Chương I. ĐẠI CƯƠNG
VỀ MÔI TRƯỜNG
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được định nghĩa và phân loại mơi trường.
2. Phân tích bốn đặc điểm thể hiện bản chất của hệ thống của môi trường.
3. Giải thích ba chức năng của mơi trường.
Mơi trường là gì?
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MƠI TRƯỜNG
1. ĐỊNH NGHĨA
•
•
Có nhiều định nghĩa về môi trường.
Luật bảo vệ môi trường VN:
“môi
“môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có
ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.”
2. MÔI TRƯỜNG SỐNG
PHÂN LOẠI MƠI TRƯỜNG
Phân loại hố lý.
Phân loại sinh học
Phân loại theo nội dung nghiên cứu
BẢN CHẤT HỆ THỐNG MƠI TRƯỜNG
1. Tính cấu trúc
-
Từ nhiều phần tử hợp thành
Hoạt động của mỗi phần tử được quy định theo những quy tắc ảnh hưởng lẫn nhau.
2. Tính cân bằng động
-
Các phần tử tạo nên sự cân bằng của cả hệ thống
Khi có thay đổi bên trong, hệ sẽ thiết lập cân bằng mới
BẢN CHẤT HỆ THỐNG MƠI TRƯỜNG
3. Tính mở
-
Là một hệ thống mở tiếp nhận vật chất, năng lượng, thông tin vào, ra.
Tính mở về khơng gian và thời gian.
4. Tính tự điều chỉnh
-
Khả năng tự thích nghi của các phân tử khi có thay đổi bên ngồi
Khả năng này liên quan đến tác động từ bên ngoài của con người đến môi trường
CHỨC NĂNG CỦA MƠI TRƯỜNG
1.Khơng gian sống của con người
- Dân số tăng
- Chất lượng cuộc sống đòi hỏi tăng
2. Cung cấp tài nguyên
-
Bao gồm vật chất, năng lượng, tri thức, thông tin
Tài nguyên tái tạo được
Tài nguyên không tái tạo được
3. Không gian chứa phế thải
-
Phế thải chưa hoặc đã xử lý được đưa vào môi trường dưới nhiều hình thức
Tài nguyên không tái tạo được:
Nguồn tài nguyên hữu hạn, sẽ mất đi hoặc khơng giữ lại tính chất ban đầu
sau một quá trình sử dụng.
Tài nguyên tái tạo được:
Tài nguyên được cung cấp liên tục và vơ tận, có thể duy trì hoặc tự bổ sung khi
quản lý chúng thích hợp.
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
1. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
-
-
Đặt mục tiêu mức sống vật chất và tinh thần của dân chúng.
Phát triển kinh tế là yếu tố cần thiết để đạt mục tiêu trên.
Thể hiện thông qua GDP
2. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
-
-
Khái niệm: Là sự phát triển lành mạnh đáp ứng được nhu cầu hiện tại và khơng xâm
phạm đến lợi ích các thế hệ tương lai.
Chỉ số phát triển con người HDI đo mức độ phát triển bền vững. Bao gồm nhiều chỉ số
khác.
-
Phát triển bền vững rất phức tạp, khó khăn.
3. QUAN HỆ PHÁT TRIỂN VÀ MƠI TRƯỜNG
•
Phát triển kinh tế bằng mọi giá
Là những nước nghèo, lạc hậu:
chấp nhận hy sinh mơi trường.
•
Là những nước đã phát triển:
Chỉ bảo vệ mơi trường, khơng
phát triển kinh tế.
•
Phát triển cân nhắc đến yếu tố
môi trường: 1 phần giá trị thặng
dư bù đắp phát triển môi trường.
Tianying (Trung Quốc)
Số người chịu tác động: 140.000
Tác nhân gây ô nhiễm: Chì và các kim loại nặng khác
Nguồn gây ô nhiễm: Hoạt động khai thác và xử lý quặng
Một mỏ chì ở thành phố Tianying.
Lâm Phần (Trung Quốc)
Số người bị ảnh hưởng: Khoảng 3 triệu
Tác nhân gây ô nhiễm: Than đá và các hạt bụi siêu nhỏ
Nguồn gây ô nhiễm: Các mỏ than và phương tiện cơ giới
Một góc thành phố Lâm Phần.
Vapi (Ấn Độ)
Số người chịu tác động: 71.000
Tác nhân gây ô nhiễm: Hóa chất và các kim loại nặng
Nguồn gây ô nhiễm: Các nhà máy công nghiệp
La Oroya (Peru)
Số người chịu tác động: 35.000
Tác nhân gây ô nhiễm: Chì, đồng, kẽm, sulfua dioxide (SO2)
Nguồn gây ô nhiễm: Các cơ sở khai thác và xử lý kim loại nặng
Kabwe (Zambia)
Số người chịu tác động: 255.000
Tác nhân gây ô nhiễm: Chì và catmi
Nguồn gây ơ nhiễm: Các cơ sở khai thác và xử lý chì
KT
cân bằng
thu nhập
XH
ĐTM
tiền tệ hoá ĐTM
xà hội hoá bảo vệ m«I trêng
MT
Hoạt động của con người
bảo vệ môi trường
Hố học khí quyển
Mục tiêu học tập
1. Trỡnh bày thành phần, cấu tạo, quá trỡnh phát triển khí quyển và cân bằng năng
lượng trên trái đất.
2. Giải thích một số phản ứng hố học chính của của một số thành phần cơ bản trong
khí quyển
CẤU TẠO KHÍ QUYỂN
Chiều cao (km)
110
90
50
10
0
0
K
OZON
1. Sự hình thành
2. Sự phân huỷ ozon
O3 + O O2
O2 + O2
O2
*
*
O3 + HO O2
O2 + HOO
O3 + NO NO2
NO2 + O2
O2
hợp chất của N
Sự hình thành và phân huỷ của hợp chất NO X
*
HO +
NO2
N 2O5
*
NO3
NO2
+ O3
N2O
NO
NO2
+ OH*
HNO2
HNO3
hợp chất của C
1. alkan R- CH3 :
R- CH3 + OH* R - CH2* + H2O + Q
(1)
quyết định tốc độ p/ư dây chuyền, tác dụng với O2 và NO tạo RCHO
R – CH3
RCH2*
+ HO*
RCHO
+ O2
RCH2O2*
HOO*
+ NO
O2
RCH2O*
R* + HCHO
ô nhiễm khí quyển
Mục tiêu học tập
Trỡnh bày về về một số các chất ơ nhiễm khí quyển:
ngun tắc xử lý.
nguồn gốc,
2. Giải thích nguyên nhân và tác động của một số hiện tượng ơ nhiễm mơi
trường tồn cầu
3. Đề nghị một vài biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường khí quyển