PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH THÔNG QUA HỆ
THỐNG BCTC CỦA CHI NHÁNH
I. Hệ thống báo cáo tài chính Chi nhánh sử dụng.
Báo cáo tài chính có ý nghĩa quan trọng đối với công tác quản lý doanh
nghiệp cũng như đối với các cơ quan chủ quản và các đối tượng quan tâm. Điều
đó, được thể hiện ở những nội dung sau:
Báo cáo tài chính là những báo cáo được trình bày hết sức tổng quát, phản ánh
một cách tổng hợp nhất về tình hình tài sản, các khoản nợ, nguồn hình thành tài
sản, tình hình chính cũng như kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
Báo cáo tài chính cung cấp các chỉ tiêu, các số liệu đáng tin cậy để tính ra các
chỉ tiêu kinh tê khác nhằm đánh giá hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả của các quá
trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Báo cáo Tài chính là căn cứ quan trọng trong việc phân tích, nghiên cứu phát
triển những khả năng tiềm tàng và là căn cứ quan trọng đề ra các quy định về quản
lý điều hành hoạt động sản xuất - kinh doanh hoặc đầu tư của CSH.
Báo cáo Tài chính là những căn cứ quan trọng để xây dựng các kế hoạch kinh
tế - kỹ thuật, tài chính của doanh nghiệp, là những căn cứ đề ra kế hoạch hệ thống
các biện pháp xác thực nhằm tăng cường quản trị doanh nghiệp, không ngừng nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn, nâng cao hiệu quả sản xuất - kinh doanh, tăng lợi nhuận
cho doanh nghiệp.
Hệ thống Báo cáo tài chính được lập tại Chi Nhánh tuân theo những sửa đổi
mới nhất của Bộ Tài Chính dựa trên cơ sở chuẩn mực số 21 trong CMCĐKTVN
Hệ thống BCTC được lập tại Chi nhánh: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết
quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính.
1. Bản cân đối kế toán (Mẫu B01-DN.).
a) Nội dung của BCĐKT như sau:
Phần “Tài sản”: phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp đến
cuối kỳ hoạch toán, đang tồn tại dưới các hình thái và trong tất cả các giai đoạn,
các khâu của quá trình kinh doanh. Các chỉ tiêu phản ánh trong phần tài sản được
xắp xếp theo nội dung kinh tế.
Phần “Nguồn vốn”: phản ánh nguồn hình thành các loại tài sản của doanh
nghiệp đến cuối kỳ hạch toán. Các chỉ tiêu ở phần nguồn vốn được xắp xếp theo
từng nguồn hình thành tài sản của đơn vị.
Cụ thể nội dung trong phần tài sản và phần nguồn vốn như sau:
Phần “Tài sản”:
Bao gồm các chỉ tiêu phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của Chi nhánh
tại thời điểm lập báo cáo và được chia thành 2 loại:
Loại A: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn. Thuộc loại này gồm các chỉ tiêu
phản ánh tài sản của Chi nhánh là tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn. Các
khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản lưu động khác.
Loại B: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn:
Thuộc loại này có các chỉ tiêu phản ánh tài sản của Chi nhánh là Tài sản cố
định, các khoản đầu tư tài chính dài hạn, chi phí xây dựng CB dở dang, các khoản
ký cuợc ký quỹ dài hạn và chi phí trả trước dài hạn.
Phần “Nguồn vốn”:
Bao gồm các chỉ tiêu phản ánh các nguồn vốn hình thành các loại tài sản tại
thời điểm lập báo cáo và được chia thành hai loại chỉ tiêu:
Loại A: Nợi phải trả, các chỉ tiêu phản ánh các khoản nợ ngắn hạn, nợ dài hạn
và một số khoản nợ khác mà doanh nghiệp phải có trách nhiệm thanh toán, thể
hiện mức độ phụ thuộc của doanh nghiệp đối với nguồn vốn hình thành tài sản.
Loại B: Nguồn vốn chủ sở hữu. Phản ánh các nguồn vốn, các quỹ của doanh
nghiệp và nguồn kinh phí, thể hiện mức độ độc lập tự chủ về việc sử dụng các loại
nguồn vốn của doanh nghiệp.
