAU TW
NSAIDs
THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP TIM
THUỐC TRỢ TIM
THUỐC CHỐNG ĐAU THẮT NGỰC
THUỐC CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
THUỐC LỢI TIỂU
THUỐC VỀ MÁU VÀ DỊCH TRUYỀN
VITAMIN VÀ THUỐC BỔ DƯỠNG
THUỐC CHỐNG NẤM
THUỐC CHỐNG VIRUS
THUỐC TRỊ NHIỄM KST
THUỐC GIẢM HO
THUỐC CHỮA HEN PHẾ QUẢN
THUỐC HỆ TIÊU HÓA
THUỐC HORMON (TUYẾN GIÁP, SINH DỤC, INSULIN, TUYẾN YÊN,….)
THUỐC KHÁNG SINH (BETA – LACTAM, AMINOSID, CYCLIN, …)
THUỐC TRỊ LAO, PHONG, THUỐC SÁT TRÙNG, TẨY UẾ
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG (KHÁNG HISTAMIN H1)
2
THUỐC THẦN KINH
THUỐC MÊ VÀ THUỐC TIỀN MÊ
Câu 1 Các giai đoạn gây mê diễn ra theo thứ tự:
a.Thời kỳ giảm đau, Thời kỳ kích thích, Thời kỳ phẫu thuật, Hồi phục
b.Thời kỳ kích thích, Thời kỳ giảm đau, Thời kỳ phẫu thuật, Hồi phục
c.Thời kỳ giảm đau, Thời kỳ phẫu thuật, Thời kỳ kích thích, Hồi phục
d.Thời kỳ kích thích, Thời kỳ phẫu thuật, Hồi phục, Thời kỳ giảm đau
Câu 2 Tiêu chuẩn thuốc mê lý tưởng, NGOẠI TRỪ:
a. Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng; phục hồi nhanh.
b. Không giãn cơ vân.
c. Khơng ảnh hưởng tuần hồn, hơ hấp.
d.Tác dụng phụ thấp.
Câu 3 Thuốc mê nào sau đây là thuốc mê dạng khí:
a. Halothan.
b. Enfluran.
c. Nitrogen monoxid.
d. Cloroform.
Câu 4 Thuốc mê sau đây có chứa Flo, NGOẠI TRỪ:
a. Isofluran.
b. Fluroxen.
c. Methoxyfluran.
d. Ether.
Câu 5 Đặc điểm thuốc mê Halothan, NGOẠI TRỪ:
a. Là thuốc mê lỏng.
b. Hiệu lực gây mê < 100%.
c. Không làm giãn cơ vân.
d. Hạn chế dùng halothan trong sản khoa.
Câu 6 Định tính thuốc mê NITROGEN MONOXID:
a. Đặt mẫu than hồng trong luồng khí N2O: bùng ngọn lửa.
b. Lắc khí N2O với dung dịch kiềm Pyrogalon: có màu nâu.
c. Phổ IR.
d. Phổ UV.
Câu 7 Thuốc mê nào sau đây gây tác dụng phụ " Hội chứng giống
hysteri":
a. Nitrogen monoxid.
b. Thiopental natri.
c. Enfluran.
d. Halothan.
Câu 8 Đặc điểm thuốc mê Enfluran:
a. Chất lỏng trong, không màu, dễ bay hơi mùi dễ chịu.
b. Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng với mùi dễ chịu; giãn cơ trung bình.
c. Hiệu lực gây mê: Thuốc mê 100%.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 9 Thuốc mê nào là dẫn chất Barbiturat:
a.Thiopental natri.
b. Propofol.
3
c. Ketamin.
d. Etomidat.
Câu 10 Ưu điểm thuốc mê tiêm, NGOẠI TRỪ:
a. Dễ phân liều.
b. Dụng cụ gây mê đơn giản.
c. Có hiệu lực kéo dài.
4
d. Khởi mê nhanh.
