Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hướng dẫn ôn tập KT HK1 - Năm học 2017.2018 môn Hóa Học - Khối 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – HÓA 9</b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>I.</b> <b>MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ:</b>
<b>1. Số mol:</b>


.
22.4 <i>M</i>


<i>n</i> <i>V</i>


<i>n</i> <i>C V</i>


<i>M</i>


  


<b>2. Thể tích:</b>


 <b>Chất khí: </b> .22, 4; ( )
<i>nRT</i>


<i>V</i> <i>n</i> <i>V</i> <i>lit</i>


<i>P</i>


 


 <b>Chất lỏng: </b> <i>M</i>
<i>n</i>
<i>V</i>



<i>C</i>




<b>3. Nồng độ phần trăm (C%):</b> % x 100%


<i>Ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


<b>4. Nồng độ mol/lit (CM):</b>
<i>M</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>V</i>




<b>5. Công thức liên hệ giữa CM và C%:</b>


10
%x
<i>M</i>
<i>D</i>


<i>C</i> <i>C</i>
<i>M</i>


<b>6. Khối lượng riêng của dung dịch:</b>


<i>dd</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>D</i>
<i>V</i>


<b>7. Dãy hoạtđôộng hóa học kim loại:</b>


<b>K, Na,Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>


II. <b>LÝ THUYẾT:</b>


Chương I: Các loại hợp chất vô cơ.


+ Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối.


+ Một số oxit, axit, bazơ quan trọng, phương pháp sản xuất.
Chương II: Kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Dãy hoạt động hóa học của kim loại, ý nghĩa.
+ Tính chất hóa học của nhơm, sắt.


+ Hợp kim sắt.


Chương III: Phi kim


+ Tính chất hóa học chung của Phi kim.
+ Tính chất hóa học của Clo.


<b>III.</b> <b>CÁC DẠNG BÀI TẬP:</b>


1/ Viết phương trình hóa học, điều chế chất.
2/ Bài tập tinh chế và nhận biết chất.


3/ Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học.


</div>

<!--links-->

×