Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

httpthayquocvuongcom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>



1


<b> </b>

<b>Cách tư duy tìm ra các lời giải hay PT Lượng giác </b>



<b>Để học tốt chuyên đề PT lượng giác ngồi việc nắm chắc cơng thức lượng giác, nắm chắc </b>
<b>cách giải các PT lượng giác cơ bản các em cần rèn luyện cách tư duy để tìm ra lời giải hay </b>
<b>ngắn gọn, đơn giản, sử dụng ít kiến thức liên quan. Điều này được thể hiện qua ví dụ sau: </b>
<b>Ví du: Giải phương trình lượng giác : </b> <b> </b>


<b>Giải: </b>
<b>Cách 1: </b>


<i><b>(Phân tích : Quan sát PT ta thấy có 3 biểu thức lượng giác góc (x), một biểu thức góc (2x) do đó </b></i>
<i>trước tiên ta sử dụng cơng thức nhân đơi sin2x=2sinx.cosx ,sau đó quan sát lại PT ta thấy PT có </i>
<i>chứa cả sin lẫn cos và có số mũ lẻ nên khơng thể đưa về cùng hàm sin hoặc cos để đặt ẩn phụ </i>
<i>được. Do đó ta nghĩ tới việc nhóm thành PT tích. Lời giải như sau:) </i>


<b>PT </b> <b> </b>
<b> </b> [ ] [ <b> ] </b>
<b> </b> [ ] [ <b> ] </b>


<i><b>(Phân tích: nhận thấy biểu thức thứ nhất nhóm được [2cosx+1] ra ngồi do đó biểu thức cịn lại </b></i>
<i>sẽ tách được [2cosx+1] ra ngoài thành </i> <i> [ ] [ ] biểu thức </i>
<i>[…?...] được tìm bằng cách: </i>


<i>C1: Tách nhóm thành nhân tử chung. </i>
<i>C2: Chia đa thức với ẩn là cosx </i>


<i>C3: Sử dụng tính chất tam thức bậc 2 </i> ( )( <i>) , </i> <i> là nghiệm , t là </i>


<i>cosx.) </i>


<b>PT</b> [ ] [ ] * <b>+ </b>
<b> [ ] [ ] [ ] </b>
<b> [ ][ ] </b>


[


[


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>



2


[ (


)


( ) ( ) [






<b> </b>


<b>Cách 2: </b>


<i><b>(Phân tích: Sau khi sử dụng CT nhân đơi sin2x=2sinx.cosx ta thấy PT là một PT bậc 2 đối với </b></i>


<i>cosx. Vì vậy ta có thể đặt ẩn phụ đưa về PT bậc 2 để giải. Lời giải như sau:) </i>


<b>PT </b> <b> </b>
<b> </b> <b> ( ) </b>
<b>Đặt t = cosx </b>


<b>PT</b> <b> ( ) </b>


<b>Đây là 1 PT bậc 2 với a=2, b = (2sinx-1), c = sinx-1 </b>


<b>Có </b> ( ) ( ) <b> </b>
<b> </b> ( ) ( ) ( ) <b> </b>


<b>Suy ra PT có 2 nghiệm: </b>[


( ) ( )<sub> </sub>
( ) ( )<sub> </sub> [





<b> </b> [


[


( )
( ) <sub>√ </sub> <b> </b>


<b> </b> [



( )


( ) ( ) [






<b> </b>


<b>Cách 3: </b>


<i><b>(Phân tích: Cách 1 khó ở chỗ tách biểu thức </b></i> <i> thành tích ,cách 2 khó ở chỗ </i>
<i>tách biểu thức thành bình phương ( )</i> <i> do đó thầy cung cấp cho các em cách giải </i>
<i>thứ 3 sử dụng cách giải của PT a.sinx+b.cosx=c như sau:) </i>


<b>PT</b> ( <b> ) </b>
<b> </b>


<b>Chia cả 2 vế cho √</b> <b> √ ta được: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>



3


( ) ( ) ( ) ( <b>) </b>
( ) ( ) [


( ) <b> </b>
[





<b> </b>


<i><b>Nhận xét: Các em đừng ngộ nhận họ nghiệm của cách 1,2 và họ nghiệm của cách 3 khác nhau, </b></i>


<i>họ nghiệm của cách 3 là viết gộp họ nghiện cách 1,2.Qua các lời giải trên theo thầy cách giải số </i>
<i>3 là hay nhất nó sử dụng ít kiến thức nhất và lời giải ngắn gọn nhất. </i>


<b>Bài tập áp dụng </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×