Câu 11 Tác dụng của thuốc mê THIOPENTAL NATRI:
a.Thuốc mê tiêm tĩnh mạch; hiệu lực 100%.
b. Chỉ định người hen phế quản hoặc suy hô hấp.
c. Phát huy tác dụng chậm.
d. Dung dịch tiêm bị đục vẫn có thể tiêm được.
Câu 12 Tác dụng của thuốc mê PROPOFOL:
a.Thuốc mê đường tiêm tác dụng chậm.
b. Có tác dụng giảm đau.
c. Gây mê cho phẫu thuật < 1 giờ.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 13 Thuốc mê nào dùng đường tiêm tĩnh mạch:
a. Isofluran.
b. N2O.
c. Propofol.
d. Methoxyfluran.
Câu 13 Thuốc mê nào dùng đường tiêm tĩnh mạch:
a. Isofluran.
b. N2O.
c.Thiopental natri.
d. Methoxyfluran.
Câu 14 Thuốc mê nào dùng đường hô hấp:
a.Thiopental natri.
b.Methoxyfluran.
c. Propofol.
d. Methohexital natri.
Câu 15 Tỉ lệ Enfluran trong hỗn hợp gây mê: N2O + oxy + enfluran:
a. 1-4%.
b. 5-6.5%.
c. 1-3%.
d. 2-4,5%.
Câu 15 Tỉ lệ Isofluran trong hỗn hợp gây mê: N2O + oxy + isofluran:
a. 1-4%.
b. 5-6.5%.
c. 1-3%.
d. 2-4,5%.
Câu 15 Tỉ lệ Halothan trong hỗn hợp gây mê: N2O + oxy + halothan:
a. 1-4%.
b. 5-6.5%.
c. 1-3%.
d. 2-4,5%.
2. THUỐC TIỀN MÊ: 1 câu
Câu 16 Mục đích sử dụng thuốc tiền mê, NGOẠI TRỪ:
a. Hỗ trợ giảm đau, giãn cơ
b. Giúp an thần
c. Khởi mê dễ dàng
d. Gây nôn
5
Câu 17 Tác dụng chính của Droperidol:
a. Chống nơn
b. Giảm đau
c. Gãn cơ vận động
d. Ức chế thần kinh trung ương mạnh
Câu 18 Chống chỉ định KHÔNG ĐÚNG của Droperidol:
a. Người bệnh hen
b. Người đang dùng thuốc IMAO.
c. Nôn do dùng thuốc chống ung thư, phẫu thuật
d. Người nhược cơ
Câu 19 Tác dụng phụ khi tiêm thuốc tê, NGOẠI TRỪ:
a. Hạ huyết áp.
b. Giảm nhịp tim.
c. Kích thích hơ hấp.
d. Hoa mắt, rối loạn nhận thức.
Câu 20 Thuốc nào gây tê tiêm và bề mặt đều hiệu quả:
a. Bupivacain .HCl.
b. Prilocain .HCL.
c. Lidocain .HCl.
d. Procain .HCl.
Câu 21 Thuốc gây tê tiêm. Bôi, phun da không hiệu quả:
a. Lidocain .HCl.
b. Procain .HCl.
c. Dibucain .HCl.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 22 Thuốc chỉ có tác dụng gây tê bề mặt:
a. Lidocain .HCl.
b. Procain .HCl.
c. Bupivacain .HCl.
d. Ethyl clorid.
Câu 23 Thuốc tê có cấu trúc amid, NGOẠI TRỪ:
a. Bupivacain .HCl.
b. Lidocain .HCl.
c. Mepivacain .HCl.
d. Procain .HCl.
Câu 23 Thuốc tê có cấu trúc ester:
a. Bupivacain .HCl.
b. Lidocain .HCl.
c. Mepivacain .HCl.
d. Tetracain .HCl.
Câu 24 Thuốc mê có cấu trúc khác ester và amid:
a. Procain .HCl.
b. Dyclonin. HCl.
c. Lidocain .HCl.
d. Bupivacain .HCl.
Câu 25 Các phương pháp định tính thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID:
a. Phổ IR.