Ngoi cỏc ch tiờu trong phn chớnh, bng cõn i k toỏn cũn cỏc ch tiờu
ngoi bng cõn i k toỏn.
b) C s s liu:
Ngun s liu lp bng cõn i k toỏn bao gm:
- Bng cõn i k toỏn ngy cui niờn k toỏn k trc.
- S d ca cỏc ti khon loi 1, loi 2, loi 3, loi 4. Trờn cỏc s k toỏn chi
tit, s k toỏn tng hp ca kỡ lp bng cõn i k toỏn.
- S d ca cỏc ti khon ngoi bng cõn i k toỏn (loi 0)
c) Phng phỏp lp bng cõn i k toỏn:
Bng cõn i k toỏn ca Chi nhỏnh c lp thụng qua phn mm k toỏn
Peachtre. Trờn c s tng hp cỏc s liu tng hp t s d trờn s chi tit ca ti
khon loi 1, loi 2, loi 3, loi 4.
Cụng Ty Liờn Doanh TNHH Giao nhn Hng hoỏ Jupiter Pacific Chi nhỏnh
H Ni
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2005 đơn vị:USD
Tài sản
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn 100 1.856.276 1.898.202
I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền 110 660.539 476.698
1. Tiền 111 660.539 476.698
2. Các khoản tơng đơng tiền 112 - -
II. Các khoản đầu t tài chính ngắn
hạn
120 - -
1. Đầu t ngắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn - -
III. Các khoản phải thu 130 1.189.634 1.418.972
1. Phải thu khách hàng 131 1.114.648 952.615
2. Trả trớc cho ngời bán 132 - -
3. Phải thu nội bộ 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây
dựng
134 - -
5. Các khoản phải thu khác 138 104.575 490.165
6. Dự phòng các khoản phải thu khó
đòi
139 (29.589) (23.809)
IV. Hàng tồn kho 140 350 230
1. Hàng tồn kho 141 350 230
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 5.752 2.302
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn 151 5.511 1.765
2. Các khoản thuế phải thu 152 241 537
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 - -
B. Tài sản dài hạn 200 330.253 302.484
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1. Phải thu dài hạn khách hàng 211 - -
2. Phải thu nội bộ dài hạn 212 - -
3. Phải thu dài hạn khác 213 - -
4. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -
II. Tài sản cố định 220 330.253 302.484
1. TSCĐ hữu hình 221 297.933 263.873
- Nguyên giá 222 497.241 416.342
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (199.308) (152.469)
2. TSCĐ thuê tài chính 224 - -
- Nguyên giá 225 - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế 226 - -
3. TSCĐ vô hình 227 32.320 38.611
- Nguyên giá 228 81.159 81.159
- Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (48.839) (42.548)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 - -
III. Bất động sản đầu t 240 - -
1. Nguyên giá 241 - -
2. Giá trị hao mòn luỹ kế 242 - -
IV. Các khoản đầu t tài chính dài
hạn
250 - -
1. Đầu t vào công ty con 251 - -
2. Đầu t vào công ty liên kết, liên
doanh
252 - -
3. Đầu t dài hạn khác 258 - -
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán
đầu t dài hạn
259 - -
V. Tài sản dài hạn khác 260 - -
1. Chi phí trả trớc dài hạn - -
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - -
3. Tài sản dài hạn khác 268 - -
Tổng cộng tài sản
270 2.186.529 2.200.686
Nguồn vốn
Mã số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ Số đầu năm
A. Nợ phải trả 300 1.065.636 1.143.205
I. Vay và nợ ngắn hạn 310 1.065.636 1.143.205
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 - -
2. Phải trả cho ngời bán 312 922.579 995.851
3. Ngời mua trả tiền trớc 313 - -
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc 314 103.283 118.817
5. Phải trả công nhân viên 315 1.820 820
6. Chi phí phải trả 316 31.657 21.015
7. Phải trả nội bộ 317 - -
8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng 318 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 6.296 6.702
