Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 1/9/2019
Ngày giảng: 7/9/2019 Tiết 3:
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1.Kiến thức:Hs được củng cố, khắc sâu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng</i>
<i> 2.Kĩ năng:</i>
- Vận dụng các hệ thức để giải các bài tập dạng chủ yếu là tính độ dài đoạn thẳng, chứng
minh.
<i>3.Tư duy:</i>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và hợp lôgic.
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái qt hóa
<i>4.Thái độ tình cảm:</i>
- Có ý thức tự học và tự tin trong học tập, u thích mơn tốn.
- Có đức tính trung thực, cẩn thận, chính xác, sáng tạo
-<i>* Tích hợp giáo dục đạo đức</i>: tính trung thực, Trách nhiệm, Tự do
<i>5. Định hướng phát triển năng lực</i>: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ. năng lực công nghệ
thông tin và truyền thông
<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
2. Học sinh: Dụng cụ vẽ hình; làm bài tập theo sự hướng dẫn của giáo viên dặn từ tiết
trước;
<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học</b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
<b>IV.Tiến trình giờ dạy- giáo dục:</b>
<i>1.Ổn định lớp :( 1ph)Sĩ số:...</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: (7ph)</i>
<i>Câu hỏi</i> <i>Đáp án sơ lược</i>
HS1:
? Viết các hệ lượng trong tam giác vuông.
HS2:
?Làm bài 6(SGK – 69)
Gọi học sinh khác nhận xét và cho điểm.
HS1:
1) a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> </sub>
2)b2<sub> = ab’; c</sub>2<sub> = ac’ </sub>
3)h2<sub> = b’c’</sub>
4)ah = bc
5) 2 2 2
1 1 1
h b c
HS2: Bài 6(SGK – 69)
Áp dụng hệ thức lượng
trong tam giác vng có:
2
2
AH BH.CH
AH BH.CH 3.1 3
AC BC.CH
AC BC.CH 3.2 6
<i><b>3.Giảng bài mới</b></i> : <i><b>Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm</b></i>
+ Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức đã học để làm toán trắc nghiệm
2
1
A
C
+Thời gian: 7’
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS Nội dung
-Giáo viên đưa dạng bài tập trắc nghiệm
vào bảng phụ.
- học sinh hoạt động nhóm , đại diện lần
lượt chọn phương án, giải thích vì sao.
2
) 4.9 36
6
<i>AH</i>
<i>AH</i>
2
) 9.13
9.13 3 13
<i>AC</i>
<i>AH</i>
-Gọi học sinh nhận xét bổ sung nếu cần.
- GV chốt lại kt
<i>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ</i>
cái trước kết quả đúng:
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
1) Độ dài AH bằng:
a) 36 b) 6 c) 13
2) Độ dài AC bằng:
a)13 b) 13 c)3 13
<i><b>Hoạt động 2: Dạng bài tập tự luận</b></i>
+ Mục tiêu: Vận dụng các hệ thức đã học để làm tập về tính độ dài đoạn thẳng
+Thời gian: 23’
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học:KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS Nội dung
<i>Bài 8(SGK – 70)- bảng phụ</i>
-Giáo viên cho học sinh làm việc cá nhân.
-Gọi học sinh nhận xét.
GV sửa sai, uốn nắn
<i>*Lưu ý:</i>
-Với mỗi phần, giáo viên hỏi học sinh cịn
phương án nào khác.
Ví dụ với phần b có thể làm theo cách sau:
2 2
2 2
CAH vuông cân
x = AH = 2
y = x 2 (Pytago)
= 2 2 8 2 2
Gv chốt kiến thức
c)
<i>Bài 8(SGK – 70). </i>
b)
+Áp dụng hệ thức h2<sub>=b’c’, ta được:</sub>
2
2 x.x x 2
+Áp dụng hệ thức b2<sub>=a’b’, ta được:</sub>
2 2
y (x x).x 2x
Thay x = 2, ta được:
2 2
y 2.2 8
y 8 2 2
c)+Áp dụng hệ thức h2<sub>=b’c’</sub>
ta được: 2
12 x.16
2
12 : 16 9
<i>x</i>
+Áp dụng định lí Pytago, ta được:
<i>Bài 9(SGK – 70)</i>
-Gọi học sinh đọc đề bài.
?Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận.
?Hướng chứng minh phần a.
? Để chứng mimh DILc©n<sub>ta c/m gì.</sub>
? Để c/m DI = DL ta cần c/m như thế nào.
DIL c©n
DI = DL
ADI CDL
- Học sinh trình bày chứng minh.
- Học sinh nhận xét.
?Để c/m 2 2
1 1
h / s
DI DK ta cần c/m gì?
-Gọi học sinh trình bày chứng minh tại
chỗ.
2 2 2 2 2
12 12
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Thay x=9, được:y 122 92 15
<i>Bài 9(SGK – 70</i>
G
T
ABCD là hinh vuông.
I AB; DI BC= K
DL DI;L BC
K
L
2 2
a) DIL cân.
1 1
b) là h/s?
DI DK
Chứng minh:
0
1
1 2 2
a)XÐt ADI vµ CDL có:A C 90
AD CD(Tính chất hình vuông),
D D (Cïng phơ víi D )
ADI = CDL(c.g.c)
DI = DL DIL cân tại D.
2 2 2 2 2
b)Ta cã :
DI DL(chøng min h a)
1 1 1 1 1
Nªn
DI DK DL DK CD
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
(HTL trong vu«ng KDL)
Vì CD khơng đổi khi I di chuyển trên AB.
1 1
h / s(®pcm)
DI DK
<i>4. Củng cố: (2ph)</i>
? Những hệ thức đã sử dụng trong quá trình làm bài tập.
<i>5.Hướngdẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau: ( 5ph)</i>
<i> * Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Xem lại các dạng bài tập đã chữa.</i>
Bài về nhà: bài 7 SGK/69 bài, 4, 5,6,7,8,10(SBT).
Hướng dẫn bài 8(SBT):Độ dài cạnh góc vng là a,b, biểu diễn các cạnh khác qua a,b và
vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vng, giải phương trình tìm x,y.
<i> * Hướng dẫn học sinh học chuẩn bị bài giờ sau luyện tập – tiếp</i>
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>