6
b. SKLM.
c. Phản ứng của ion Cl-.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 26 Liều tối đa thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi thêm
adrenalin là:
a. 200mg.
b. 300mg.
c. 500mg.
d. 400mg.
Câu 27 Thuốc tê nào gây tê do bay hơi nhanh, thu nhiệt làm lạnh nơi tiếp
xúc:
a. Procain .HCl.
b. Ethyl clorid.
c. Lidocain .HCl.
d. Bupivacain .HCl.
Câu 28 Định tính PROCAIN HYDROCLORID, ngoại trừ:
a. Phổ IR.
b. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I.
c. Dung dịch procain làm mất màu thuốc tím.
d.Tủa màu xanh với acid picric.
Câu 29 Định lượng PROCAIN HYDROCLORID:
a. Phương pháp Acid-Base.
b. Phương pháp đo Nitrit.
c. Phương pháp quang phổ UV.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 29 Định lượng LIDOCAIN HYDROCLORID:
a. Phương pháp Acid-Base.
b. Phương pháp đo Nitrit.
c. Phương pháp quang phổ UV.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 30 Chỉ định thuốc tê ETHYL CLORID:
a. Gây tê tủy sống.
b. Gây tê ngoài tủy sống.
c. Đau chấn thương, phẫu thuật nông và ngắn.
d. Tất cả đều sai.
Câu 31 Chỉ định thuốc tê BUPIVACAIN HYDROCLORID:
a. Gây tê tủy sống.
b. Gây tê ngồi tủy sống.
c. Đau chấn thương, phẫu thuật nơng và ngắn.
d. Tất cả đều sai.
Câu 32 Chỉ định thuốc tê PROCAIN HYDROCLORID:
a. Gây tê tủy sống.
b. Gây tê ngoài tủy sống.
c. Đau chấn thương, phẫu thuật nông và ngắn.
d. Tất cả đều sai.
Câu 33 Thuốc tê có tác dụng phịng chống loạn nhịp tim trong trường hợp
cấp tính nhồi máu cơ tim, phẫu thuật:
7
a. Procain .HCl.
b. Ethyl clorid.
c. Lidocain .HCl.
d. Bupivacain .HCl.
Câu 34 Thuốc tê chống chỉ định gây tê trong sản khoa:
a. Procain .HCl.
b. Ethyl clorid.
c. Lidocain .HCl.
d. Bupivacain .HCl.
Câu 35 Tác dụng phụ thuốc tê ETHYL CLORID:
a. Phun thuốc qúa mức sẽ gây hoại tử mô vùng gây tê.
b. Qúa liều dễ ngừng tim.
c. Hoa mắt, loạn thị giác, run cơ; loạn tâm thần tạm thời.
d. Chậm nhịp tim.
Câu 36 Liều tối đa thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi không thêm
adrenalin là:
a. 200mg.
b. 300mg.
c. 500mg.
d. 400mg.
Câu 37 Tại sao có thể sử dụng LIDOCAIN HYDROCLORID liều
cao khi thêm adrenalin:
a.Adrenalin là chất co mạch làm giảm sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm
giảm độc tính tồn thân.
b.Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm
giảm độc tính tồn thân.
c.Adrenalin là chất co mạch làm tăng sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm
giảm độc tính tồn thân.
d.Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu LIDOCAIN vào máu, làm
giảm độc tính tồn thân.
3. THUỐC AN THẦN, GÂY NGỦ:
Câu 38 Thuốc an thần gây ngủ có cấu trúc BARBITURAT:
a. Phenobarbital.
b. Nitrazepam.
c. Diazepam.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39 Thuốc an thần gây ngủ còn dùng chữa động kinh dạng cục bộ và
toàn thể; cơn co giật:
a. Zolpidem.
b. Phenobarbital.
c. Zaleplon.
d. Buspiron.
8
Câu 40 Thuốc có tác dụng an thần khơng có tác dụng giãn cơ:
a. Nitrazepam.
b. Clonazepam.
c. Diazepam.
d. Buspiron.