II. Nợ dài hạn 320 - -
1. Phải trả nợ dài hạn ngời bán 321 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 322 - -
3. Phải trả dài hạn khác 323 - -
4. Vay và nợ dài hạn 324 - -
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 325 - -
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 1.120.893 1.057.480
I. Vốn chủ sở hữu 410 1.120.893 1.057.480
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu 411 349.624 349.624
2. Thặng d vốn cổ phần 412 - -
3. Cổ phiếu ngân quỹ 413 - -
4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 414 - -
5. Chênh lệc tỷ giá hối đoái 415 - -
6. Quỹ đầu t phát triển 416 - -
7. Quỹ dự phòng tài chính 417 43.185 43.185
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 418 - -
9. Lợi nhuận cha phân phối 419 728.084 664.671
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 420
- -
1. Qũy khen thởng phúc lợi 421 - -
2. Nguồn kinh phí 422 - -
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 423 - -
Tổng cộng nguồn vốn 430 2.186.529 2.200.686
Phn ngoi bng: Mu s 02
Cỏc ch tiờu ngoi bng cõn i k toỏn
Chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Thuyết
Minh
Số cuối kỳ Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài - -
2. Vật t, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi - -
4. Nợ khó đòi đã xử lý - -
5. Ngoại tệ các loại USD 483.519 421.027
6. Dự toán chi hoạt động - -
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có - -
2. Bỏo cỏo kt qu kinh doanh (Mu s B02-DN).
Bỏo cỏo Kt qu hot ng kinh doanh. Vi vai trũ l mt bỏo cỏo ti chớnh
phn ỏnh tng hp doanh thu, chi phớ v kt qu ca cỏc hot ng kinh doanh
trong Chi nhỏnh. Ngoi ra bỏo cỏo ny cng phn ỏnh hỡnh thc hin ngha v ca
Chi nhỏnh i vi Nh nc, tỡnh hỡnh thu GTGT c khu tr, c hon li v
c gim. V thu GTGT hng bỏn ni a trong k.
a) Ni dung:
Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh gm 3 phn:
- Phn I: Lói, l.
Phn ỏnh kt qu hot ng kinh doanh cựa doanh nghip sau mi k hot
ng. Phn ny cú nhiu ch tiờu liờn quan n doanh thu. Chi phớ ca hot ng
kinh doanh v cỏc ch tiờu liờn quan n thu nhp chi phớ ca tng hot ng ti
chớnh v cỏc hot ng bt thng cng nh ton b kt qu hot ng kinh doanh
ca Chi nhỏnh.
- Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
Phản ánh trách nhiệm, nghĩa vụ của Chi nhánh đối với Nhà nước gồm các chỉ
tiêu liên quan đến các loại thuế, các khoản phí và các khoản phải nộp khác. Các chỉ
tiêu này cũng được chi tiết thành số còn phải nộp kỳ trước, số phải nộp kỳ này, số
đã nộp trong kỳ này và số còn phải nộp đến cuối kỳ này cùng với số phải nộp, số
đã nộp luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
- Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại, được giảm, thuế GTGT
hàng bán nội địa
Phần phản ánh số thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại, được giảm và
thuế GTGT hàng bán nội địa, phần này chi tiết các chỉ tiêu liên quan đến thuế giá
trị gia tăng được khấu trừ, đã khấu trừ, được hoàn lại, đã hoàn lại, được giảm, đã
giảm
b) Cở sở số liệu:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên nguồn số liệu sau:
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước.
- Sổ kế toán kỳ này các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
- Sổ kế toán các tài khoản 133 “Thuế GTGT được khấu trừ” và tài khoản 333
“Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”.
- Sổ kế toán chi tiết thuế GTGT được hoàn lại, thuế GTGT được giảm.
c) Phương pháp lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Được lập trên cơ sở tổng hợp số liệu của các tài khoản loại 5, loại 6, loại 7,
loại 8, loại 9, thực hiện thông qua phần mền kế toán peachtree.
Công ty Liên Doanh TNHH Giao Nhận hàng hoá Jupiter Pacific
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2005
Đơn vị tính:USD
Phần I Lãi, lỗ
Chỉ tiêu Mã số
Thuyết
Minh
Năm 2005 Năm 2004
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 8.641.34
8
8.318.667
2. Các khoản giảm trừ 03 - -
3. Doanh thu thuần 10 8.641.34
8
8.318.668
4. Giá vốn hàng bán 11 7.792.95
0
7.501.785
5. Lợi nhuận gộp 20 848.398 816.910
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 5..284 2.149
7. Chi phí tài chính 22 - 2.126
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 - 2.126
8. Chi phí bán hàng 24 34.050 20.196
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 403.034 372.697
10. Lợi nhuận (lỗ) thuần từ hoạt động kinh
doanh
30 416.598 424.040
11. Thu thập khác 31 2.447 64.561
12. Chi phí khác 32 - 93
13. Lợi nhuận (lỗ) khác (31-32) 40 2.447 64.468
14. Tổng Lợi nhuận (lỗ) kế toán trớc thuế
(30+40)
50 419.045 488.507
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp 51 104.957 122.515
16. Lợi nhuận (lỗ) sau thuế TNDN (50-51) 60 314.088 365.992
Phần II Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà n ớc
Chỉ tiêu
Mã
số
Số còn phải
nộp kỳ trớc
Số còn phải
nộp kỳ này
Số đã nộp kỳ
này
Số còn phải
nộp cuối kỳ
I. Thuế 10 118.817 111.266 126.800 103.283
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa
11 (6.544) 4.343 - (2.201)
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12 - - - -
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
13 - - - -
4. Thuế xuất, nhập khẩu 14 - - - -
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp 15 124.375 104.957 124.375 104.957
6. Thuế tài nguyên 16 - - - -
7. Thuế nhà đất 17 - - - -
8. Tiền thuê đất 18 - - - -
9. Các loại thuế khác 19
985 1.965 2.424 527
- -
II. Các khoản phải nộp khác 30 - - - -
1. Các khoản phụ thu 31
- - - -
2. Các khoản thu, lệ phí 32 - - - -
3. Các khoản phải trả khác 33
40 118.817 111.266 126.800 103.283
Thuyết minh báo cáo đính kèm là bộ phận không thể tách rời báo cáo tài chính
Phần III Thuế GTGT đ ợc khấu trừ, đợc hoàn lại, thuế GTGT hàng bán nội địa
Chỉ tiêu
Mã số Số tiền
I. Thuế GTGT đợc khấu trừ
1. Thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hoàn lại đầu kỳ
10 537
2. Số thuế GTGT đợc khấu trừ phát sinh 11 9.845
3. Số thuế GTGT đã đợc khấu trừ, đã đợc hoàn lại
12 10.141
Trong đó:
- Số thuế GTGT đã khấu trừ
13 10.382
- Số thuế GTGT đã hoàn lại
14 -
- Số thuế GTGT hàng mua trả lại, giảm giá hàng mua
15 -
- Số thuế GTGT không đợc khấu trừ
16 3.043
4. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hoàn lại cuối kỳ 17 241
II. Thuế GTGT đợc giảm
1. Số thuế GTGT còn đợc hoàn lại đầu kỳ 20 -
2. Số thuế GTGT đợc hoàn lại 21 -
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại 22 -
4. Số thuế GTGT còn đợc hoàn lại cuối kỳ 23 -
III. Thuế GTGT đợc giảm
1. Số thuế GTGT còn đợc giảm đầu kỳ 30 -
2. Số thuế GTGT đợc giảm 31 -
3. Số thuế GTGT đã đợc giảm 32 -
4. Số thuế GTGT còn đợc giảm cuối kỳ 33 -
IV. Thuế GTGT hàng bán nội địa
1. Số thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ 40 (6.544)
2. Số thuế GTGT đầu ra phát sinh 41 14.483
3. Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 42 10.141
4. Số thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị giảm giá 43 -
5. Số thuế GTGT đợc giảm trừ vào số thuế phải nộp 44 -
6. Số thuế GTGT hàng bán nội địa đã nộp vào ngân sách Nhà nớc 45 -
7. Số thuế GTGT nội địa còn phải nộp cuối kỳ 46 (2.201)
3- Bỏo cỏo lu chuyn tin t :
Bỏo cỏo Lu chuyn tin t l bỏo cỏo ti chớnh tng hp, phn ỏnh vic hỡnh
thnh v s dng lng tin phỏt sinh trong k bỏo cỏo ca Chi nhỏnh. Thụng tin
v lu chuyn tin t ca Chi nhỏnh cung cp cho ngi s dng thụng tin cú c
s ỏnh giỏ kh nng to ra cỏc khon tin v vic s dng nhng khon tin ó
to ra ú. Trong hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
a) Ni dung:
Cỏc ch tiờu trong bỏo cỏo lu chuyn tin t ca Chi nhỏnh bao gm:
- Lu chuyn tin t hot ng kinh doanh.
- Lu chuyn tin t hot ng u t.
- Lu chuyn tin t hot ng ti chớnh.
b) Phng phỏp lp bỏo cỏo Lu chuyn tin t
Bỏo cỏo lu chuyn tin t c lp bng cỏch xỏc nh v phõn tớch trc tip
cỏc khon thc thu, thc chi bng tin theo tng ni dung thu, chi trờn cỏc s k
toỏn tng hp v chi tit ca Chi nhỏnh c lp thụng qua phn mm Peachtree.
Công ty Liên Doanh TNHH Giao Nhận hàng hoá Jupiter Pacific
Báo cáo lu chuyển tiền tệ
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2005
Đơn vị tính:USD
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trớc
Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trớc thuế
01
419.045 488.507
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định 02 53.130 47.163
Các khoản dự phòng 03 3.780 -
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái cha thực hiện 04 - -
Lãi/lỗ do từ hoạt động đầu t 05 - -
Chi phí lãi vay 06 - 2.126
Lợi nhuận thay đổi vốn lu động 08 475.956 537.796
(Tăng)/giảm các khoản phải thu 09 267.995 (238.344)
(Tăng)/giảm hàng tồn kho 10 (120) -
(Tăng)/giảm các khoản phải trả 11 (100.294) 121.331
(Tăng)/giảm chi phí trả trớc 12 (3.746) 2.764
Tiền lãi vay đã trả 13 - -
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (124.375) (133.441)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - -
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 - (1.058)
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 515.415 289.047
Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ 21 (80.899) (29.631)
Tiền thu từ thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác 22 - -
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ 23 - -
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ 24 - -
Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác 25 - -
Lu chuyển tiền thuần t hoạt động đầu t 30 (80.899) (29.631)
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 31 - -
Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu 32 - -
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn 33 - -
Tiền chi trả nợ gốc vay 34 - (63.000)
Tiền chi trả nợ thuế tài chính 35 - -
Cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu 36 (250.675) (406.693)
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (250.675) (469.693)
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
50 183.841 (210.277)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ 60 476.698 686.975
Tiền tồn cuối kỳ 70 660.539 476.698
4. Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (Mu B09-DN)
Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh l mt bỏo cỏo k toỏn ti chớnh tng quỏt.
gii trỡnh v b sung, thuyt minh nhng thụng tin v tỡnh hỡnh hot ng sn xut
kinh doanh, tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip trong k bỏo cỏo, m cha c
trỡnh by y chi tit ht trong cỏc bỏo cỏo ti chớnh.
a) Ni dung:
Thuyt minh BCTC ti Chi nhỏnh c lp trờn c s bng mu s B09-DN
v ni dung sau:
- c im hot ng ca doanh nghip.
- Ch k toỏn ỏp dng ti doanh nghip.
- Chi tit mt s ch tiờu trong bỏo cỏo ti chớnh.
b) C s s liu:
Căn cứ chủ yếu để lập thuyết minh báo cáo tài chính là:
- Các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết kỳ báo cáo.
- Bảng cân đối kế toán kỳ báo cáo (Mẫu B01-DN).
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ báo cáo (Mẫu B02-DN)
- Thuyết minh báo cáo tài chính kỳ trước, năm trước.
c) Phương pháp lập:
Kế toán trưởng của Chi nhánh sẽ lập thuyết minh BCTC sau khi đã xem xét,
phân tích trên cơ sở số liệu.
II. Phân tích tình hình tài chính cua Chi Nhánh.
1. Đánh giá khái quát tình hình của Chi Nhánh tài chính:
Qua các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ. Cho chúng ta thấy một bức tranh toàn cảnh về tình hình tài
chính của Chi Nhánh, xét trên các phương diện sau:
Tổng tài sản: Tổng tài sản năm 2005 so với năm 2004 giảm 14157 USD. Phân
tích chi tiết các chỉ tiêu cấu thành nên tổng tài sản sẽ cho chúng ta thấy được
nguyên nhân dẫn đến tổng tài sản giảm, cụ thể như sau:
- Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2005 so với năm 2004 tăng làm tổng
tài sản tăng là 183.841 USD.
- Các khoản phải thu năm 2005 so với năm 2004 giảm làm tổng tài sản giảm là
229.338 USD.
- Hàng tồn kho năm 2005 so với năm 2004 tăng làm cho tổng tài sản tăng là 120
USD.
- Tài sản ngắn hạn khác năm 2005 tăng so với năm 2004 làm tổng tài sản tăng là
3450 USD.
- Tài sản cố định năm 2005 so với năm 2004 tăng làm cho tổng tài sản tăng là
27.769 USD.
Tổng hợp mức tăng giảm của các chỉ tiêu trên làm tổng tài sản năm 2005
giảm so với năm 2004 là 14.157 USD.
Tổng nguồn vốn: Tổng nguồn vốn năm 2005 so với năm 2004 giảm bằng mức
giảm của tổng tài sản, nguyên nhân dẫn đến tổng nguồn vốn giảm:
- Nợ ngắn hạn năm 2005 giảm so với năm 2004 làm tổng nguồn vốn giảm là
77.569 USD.
- Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2005 so với năm 2004 tăng làm tổng nguồn vốn
tăng 63.413 USD.
Tuy nhiên mức tăng của nguồn vốn chủ sở hữu nhỏ hơn mức giảm của nợ
phải trả do đó làm tổng nguồn vốn giảm 14.157 USD.
Lợi nhuận thuần trước thuế thu nhập doanh nghiệp: Năm 2005, mức lợi nhuận
thuần trước thuế giảm so với năm 2004 là 69.462USD. Nguyên nhân dẫn đến lợi
nhuận thuần trước thuế giảm:
- Lợi nhuận thu từ hoạt động kinh doanh năm 2005 so với năm 2004 tăng làm lợi
nhuận thuần của Chi Nhánh tăng là 7442 USD.
- Tuy nhiên mức tăng này nhỏ hơn mức giảm của lợi nhuận khác (62.021). Do
đó tổng mức lợi nhuận thuần trước thuế của Chi Nhánh giảm.
Lượng tiền tồn cuối kỳ:( theo số liệu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ) lượng tiền
tồn cuối kỳ năm 2005 so với năm 2004 tăng 138.841 USD. Lượng tiền tồn cuối kỳ
tăng do ảnh hưởng của các nhân tố:
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2005 so với năm 2004
tăng 226.368 USD.
- Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư năm 2005 so với năm 2004 giảm 51.268
USD.
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính năm 2005 so với năm 2004 tăng
219.018 USD.
- Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ năm 2005 so với năm 2003 giảm
21.277 USD.
Từ những số liệu trên chỉ phán ánh sự tăng, giảm các chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính, tổng hợp mức ảnh hưởng đến chỉ tiêu tổng hợp. Để có thể đưa ra nhận đinh
chính xác tổng quan về tình hình tài chính của Chi Nhánh, ta sẽ tính một số chỉ tiêu
tài chính cụ thể sau:
Thứ nhất “ hệ số tài trợ”
Công thức tính :
Hệ số tài trợ =
Hệ số tài trợ 2005 = = 0.51
Hệ số tài trợ 2004 = = 0.48
Hệ số tài trợ năm 2005 so với năm 2004 tăng 0,03 chứng tỏ năm 2005 mức
độc lập về mặt tài chính cao hơn năm 2004, trong năm 2005 quá nửa số tài sản
được tài trợ bởi nguồn vốn chủ sở hữu, thay vì nguồn vốn đi chiếm dụng như năm
2004. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên là do trong năm 2005 Chi nhánh đã có
chính sách trả nợ tích cực làm giảm nợ ngắn hạn so với năm 2004, lợi nhuận mang
lại từ hoạt động kinh doanh là tương đối lớn, nên tổng lợi nhuận chưa phân phối
tăng so với năm trước. Hệ số tài trợ tăng là biểu hiện cho tình hình tài chính của
Chi Nhánh tốt hơn.
Thứ hai: “ Hệ số khả năng thanh toán ”
Tổng nguồn vốn CSH
Tổng số nguồn vốn
1.120.8931
2.186.529
1.057.480
2.200.686
công thức tính:
- Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
Hệ số khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn 2005
Hệ số khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn 2004
Hệ số khả năng thanh toán trong hai năm đều lớn hơn 1, năm 2005 tăng so với
năm 2004 là 0,081. Chứng tỏ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của Chi Nhánh năm
2004, 2005 rất tốt, khả năng thanh toán trong 2005 đã được cải thiện và nâng cao
hơn trong năm 2004.
