Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.03 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 3 </b>
<b>Câu 1: Hãy xác định phương trình bậc nhất hai ẩn trong các phương trình sau. Với </b>
phương trình đó, hãy xác định các hệ số a, b, c và viết nghiệm tổng quát của
phương trình:
a) 2x - y = 3 b) 2 <i>x</i> + 3y = 4 c) 2x – 0y = 6 d) – x + y2<sub> = 0 </sub>
<b>Câu 2: Giải các hệ phương trình sau: </b>
a) 3 3 2
3 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b)
3 0
2 14
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
c)
2
2
2
3 4
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3: Tìm m, n để cặp số (2; -1) là nghiệm của hệ: </b> 4 2
5
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>mx</i> <i>ny</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4: Tìm m để hệ sau vô nghiệm: </b> 3 5
4 3
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 96m. Tính diện tích của khu vườn. </b>
Biết rằng hai lần chiều rộng hơn chiều dài 3m.
<b>Câu 6: Cho hai đường thẳng 2x – y = m (t) và x + 2y = 4 (t’). </b>
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng (t) và (t’) cắt nhau tại điểm
A(x0 ; y0) thoả mãn điều kiện y02 + 1 = x0 .
<b>Câu 7:</b> Cho ABC cân tại A nội tiếp đ-ờng tròn (O). Tia phân giác của góc B và C cắt
đ-ờng tròn ở D và E.
a) So sánh hai tam giác ACE và ABD.
b) Gäi I là giao điểm của BD và CE. Tứ giác ADIE là hình gì? Tại sao?
<b>Cõu 8:</b> Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đ-ờng tròn (O), ®-êng cao AH. KỴ ®-êng
kÝnh AM.
a) TÝnh gãc ACM.
b) Chøng minh gãc BAH=gãc OAC.
c) Gäi N là giao điểm của AH với đ-ờng tròn (O). Tứ giác BCMN là hình gì? Tại
sao?
<b>Cõu 9:</b> Cho ABC vuông ở A (AB>AC); đ-ờng cao AH, trung tuyến AM, phân giác AD
a) Chứng minh MP//AH.
b) So sánh các góc MAP, MPA và PAS.
c) Chứng minh AD là tia phân giác của góc MAH.
<b>Cõu 10:</b> Cho ABC cã ba gãc nhän. VÏ nưa ®-êng tròn đ-ờng kính BC cắt AB, AC lần
l-ợt tại M và N. Gọi H là giao điểm của BN vµ CM.
a) Chøng minh AHBC
b) Chøng minh gãc HNM = gãc HAM.