Câu 41 Thuốc an thần gây ngủ có tác dụng giãn cơ:
a. Phenobarbital.
b. Diazepam.
c. Nitrazepam.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 42 Thuốc nào có tác dụng Gây ngủ ngắn hạn:
a. Zolpidem
b.Hydroxyzin hydrochlorid
c. Buspiron
d.
Glutethimid
Câu 43 Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG Nitrazepam:
a. Gây ngủ mạnh
b. Giãn cơ vận động.
c. Sản phẩm chuyển hóa có hoạt tính nên có tác dụng kéo dài
d. Là dẫn chất barbiturat
Câu 44 Chỉ định của Phenobarbital:
a. Căng thẳng mất ngủ, động kinh
b. Gây mê
c. Chống nơn
d. Giảm đau
Câu 45 Định tính Phenobarbital thường hay thực hiện:
a. Phản ứng nhóm phenyl : Nitro hóa cho dẫn chất màu vàng
b. Phổ IR
c. Phổ UV
d. TLC
Câu 46 Đặc điểm thuốc ngủ ZOLPIDEM:
a.Tạo giấc ngủ 4-6h
b. Không giãn cơ
c. Dùng thuốc > 7 ngày phải đề phòng tích luỹ, dễ gây qúa liều.
d.Tất cả đều đúng
Thuốc nào sau đây khơng có tác dụng chống co giật:
A. Phenobarbital
B. Diazepam
C. Phenytoin
D. Clopheniramin
15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc an thần mạnh:
A. Diazepam
B. Lorazepam
C. Haloperidol
D. Phenobarbital
15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc an thần mạnh:
A. Diazepam
B. Lorazepam
C. Cloromazin
D. Phenobarbital
E. Bromazepam
4. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN TÂM THẦN:
Câu 47 Liên quan cấu trúc tác dụng các thuốc điều trị rối loạn tâm thần
9
thuộc dẫn chất phenothiazin:
S
5
7 6
9
8
43
1
2
10
R2
N
R1
a. R2 = H : liệt thần mạnh
b. R2 ≠ H: kháng histamin mạnh
c.Tác dụng liệt thần giảm theo thứ tự R2 = -F > -COCH3 > -S-CH3 > -CN >
-Cl > -H
d.Tất cả đúng
Câu 48 CLOPROMAZIN HYDROCLORID chỉ định chủ yếu trong
trường hợp:
a.Trầm cảm
b. Căng thẳng, mất ngủ
10
c.Tâm thần hưng cảm
d. Động kinh
Câu 49 CLOPROTHIXEN HYDROCLORID thuộc nhóm thuốc:
a. Điều rị rối loạn tâm thần
b. Động kinh
c. Parkinson
d.An thần, gây ngủ
Câu 50 Các thuốc điều trị tâm thần hưng cảm thế hệ mới, NGOẠI TRỪ:
a. Clozapin
b. Risperidon
c. Sulpirid
d. Clopromazin
Câu 51 Các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, NGOẠI TRỪ:
a. Imipramin
b. Desipramin
c. Clomipramin
d. Phenelzin
Câu 52 Thuốc chống trầm cảm ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin,
NGOẠI TRỪ:
a. Fluoxetin
b. Fluoxamin
c. Imipramin
d. Sertralin
Câu 53 Nhóm thuốc chống trầm cảm nào có tác dụng phụ thấp; Tỷ lệ
bệnh nhân đáp ứng thuốc cao:
a.TCA
b. SSRI
c. IMAO
d. Nhóm thuốc cấu trúc khác
Câu 54 Thuốc chống trầm cảm nào có tác dụng trị đái dầm ở trẻ em và
người già:
a. Imipramin
b. Phenelzin
c. Fluoxetin
d. Sertralin
Câu 55 Tác dụng của nhóm thuốc chống trầm cảm IMAO:
a. Phục hồi nor-adrenalin -->Tăng dẫn truyền TKTW, chống trầm cảm.
b. Ức chế men MAO -->Tăng dẫn truyền TKTW, chống trầm cảm.
c. Cản trở tái hấp thu serotonin -->Tăng dẫn truyền TKTW, chống trầm cảm.
d. Tất cả đúng
Câu 56 Tác dụng phụ của nhóm thuốc chống trầm cảm SSRI:
a. Độc cho gan
b. Kháng cholinergic gây khơ miệng, táo bón, giảm thị lực.
c. Rối loạn tiêu hoá
d. Gây tụt HA nặng
Câu 57 FLUOXETIN HYDROCHLORID chỉ định trong trường hợp:
a.Trầm cảm hoặc chứng dễ hoảng sợ.
11
b. Chứng đái dầm ở trẻ em và người già
c.Tâm thần hưng cảm
d. Kết hợp thuốc IMAO trị trầm cảm
5. CHỐNG ĐỘNG KINH: 1 câu
Câu 58 Acid hữu cơ có tác dụng chống động kinh:
a. Carbamazepin
b.Valproat natri
12
c. Phenobarbital
d. Clonazepam
Câu 59 Thuốc chống động kinh là dẫn chất hydantoin:
a. Phenytoin
b. Ethosuximid
c. Carbamazepin
d. Primidon
Câu 60 Thuốc chống động kinh nào ức chế phát triển tủy sống bào
thai:
a. Ethosuximid
b. Phenobarbital
c. Carbamazepin
d. Valproat natri
Câu 61 Thuốc chống động kinh có cấu trúc dị vòng:
a. Phenytoin
b. Ethosuximid
c. Carbamazepin
d. Primidon
Câu 62 Thuốc hàng đầu trong điều trị Parkinson:
a. Levodopa
b. Carbidopa
c. Selegiline
d.Atropine
Câu 63 Tỷ lệ phối hợp: Levodopa - carbidopa đúng:
a. 4 : 1
b. 10 : 1
c. 5: 1
d. a, b đúng
Câu 64 Tại sao khi sử dụng Levodopa lại phối hợp với carbidopa:
a. Carbidopa giúp bảo vệ levodopa / huyết tương và ngoại vi.
b. Làm tăng tác dụng của Levodopa
c. Làm giảm tác dụng phụ Levodopa ngoại vi
d.Tất cả đúng
Câu 65 DROTAVERIN dùng giãn cơ trong trường hợp:
a. Giãn cơ phẫu thuật
b. Đau do co thắt mật, tiết niệu, đường tiêu hóa; co thắt tử cung.
c. Co cơ vận động
d. Parkinson
BÀI: THUỐC GIẢM ĐAU
1. THUỐC GIẢM ĐAU TW:
Câu 66 .Opioid nguồn gốc tổng hợp hóa học:
a. Morphin.
b. Codein.
c. Fentanyl.
d. Heroin.
Câu 67 .Opioid nguồn gốc thiên nhiên:
a. Morphin.
13
b. Pethidin.
c. Oxycodon.
d. Codein.
Câu 68 .Các Opioid có khung cơ bản là:
a. Phenothiazin.
14
b. Morphinan.
c. Thioxanthen.
d. 1,4-benzodiazepin.
Câu 69 .Morphin dược dụng thường dùng dưới dạng các muối:
a. Muối clorid.
b. Muối sulfat.
c. Muối tartrat.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 70 .Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của Morphin:
a. Ức chế TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đau.
b. Kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy.
c. Liều cao: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hồn.
d. Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc.
Câu 71 .Tác dụng nào sau đây là của Codein:
a. Giảm đau, gây nghiện > Morphin.
b. Giảm đau, gây nghiện = Morphin.
c. Hiện nay khơng cịn sử dụng.
d. Giảm đau, gây nghiện < Morphin , cịn có tác dụng giảm ho.
Câu 72 .Tác dụng phụ khi sử dụng Morphin, NGOẠI TRỪ:
a. Gây nghiện.
b. Táo bón.
c. Nơn.
d. Kích thích hơ hấp.