- Hệ số khả năng thanh toán tức thời.
Hệ số khả năng
thanh toán tức thời
=
Tổng số vốn bằng tiền & các khoản
đầu tư tài chính ngắn hạn
Tổng số nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh
toán tức thời 2005
Hệ số khả năng thanh
Tổng giá trị thuần về TSLĐ
& đầu tư ngắn hạn
Tổng số nợ ngắn hạn
=
= 1.741
1.856.276
1.065.636
=
= 1.66
1.898.202
1.143.205
=
= 0.61
660.539
1.065.636
=
= 0.41
476.698
1.143.205
=
toán tức thời 2004
Qua số liệu, hệ số khả năng thanh toán tức thời trong hai năm cho thấy khả
năng thanh toán chỉ Chi Nhánh là tương đối tốt, năm 2005 là 0,61 hợp lý với một
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ.
- Hệ số khả năng thanh toán hiện hành.
Hệ số khả năng thanh
toán hiện hành
=
Tổng tài sản hiện có
Tổng số nợ phải trả
Hệ số khả năng thanh
toán hiện hành 2005
Hệ số khả năng thanh
toán hiện hành 2004
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành năm 2005 so với năm 2004 tăng 0,13
chứng tỏ về khả năng thanh toán của Chi Nhánh năm nay cao hơn năm trước,
nguyên nhân là do tổng nợ phải trả năm nay giảm so với năm trước là 77.569USD.
- Hệ số thanh toán của tài sản lưu động.
Hệ số khả năng
thanh toán tài sản lưu
động
=
Tổng vốn bằng tiền & các khoản
đầu tư tài chính ngắn hạn
Tổng giá trị thuần của TSLĐ
Hệ số khả năng thanh
= 2.05
2.186.529
1.065.636
=
= 1.92
2.200.686
1.143.205
=
=
660.539
1.856.276
= 0.35
toán tài sản lưu động 2005
Hệ số khả năng thanh
toán tài sản lưu động 2004
Hệ khả năng thanh toán TSLĐ trong hai năm đều nhỏ hơn 0,5 nó là thấp, chưa
hợp lý so với nhu cầu của Chi Nhánh cần phải duy trì mức vốn luân chuyển thuần
cao, nhu cầu cần thanh toán ngay.
Trên cơ sở phân tích khái quát tình hình tài chính của Chi Nhánh thông qua sự
biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính cùng một số chỉ tiêu tài chính, cho
phép chúng ta đưa ra một số nhận xét sơ bộ về tình hình tài chính của Chi Nhánh
như sau:
Tình hình tài chính của năm 2005 đã có những thay đổi tốt hơn so với năm
2004. Xét trên các phương diện về khả năng thanh toán, tính tự chủ về mặt tài
chính, tuy nhiên tính tự chủ về mặt tài chính còn chưa cao, còn phụ thuộc vào
nguồn chiếm dụng của khách dó là điểm chi nhánh cần phải khắc phục
Tuy tổng tài sản, tổng lợi nhuận thuần trước thuế giảm, cũng chưa thể đánh
giá về tình hình tài chính của chi nhánh. Nguyên nhân dẫn đến sự sụt giảm trên,
chúng ta sẽ xem xét khi đi sâu vào phân tích từng mảng cụ thể tình hình tài chính
của Chi Nhánh.
2. Phân tích cơ cấu tài sản của Chi nhánh.
Cơ cấu tài sản phản ánh loại hình kinh doanh của Doanh Nghiệp, do đó với
mỗi loại hình kinh doanh đều có một kết cấu tài sản đặc trưng. Với loại hình dịch
vụ: Tài sản dài hạn luôn chiếm tỷ trọng nhỏ, tài sản ngắn hạn luôn chiếm một tỷ
trọng lớn trong tổng tài sản. Chi Nhánh với hoạt động kinh doanh là cung cấp các
dịch vụ giao nhận hàng hóa qua đường hàng không, đường biển. Do đó kết cấu tài
sản mang đặc trưng loại hình kinh doanh dịch vụ.
=
476.698
1.898.202
= 0.25