Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ds6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.23 KB, 4 trang )

Tiết 2: Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
I.Mục tiêu:
*Về kiến thức
-HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc đIểm biểu diễn số
nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
* Về kĩ năng
-HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết
số tự
nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
* Về thái độ
- Có ý thức trong khi thực hành các ví dụ và bài tập và kích thích sự say mê bộ
môn
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
-HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
III. Ph ơng pháp
- Quan sát vấn đáp gợi mở.
- Phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
IV.Tổ chức hoạt động dạy học:
1 Tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ:( 7 ph ).
1)Kiểm tra:
-Câu 1:
+Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý
-HS 1:
+Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
+Phát biểu chú ý 1 SGK.


trong SGK về cách viết tập hơp.
+Cho các tập hợp:
A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
+Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
a)Thuộc A và thuộc B.
b)Thuộc A mà không thuộc B.
-Câu 2:
+Nêu các cách viết một tập hợp.
+Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
+Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
2)ĐVĐ:
-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số
tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*.
-Cho ghi đầu bài.
+Chữa BT:
a) Cam A và cam B
b) Táo A nhng táo B.
-HS 2:
+Phát biểu phần đóng khung SGK
+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
cách 2 A = { x N / 3<x<10 }.
+Minh hoạ tập hợp:
3 . Bài mới
.Hoạt động 1: Tìm hiểu Tập hợp N và N* ( 10 ph ).
-Hỏi: Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
-Trả lời:
+Các số 0; 1; 2;3 là các số tự nhiên
-Giới thiệu tập N.
-Hỏi: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp

N?
-Nhấn mạnh: Các số tự nhiên đợc biểu
diễn trên tia số
HS.-Lên bảng vẽ tia số và biểu diễn vài số
tự nhiên.
-HS vẽ tia số vào vở.
-Đa ra mô hình tia số, yêu cầu HS mô tả
lại tia số.
-Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn vài
số tự nhiên.
-Giới thiệu:
I.Tập hợp N và N *
-N: Tập hợp các số tự nhiên
N = { 0; 1; 2; 3; . }
-Tia số
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6
-Nói điểm 0, điểm 1 ..
-N*:Tập hợp số tự nhiên khác 0
N* = { 1; 2; 3 ; . }
hoặc N*= { x N / x 0}
+Mỗi số tự nhiên.
+Điểm biểu diễn số 1..
+ a....
-Giới thiệu tập hợp N*
-Cho làm bài tập (bảng phụ)
Điền hoặc vào ô trống.
.Hoạt động 2: Tìm hiểu Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 15 ph ).
-Hỏi: Quan sát trên tia số
+So sánh 2 và 4?

-Trả lời:
+ 2< 4
+Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên
tia số?
+ Điểm 2 ở bên trái điểm 4.
-Giới thiệu tổng quát.
+Tìm số liền sau của số 4?
+Số 4 có mấy số liền sau?
-Mối số tự nhiên có 1 số ..
+Tìm số liền trớc của số5?
-Giới thiệu: 4 và 5 là hai số tự nhiên liên
tiếp.
+Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị?
-Cho làm
-Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ nhất?
Có số lớn nhất không? Vì sao?
-Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số
phần tử.
II.Thứ tự trong tập hợp N
Ghi nhớ:
1)Với a, b N,
+a < b hoặc b > a
+a nằm bên trái b
+Viết a b,chỉ a<b hoặc a=b
+Viết a b,chỉ a>b hoặca= b
2)Nếu a< b và b<c thì a<c
(tính chất bắc cầu)
3) SGK
4) SGK

5) SGK
4. Luyên tập củng cố ( 10 ph ).
-Cho làm bài tập 6, 7 SGK.-Hai HS lên
bảng chữa 6, 7
BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A={ x N / x 5 }
?
?
?
-Cho hoạt động nhóm bài
tập 8, 9 trang 8 SGK.
HS-Thảo luận nhóm bài 8, 9.
-Đại diện nhóm lên chữa.
BT 9: 7; 8 và a, a+1
BTVN: 10 trang 8 SGK
Từ 10 đến 15 trang 4; 5 SBT
5 H ớng dẫn về nhà ( 3 ph ).
-Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn đợc bằng một điểm trên tia số, nhng không
phải
mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.
-Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
-Làm bài tập 10 trang 8 SGK, bài tập từ 10 đến 15 trang 4;5 SBT.
V.Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×