Câu 73 .Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau trung bình:
a. Dextropropoxyphen.
b. Fentanyl.
c. Pethidin.
d. Alfentanil.
Câu 73 .Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau trung bình:
a. Codein.
b. Fentanyl.
c. Pethidin.
d. Morphin.
Câu 74 .Thuốc đối kháng Opioid, NGOẠI TRỪ:
a. Naltrexon.
b. Naloxon.
c. Tramadol.
d. Nalorphin.
Câu 75 .Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về chỉ định các Opioid tổng hợp hóa
học:
a. Thuốc giảm đau mạnh: Cơn đau dữ dội; tiền mê.
b. Thuốc giảm đau mạnh: Phối hợp với paracetamol, aspirin.
c. Giảm đau + đối kháng opioid: Đau nhẹ; tiền mê; phối hợp cai nghiện.
d. Codein: Giảm đau trung bình.
Câu 76 .Kháng Opioid nào dùng để củng cố cai nghiện:
a. Naltrexon.
15
b. Naloxon.
c. Nalorphin.
d. Morphin.
Câu 77 .Kháng Opioid nào dùng để Giải độc opioid:
a. Naloxon.
b. Naltrexon và Naloxon.
c. Nalorphin.
d. Naloxon và Nalorphin.
16
Câu 78 .Chỉ định của Morphin, NGOẠI TRỪ:
a. Đau sau phẫu thuật.
b. Ung thư giai đoạn cuối.
c. Đau do chấn thương.
d. Nhức đầu.
Câu 79 .Chống chỉ định Morphin, NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.
b. Suy hô hấp.
c. Tổn thương hoặc phẫu thuật sọ não.
d. Cơn đau nặng, dữ dội.
Câu 80 .Các phương pháp định tính Morphin, NGOẠI TRỪ:
a. Phản ứng với FeCl3 cho màu tím.
b. Phản ứng tạo màu đỏ với HNO3.
c. Hấp thụ UV, sắc ký hoặc phổ IR.
d. Phản ứng với dung dịch kiềm.
Câu 81 .Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PETHIDIN:
a. Giảm đau < morphin 6-8 lần.
b. Co cơ trơn mạnh.
c. Dùng để giảm đau khi đẻ.
d. Sản phẩm chuyển hóa Norpethidin cịn hoạt tính và tích luỹ.
Câu 82 .Các phương pháp định tính PETHIDIN, NGOẠI TRỪ:
a. Phản ứng Cl-.
b. Hấp thụ UV.
c. Đun với acid acetic và acid sulfuric có mùi thơm của ethyl acetat.
d. Phản ứng với acid HNO3.
Câu 83 .Chỉ định ĐÚNG của PETHIDIN:
a. Thay thế Morphin chống cơn đau dữ dội.
b. Thiểu năng gan, thận; phụ nữ kỳ cho con bú.
c. Người đang dùng thuốc ức chế TKTW.
d. Đau mạn tính.
Câu 84 .Phát biểu KHƠNG ĐÚNG về DEXTROPROPOXYPHEN:
a. Hiệu lực giảm đau trung bình.
b. Hiệu lực giảm ho < Levopropoxyphene.
c. Phối hợp với Paracetamol hoặc Aspirine tăng hiệu lực giảm đau.
d. Chỉ định trong trường hợp đau nặng.
Câu 85 .Phát biểu KHƠNG ĐÚNG về METHADON:
a. Methadon có tác dụng giảm đau mạnh hơn Morphin.
b. Tác dụng kéo dài.
c. Bản thân Methadon không gây quen thuốc.
d. Dùng trong cơn đau nặng và cai nghiện.
Câu 86 .Cách sử dụng Naloxon:
a. IV.
b. PO.
c. IM.
d. SC.
Câu 87 .Cách sử dụng Naltrexon:
a. IV.
17
b. PO.
18
c. IM.
d. SC.
Câu 88 .Opioid nào dùng trong đau nặng và cai nghiện:
a. Fentanyl.
b. Methadon.
c. Pethidin.
d. Oxycodon.
