KHOA DