Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
A. Kế hoạch học buổi 2
Kì 1
1. Thời gian dự kiến học buổi 2 :
Từ giữa 9 đến hết tháng 12 : dự kiến 16 tuần ; 1,5 buổi /tuần
Số buổi 1ớp 24 buổi
Nội dung dạy buổi 2 :
ÔN tập và nâng cao kiến thức
Phần 1 : Ôn theo chuyên đề :
Đại 12 buổi
Buổi 1 : các phép tính trong tập hợp Q(nâng cao)
Buổi 2-3 : Căn bậc hai
Buổi 4-5 : Tỉ lệ thuận và các bài toán về tỉ lệ thuận
Buổi 6-7-8 : tỉ lệ nghịch và các bài toán về tỉ lệ
Buổi 9-10-11-12 : Mặt phẳng toạ độ ; đồ thị hàm số
Hình học 11 buổi
Buổi 1 : hai góc đối đỉnh
Buổi 3-4 : Tổng 3 góc của một tam giác
Buổi 5 : hai tam giác bằng nhau ( TH1)
Buổi 6-7-8 : hai tam giác bằng nhau (TH 2)
Buổi 9-10-11 : Hai tam giác bằng nhau ( TH3)
Phần 2 : Ôn đề thi tổng hợp ( thời gian còn lại )
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Các phép tính trong Q
( 1buổi buổi 1)
A/ kiến thức cơ bản
- Nhắc lại quy tắc cộng ;trừ 2 số hữu tỉ
- Quy tắc dấu ngoặc
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức số
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số
- Các qui tắc nhân ; chia ..luỹ thừa
B/Bài tập
Bài tập 1 :
Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý
a)
25,1
3
5
5,2
75,015,1
12
5
11
5
5,0625,0
12
3
11
3
3,0375,0
+
+
+
+
++
b) 3-(-
2:)
2
1
()
7
6
20
+
c)
15
2010
75
5.45
d) /3/ + 1/2 - /-3/ -2/7
Cách làm ý a +) đặt thừa số chung ở tử (mẫu)
+) rút gọn
c) đa về các luỹ thừa cơ số 3; 5
bài 2 : Tính giá trị của biểu thức sau :
M = a+2ab - b với /a/ = 1,5 và b = -0,75
N = -3 a
2
+ /b / - 1
K = /b- 0,25 / + a
2
Bài 3 : Tìm x biết :
a) (1/2)
2
x 3( x+1) = 2x- (-2/3)
2
b) - 0,125 x+ 1/4 = 2,875x + 1/5
c) 3- 2/2x-1/ = 4
d*)
2003
1
2002
2
2001
3
2000
4
+
+
+
=
+
+
+
xxxx
e*)
4 3 2 1
2000 2001 2002 2003
x x x x
+ = +
cách làm ý d; e
+)đa về tử giống nhau bằng cách công (trừ )từng phân thức với 1
+) đặt thừa số chung giải phơng trình tích có 1 thừa số khác không
Bài 4 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau ( hớng dẫn về nhà làm )
A = 10 -/ x-4/ B = - / 23+ x/ - 29/17
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Bài 5* : so sánh 2
300
và 3
200
(hớng dẫn về nhà làm)
Đa về so sánh 2 lũy thừa cùng cùng số mũ
Hai góc đối đỉnh - đờng thẳng vuông góc
(Buổi 2 )
I Kiến thức cơ bản
- Định nghĩa góc đối đỉnh và tính chất
- Định nghĩa 2 đờng thẳng vuông góc
- khái niệm 2 góc kề bù và tính chất
- Định nghĩa và tính chất tia phân giác của 1 góc
II bài tập
Dạng 1 Củng cố định nghĩa rèn kỹ năng vẽ hình :
Bài 1 :LVẽ góc xOy bằng 45
0
; vẽ góc xOy đối đỉnh với góc xOy ; đọc tên các cặp
góc bằng nhau có trong hình vẽ
Bài 2 : Cho góc xOy bằng 120
0
. Vẽ các tia Ox ; Oy lần lợt là tia đối của tia Ox ; Oy
Nhận xét về quan hệ các góc : xOy và xOy ; xOy và xOy
Bài 3 : cho 3 đờng thẳng xx ; yy ; zz cắt nhau tại A
Đọc tên các cặp góc bằng nhau có trong hình vẽ và giải thích vì sao ?
Bài 4 : vẽ lại hình sau và nói rõ trình tự vẽ
d
70
C
B
O
A
A
Dạng 2 : Tính toán
Bài 1 : cho góc xOy bằng 75
0
; Biết góc xOy đối đỉnh với góc xOy . Tính số đo các
góc khác góc bẹt tại O
75
O
y
y'
x'
x
Bài 2 : Cho
0
60xOy =
vẽ
' 'x Oy
đối đỉnh với
xOy
.Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy
Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ot.
a) Đọc tên các cặp góc đối đỉnh có trong hình vẽ
b) Tìm các tia phân gíac có trong hình vẽ
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Căn bậc hai
(buổi 3-4)
A/kiến thức cần nhớ
+ ) Định nghĩa :
axxa
==
2
+) Một số a không âm có 2 căn bậc hai :
a
: căn bậc hai dơng của a
-
a
: căn bậc hai âm của a
+ ) Sai lầm thờng mắc :
a
=
x
;
aa
=
;
aaa
=
2
)(
B/Bài tập
Bài 1 : Điền vào chỗ
a) Vì 5
2
= nên
...
=5
b) Vì 6
...
= 36 nên = 6
c) Vì 1
= 1 nên
1
=
d) Vì
...)
2
3
(
2
=
nên =
e) Vì
...)
2
3
(
2
=
nên =
Bài 2 : Tính
49
1
;)5(;
25
4
;25;25
2
2
11
Bài 3 : Điền số thích hợp và ô trống
x 3 0,25 (-5)
2
10
4
4/9
x
3 0,25 (-5)
2
10
4
4/9
Bài 4 : Tính giá trị các biểu thức sau ;
a)
16
25
04,0
b) 3
2
)
5
3
(5
9
4
+
Bài 5 : Trong các só sau số nào bằng 3/7
A=
2
2
7
3
91
39
=
B
C =
22
22
917
)39(3
+
+
D =
22
22
917
39)3(
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Tổng 3 góc của tam giác
Buổi 5-6
I.Kiến thức cơ bản
- Tổng 3 góc của tam giác
- Tổng 2 góc nhạn trong tam giác vuông
- Góc ngoài của tam giác : Định nghĩa và tính chất
- Khái niêm tam giác vuông ; tam giác nhọn tam giác tù
II bài tập
Dạng 1 : Tính toán
Bài 1 : Tam giác ABC là tam giác gì ? Biết :
: : 1: 2 : 3A B C =
Bài 2 : Tìm x; y
j
y
x
20
29
Q
N
P
M
42
68
x
y
t
C
A
B
Bài 3 : tính các góc của tam giác ABC biết :
0
0
18
18
A B
B C
=
=
Bài 4 : Cho tam giác ABC ; Góc B bằng 110
0
; góc C bằng 50
0
Vẽ tia phân giác góc ngoài tại đỉnh A tia đối của tia BC tại D
Tính các góc của tam giác ABD
l
100
50
x
A
D
B
C
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Dạng 2 : Chứng minh
Bài 1 : Cho tam giác ABC có Góc A bằng góc B bằng 50
0
Vẽ tia phân giác góc ngoài tại đỉnh C .Chứng minh tia phân gíc đó song song với AB
50
50
x
B
A
C
Bài 2 : Chứng minh định lý : qua một điểm nằm ngoài đờng thẳng chỉ có một đờng
thẳng vuông góc với đờng đã cho
d
C
B
A
GV giới thiệu phơng pháp phản chứng
+) Giả sử có 2 đờng thẳng AB và AC cùng di qua A và vuông góc với (d )
( Giả sử trái với kết luận )
+) Vậy trong tam giác ABC có
0 0 0
0
90 90 180
180
A B C A A
A B C
+ + = + + = +
=> + + >
Vì số đo của 1 góc luôn lớn hơn không độ => trái với định lý tổng 3 góc của tam giác
( suy ra trái với 1 định lý ; một tính chất đúng nào đó )
+) vậy giả sử là sai => Chỉ có 1 đờng thẳng đi qua A và vuông góc với d
( Kết luận là đúng )
Bài 3 : Chứng minh : Hai góc có cạnh tơng ứng vuông góc cùng nhọn hoặc cùng tù thì
bằng nhau ; một góc nhọn 1 góc tù thì bù nhau
Trờng hợp 1 Trờng hợp 2 Trờng hợp 3
Một góc nhọn 1 góc tù 2 góc cùng tù 2 góc cùng nhọn
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
x'
y'
O'
y
x
O
y'
x'
O'
y
x
O
x'
y'
O'
y
x
O
Trờng hợp 1 : Nối O với O tính tổng số đo của 2 góc dựa vào 2 tam giác
Trờng hợp 2 ; 3 dựa vào trờng hợp 1 và quan hệ 2 góc cùng bù với góc thứ 3
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Đại lợng tỉ lệ thuận ; đại lợng tỉ lệ nghịch
(buổi 7-8-9)
a/kiến thức cơ bản
Định nghĩa :
y tỉ lệ thuận với x khi : y=kx ( k
0 là hằng số )
y tỉ lệ nghịch với x khi : y = a/x hay xy=k( k
0 là hằng số )
Tính chất :
y= kx=>
k
x
y
x
y
===
....
2
2
1
1
yx=k => y
1
x
1
= y
2
.x
2
=..= k hay
1
2
2
1
x
x
y
y
=
B/bài tập
Bài 1 : Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -3
a) tìm công thức liên hệ giữa x và y
b) Tính giá trị của y khi x=-1/2 ; x=3/5
Bài 2 Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghich và khi x=3 thì y=-8
a) tìm công thức liên hệ giữa x và y
b) Tính giá trị của y khi x=-1/2 ; x=3/5
Bài 3 : Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận với nhau .Điền số thích hợp vào ô trống
x -2 3 -1 -2/3 -7/8
y 3
Bài 4 : Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch .Điền số thích hợp vào ô trống
x -2 3 -1 -2/3 -7/8
y 3
*) toán chuyển động :
S = v.t ( S quãng đờng ; v vận tốc ; t thời gian )
Bài 5 : một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km /h hết 3giờ 15 phút .Hỏi ô tô đó đi từ B
về A với vận tốc 65 km/h hết bao nhiêu thời gian ?
Bài 6 : Hai xe máy cùng đi từ A đến B .Một xe đi hết 1 giờ 20 phút ; một xe đi hết 1 giờ
30 phút ; .Tính vận tốc ca mỗi xe biết trung bình 1 phút xe thứ nhất đi nhanh hơn xe thứ
2 là 100m
Bài 7 : Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h ; sau khi đi đợc 1/2 quãng đ-
ờng ô tô tăng vận tốc lên 50 km /h trên quãng đờng còn lại .Do đó ô tô đã đến sớm hơn
so với dự định là 18 phút
Tính quãng đờng AB
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Bài 8 : Hai ô tô cùng khởi hành từ hai tỉnh A và B và gặp nhau tại C .Biết quãng đờng
AC dài hơn BC là 80 km và ô tô thứ nhất mỗi gờ đi nhanh hơn ô tô thứ 2 là 5km.Tính
quãng đờng AB
*) Toán công việc
+) Khối lợng Công việc = năng suất . thời gian
+) Khối lợng Công việc = số công cụ . thời gian
+) Khối lợng Công việc = số công cụ . năng suất
Bài 9 : ba máy cày cày xong 1 cánh đồng hết 30 giờ .Hỏi 5 máy cày nh thế cầy xong
cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?
Bài 10 Cho biết 56 công nhân xây 1 ngôi onhà hết 21 ngày ; hỏi cần tăng thêm bao
nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày ?
Bài 11 : ba đội máy cày cày 3 cách đồng cùng điện tích .Đội thứ nhất cày xong trong 5
ngày ; đội thứ 2 cày xong trong 5 ngày và đội thứ 3 cày xong trong 6 ngày .Hỏi mỗi đội
có bao nhiêu máy biết đội 2 có nhiều hơn đội 3 là 1 maý và các máy có cùng năng suất
Bài 12 Một công nhân theo kế hoạch phải tiện xong 120 dụng cụ .Nhng do cải tiến kỹ
thuật đáng lẽ tiện1 dụng cụ phải mất 20 phút thì ngời ấy chỉ làm trong 8 phút .Hỏi với
thời gian đã quy định trớc đay ngời ấy sẽ tiện đợc bao nhiêu dụng cụ ?