Câu 89 .Tác dụng nào sau đây là của Heroin:
a. Giảm đau, gây nghiện > Morphin.
b. Giảm đau, gây nghiện = Morphin.
c. Giảm đau, gây nghiện >>> Morphin, nhưng hiện nay khơng cịn sử
dụng.
d. Giảm đau, gây nghiện < Morphin, cịn có tác dụng giảm ho.
Câu 90 .Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau mạnh, NGOẠI TRỪ:
a. Alfentanil.
b. Fentanyl.
c. Pethidin.
d. Dextropropoxyphen.
Câu 91 .Định lượng Morphin dùng phương pháp:
a. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
b. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế.
c. Quang phổ UV.
d. HPLC.
Câu 92 .Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau trung ương:
a. Morphin và dẫn chất.
b. NSAID.
c. Paracetamol.
d. Aspirin.
Câu 93 .Morphin là alcaloid đầu tiên được chiết xuất từ:
a. Nhựa quả cây Anh túc.
b. Nhựa quả cây thuốc lá.
c. Nhựa quả cây Thuốc phiện.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 94 .Các Opioid tổng hợp hóa học:
a. Pethidin.
b. Codein.
c. Heroin.
d. Morphin.
Câu 95 .Định lượng PETHIDIN dùng phương pháp:
a. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
b. Acid-base/Et-OH 96%; môi trường khan.
c. Quang phổ UV.
d. HPLC.
2. NSAID: 2 câu
Câu 96 .Thuốc giảm đau là dẫn chất Anilin:
a. Paracetamol.
b. Ibuprofen.
19
c. Diclofenac.
d. Methyl salicylat.
20
Câu 97 .Thuốc giảm đau là dẫn chất acid salicylic:
a. Methyl salicylat.
b. Nimesulid.
c. Ibuprofen.
d. Paracetamol.
Câu 98 .Biện pháp làm giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa khi dùng NSAID,
NGOẠI TRỪ:
a. Dùng thuốc khi no.
b. Uống nhiều nước.
c. Uống khi nằm.
d. Kết hợp thuốc: Misoprostol.
Câu 99 .Các NSAID có tác dụng ức chế COX1 = COX2, NGOẠI TRỪ:
a. Diclofenac.
b. Ibuprofen.
c. Indomethacin.
d. Rofecoxid.
Câu 100 .Các NSAID có tác dụng ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1,
NGOẠI TRỪ:
a. Nimesulid.
b. Diclofenac.
c. Celecoxid.
d. Meloxicam.
Câu 101 .Các NSAID ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1 có ưu điểm:
a. Có tác dụng kháng viêm vượt trội hơn.
b. Có tác dụng hạ sốt vượt trội hơn.
c. Ít gây tai biến trên dạ dày và hệ tiêu hóa, ít gây dị ứng.
d. Có tác dụng giảm đau vượt trội hơn.
Câu 102 .Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của Aspirin:
a. Chống kết tập tiểu cầu.
b. Giảm đau, hạ sốt.
c. Làm đông máu.
d. Kháng viêm.
Câu 103 .Ta có tên gọi Acid - 2 - acethoxy benzoic của NSAID nào:
COOH
OCOCH3
a. Methyl salicylat.
b. Paracetamol.
c. Aspirin.
d. Acetanilid.
Câu 104 .Chỉ định của Aspirin, NGOẠI TRỪ:
a. Kháng viêm.
b. Hạ sốt.
c. Chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch.
21
d. Đau nặng như: đau do phẩu thuật, chấn thương.
Câu 105 .Liều Aspirin dùng chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch:
22
a. 70-320mg/ngày.
b. 100-200mg/ngày.
c. 500mg/ngày.
d. 1000mg/ngày.
Câu 106 .Các phương pháp định tính Aspirin:
a. Phổ IR.
b. Thủy phân với NaOH, acid sẽ có tủa acid salicylic.
c. FeCl3 5%: cho màu xanh tím.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 107 .Aspirin không được dùng chung với các thuốc sau, NGOẠI TRỪ:
a. Glucocorticoid.
b. Vitamin B6.
c. Chống đông máu.
d. Các NSAID khác.
Câu 108 .METHYL SALICYLAT được chỉ định trong trường hợp:
a. Dùng ngồi xoa bóp giảm đau.
b. Hạ sốt.
c. Kháng viêm.
d. Chống kết tập tiểu cầu.
Câu 109 .Tác dụng phụ khi sử dụng METHYL SALICYLAT lâu dài:
a. Viêm loét DD – TT.
b. Độc thận.
c. Hại thị giác.
d. Hoại tử tế bào gan.
Câu 110 .Tác dụng nào sau đây của PARACETAMOL:
a. Kháng viêm khi dùng liều cao.
b. Tác dụng giảm đau kém hơn Aspirin.
c. Giảm đau, hạ nhiệt.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 111 . Ta có tên gọi 4 – hydroxyacetanilid là của NSAID nào:
HO
NHCO CH3
a. Methyl salicylat.
b. Paracetamol.
c. Aspirin.
d. Acetanilid.
Câu 112 .Định tính PARACETAMOL, chọn câu sai:
a. D.d/nước --> đỏ với FeCl3 5%.
b. Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trưng của amin
thơm I.
c. Phổ IR.
d. Phổ UV.
Câu 113 .Phương pháp định lượng PARACETAMOL:
a. Đo nitrit.
b. Quang phổ UV.
c. Acid-base và quang phổ UV.
23
d. Đo nitrit và quang phổ UV.
Câu 114 .Khi ngộ độc Paracetamol, dùng chất giải độc là:
24
a. Acetylcystein.
b. Aspirin.
c. Bromhexin.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 115 .Khi ngộ độc Paracetamol, dùng chất giải độc là:
a. Methionin.
b. Methylsalicylat.
c. Acetanilid.
d. Bromhexin.
Câu 116 .Tác dụng nào sau đây của IBUPROFEN:
a. Giảm đau hiệu lực trung bình, chống viêm.
b. Hạ sốt.
c. Chống kết tập tiểu cầu.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 117 .Chỉ định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG của DICLOFENAC:
a. Đau do viêm khớp, thắt lưng.
b. Đau bụng kinh.
c. Hạ sốt.
d. Bôi giảm đau tại chỗ.
Câu 118 .Tác dụng phụ NIMESULID, CHỌN CÂU SAI:
a. Ít gây loét DD – TT.
b. Thuốc ảnh hưởng tới phát triển tủy xương của trẻ sơ sinh.
c. Ít gây dị ứng.
d. Gây chảy máu nặng.
Câu 119 .Các NSAID sau có tác dụng giảm đau và chống viêm, NGOẠI
TRỪ:
a. Paracetamol.
b. Celecoxib.
c. Nimesulid.
d. Diclofenac.
Câu 120 .Các phương pháp định lượng IBUPROFEN:
a. Acid-base/MeOH-nước; NaOH 0,1 M; phenolphtalein.
b. Quang phổ UV.
c. HPLC.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 121 .Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về PARACETAMOL:
a. Giảm đau mạnh và kéo dài hơn Aspirin; ít kích ứng đường tiêu hóa.
b. Uống dễ hấp thu; sản phẩm chuyển hóa độc với gan.
c. Chỉ định trong sốt, đau đầu.
d. Ngộ độc Paracetamol: Khi uống 5g Paracetamol/24h.
Câu 122 .Chống chỉ định chung khi dùng các NSAID, CHỌN CÂU SAI:
a. Viêm loét DD - TT.
b. Người dễ chảy máu.
c. Rối loạn thần kinh, suy gan, suy thận.
d. Kết hợp với Misoprostol.
Câu 123 .Để giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa, có thể sử dụng NSAID chung
với thuốc sau, NGOẠI TRỪ:
25
a. Omeprazol.
b. Acetylcystein.