*)Toán mua bán :
Tổng số tiền phải trả = Số lợng hàng hóa . giá tiền
*) Toán có nội dung hình học :
Diện tích hcn = chiều dài . chiều rộng
Thể tích hhcn = diện tích đáy . chiều cao
+) Bán kính tỉ lệ nghịch với số vòng quay
+) số gạch (vôi ; ve ; ..) tỉ lệ thuận với diện tích
Bài 13 ; Một ngời mua 126 quả quýt gồm 3 loại loại I : 600đ/quả; loạiII: 500đ/quả và
loại III 300đ/quả ;Biết số tiền phải trả cho mỗi loại là nh nhau.Hỏi ngời ấy đã mua bao
nhiêu quả mỗi loại ?
Bài 14 : với cùng số tiền để mua 51 m vải loại 1 có thể mua đợc bao nhiêu m vải loại 2
biết giá tiền 1 m vải loại 2 chỉ bằng 85% giá tuiền 1m vải loại 1
Bài 15 : Biết độ dài 3 cạnh của tam giác tỉ lệ với 3;5;7 .Tính độ dài các cạnh của tam
giác biết :
a) Chu vi của tam giác là 45 m
b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại là 20m
Bài 16 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64 cm ; Tính diện btích của5 hình chữ nhật đó
Biết các cạnh của chúng tỉ lệ với 3,5 và 6
Bài 17 : Chia số 195 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 3/5 ; 1
4
3
; 0,7
Bài 18 : ba tấm vải dài tổng cộng 210 m .Sau khi bán 1/7 tấm thứ nhất ; 2/11 tấm thứ
2 ; 1/3 tấm thứ 3 thì chiếu dài coạn lại của 3 tấm vải là nh nhau .Tính chiều dài ban đầu
của mỗi tấm vải
Bài 19 : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3;5;7 .hỏi mỗi đơn vị đợc chia bao
nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và số tiền lãi tỉ lệ với số vốn đóng góp?
Bài 20 ; một trờng có 3 lớp 7 .Tổng số hs ở 2 lớp7a và 7b là 75 em .Biết số hs của 3
lớp7a ; 7b ; 7c lần lợt tỉ lệ với 7; 8; 9.Tính số hs của mỗi lớp
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Hai tam giác bằng nhau tr ờng hợp 1
(buổi 10)
I.-Kiến thức cơ bản
- Định nghĩa 1 tam giác bằng nhau kí hiệu
- Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác
- Tổng (hiệu ) của các đoạn thẳng tơng ứng bằng nhau thì bằng nhau ( thờng dùng trong
trờng hợp 3 điểm thẳng hàng )
N
D
C
MB
A
+) AB = CD và BM = CN thì AB + BM = CD + CN => AM = NC
+) AM = CN và AB = CD => AM AB = CN CD => BM = CN
- Tổng hiệu các góc tơng ứng bằng nhau( khi có tia nằm giữa 2 tia )
tơng tự nh với các đoạn thẳng
- 2 góc bằng nhau thì các góc tạo bởi tia phân giác của chúng và cạnh tơng ứng
cũng bằng nhau và ngợc lại
VD :
' ' ' ' ' 'xOy x O y xOt x O t = <=> =
trong đó Ot và Ot là các tia phân giác
y'
t'
x'
O'
y
t
x
O
II.Bài tập
Bài 1 : Cho tam giác ABC bằng tam giác MNQ So sánh diện tích của 2 tam giác
Bài 2 : tìm các tam giác bằng nhau có trong các hình vẽ sau và kí hiệu sự bằng nhau đó
biết BM = CN
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
D
C
B
A
B M N C
A
B
A
E
D
O
C
B
N
M
A
D
B
C
A
BD = AE
c) Chứng minh DE // AB ( dựa vào tổng 3 góc của tam giác chứng minh 2 góc đồng vị
bằng nhau
Trờng hợp bằng nhau thứ 2 của tam giác
I.kiến thức cơ bản
- Trờng hợp bằng nhau thứ 2 của tam giác
- Chú ý : góc ở vị trí xen giữa
Một số sai lầm hay mắc phải :
+) góc bằng nhau không ở vị trí xen giữa
+) Kí hiệu 2 tam giác bằng nhau sai ( các cạnh ; góc bằng nhau không tơng ứng )
II bài tập
Bài 1 : Cho tam giác ABC bằng tam giác ABC
M và M lần lợt là trung điểm của BC và BC
Chứng minh
' ' ' ' ' 'ABM A B M ACM A C M = =
M
C
B
A
M'
C'
B'
A'
Bài 2 Cho
' ' 'ABC A B C =
lấy D và D lần lợt trên AB và AB sao cho AD = AD
a) Chứng minh
' ' 'ACD A C D =
b) Chứng minh
' ' 'BCD B C D =
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Bài 3 : cho AA ; BB ; CC cắt nhau tại O sao cho O là trung điểm chung của 3 đoạn
thẳng trên và A; B ; C không thẳng hàng
Chứng minh AB = AB
Chứng minh tam giác ABC bằng tam giác ABC
Tìm các đoạn thẳng song song có trong hình vẽ
C'
C
B
B'
A'
A
O
Hàm số
A/kiến thức cơ bản
1. định nghĩa : y là hàm số của x khi mỗi gía trị của x chỉ có 1 giá trị của y
( 1 giá trị của y có thể có nmhiều giá trị của x )
B/bài tập
Dạng1 : Quan hệ hàm số :
*) Xác định xem x; y có là quan hệ hàm số hay không
Cách giải :
+) xác định quan hệ trơng ứng giữa giá trị của x và y
+) Nếu mỗi giá trị của x cho duy nhất 1 giá trị của y thì y là hàm số của x
+)Nếu có 1 giá trị nào đó của x cho 2 giá trị của y thì y không là hàm của x
Bài 1 : Y có là hàm của x hay không
c)
a)_
x -3 4 2 1/2
y 2 4 7 -3/7
b)
*)xác định công thức hàm số khi biết quan hệ giữa 2 đại lợng
Cách giải :
+)Xác định hệ số tỉ lệ từ đó rút ra công thức
+)Dựa vào công thức đã biết để lập công thức hàm số ( công thức chu vi ; diện
tích ; khối lợng )
x -3 4 2 1/2
y 2 2 2 2
x 0 -4 5 -4
y -3 4 -3/13 7
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Bài 2 : Cạnh của hình chữ nhật là 5m .; cạnh kia là xm ; hày biêu diễn diện tích y
(m
2
) theo x ?Đại lợng y có là hàm số của đại lợng x hay không ?
Cho x và y xác định bởi bảng sau
Y có là hàm số của x không ? nếu có hãy lập công thức liên hệ ?
Dạng2 : Xác định giá trị của hàm khi biết giá trị của biến
Cách giải :
+) Thay các giá trị của biến vào công thức hàm số rồi tính
Bài 1 : a) cho hàm số y = f(x) = 3x
2
+ 1
Tính f(
)3()0()1()
3
2
()
2
1
ffff
b) Cho hàm số y= 8+ 2x- 5x
2
Tính
)4()2()1()0()
5
2
( fffff
Dạng 3 xác định giá trị của biến khi biết giá trị của hàm
Cách giải : Thay y vào công thức hàm số rồi giải bài bài toán tìm x
Bài 1 : Cho y= 2x- 1
Tìm các giá trị tơng ứng của x khi y= 3 ; y= 8 ; y= -9
*) bài tập tổng hợp
Bài 2 : Cho y= f(x) = ax+b .Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 3) ; B(-1 ; -1)
Tìm công thức của hàm số
Bài 3 : Cho y =
12
12
+
x
a) tìm x để y có nghĩa
b) Tính f(-1) ; f(1) ; f(2) ; f(0)
Bài 3 Cho hàm số y = f(x) = ax ;
a) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 2)
b) Chứng minh rằng f( x
1
+ x
2
) = f(x
1
) + f(x
2
)
x 1 -4 5 -6
y -3 12 -15 18
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
đồ thị của hàm số
A/kiến thức cơbản
1 đồ thị hàm số là tập hợp tất cả các điểm thuộc đồ thị hàm số
2. đồ thị hàm số y= ax (akhác 0 ) là đờng thẳng đi qua gốc tọa độ
3. Cách vẽ đồ thị hàm số y= ax
B/ bài tập
Dạng 1 : vẽ đồ thị hàm số
*) Cách giải :
+) nếu hàm số cho bởi bảng giá trị (không xác định đợc công thức )
Ta biểu diễn tất cả các điểm đã cho
+) hàm số y= ax
- Xác định một diểm thuộc đồ thị hàm ssố khác 0bằng cách cho x 1 giá trij bất kì
thay vào công thức để tìm y
- Dùng thớc vẽ đờng thẳng đi qua điểm 0 và điểm vừa tìm
- Ghi tên hàm số
Bài 1 ; Vẽ đồ thị hàm số cho bởi bảng sau
x -3 0 2 -1
y 2 4 0 -3/2
Bài 2 : Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ
y= 2x ; y= -1/2x ; y= 3/2 x ; y = -x ; y= 3x
Dạng 2 : Kiểm tra xem điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
Cách giải :
+) Thay hoành độ (x
0
) vào công thức hàm số để tính y
+) So sánh y vừa tìm với y đã cho (y
0
) nếu bằng nhau thì điểm đã cho thuộc đồ thị hàm
số ; nếu khác nhau thì điểm đã cho không thuộc đồ thị hàm số
Bài 1 : a) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= -3x
A( -1/3; 1) ; B( -1/3; -1) ; C( -3; 2)
b)Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 5x-3
A ( -1/2; 3) ; N( 0; 0) ; K( 0 ; -3) ; M ( 3/5; 0) ; H( 2; 7)
Bài 2 : Cho hàm số y= -5x
chứng minh rằng 3 điểm A( 2; -10 ) ; B( -1/20 ; 5/4 ); C(
5;
5
1
) thẳng hàng
Dạng 3 : Xác định tọa độ của 1 diểm
Cách giải :
+) Thay hoành độ (tung độ )đã biết vào công thức hàm để tìm tung độ (hoành độ )
+) Từ tung độ (hoành độ )đã biết kẻ vuông góc với trục Oy(Ox) cắt đồ thị tại đâu đó là
điểm cần tìm
Bài 1 Đờng thẳng OA trong hình vẽ là đồ thị
hàm số
a) Xác định công thức hàm số
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ
bằng -1/2
c) đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ
bằng -1
*)Bài tập tổng hợp
Bài 1 : Cho x; y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận và khi x= 3 thì y= 6
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y
c) Biểu diễn y theo x và cho biết y có là hàm số của x không
d) Tính giá trị của y khi x= -1 ; x= 2
e) Tính giá trị của x khi y= 3 ; y=10
Bài 2 : Cho hàm số y= ax
a) Xác định hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(2 ; 1)
y
A
O x
2
Nguyễn Thị Hà - Trờng THCS Thụy Chính
Giáo án học buổi 2
Môn Toán 7
b) vẽ đồ thị hàm số khi a= 2 ; a= -1/2 trên cùng hệ trục tọa độ và chứng minh 2 đ-
ờng thẳng đó vuông góc với nhau
Bài 7 : cho hàm số y=1/2 x
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tính f(2) ; f(-4)
c) Tính giá trị của x khi hàm số có giá trị là 10
d) Xác định điểm A trên đồ thị hàm số biết hoành độ của A là 3
e) Xác đinh điểm B( x
0
; -2)
f) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số : C( 1; 1/2 ) ; D( 1; -1/2) ;
E( 2;1 ) ; F( 4; 2) ; I( 2
2;2
)
g) Chứng minh rằng M(-2;-1) ; N( -4; -2) ; J( 6;3) thẳng hàng
Ba Trờng hợp bằng nhau của tam giác
I.kiến thức cơ bản
- 3Trờng hợp bằng nhau của tam giác
- Trờng hợp bằng nhau cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông
- Chú ý : cạnh ở vị trí xen giữa
Một số sai lầm hay mắc phải :
+) cạnh bằng nhau không ở vị trí xen giữa
+) Kí hiệu 2 tam giác bằng nhau sai ( các cạnh ; góc bằng nhau không tơng ứng )
II bài tập
Cho hính vẽ sau tìm các tam giác bằng nhau có trong các hình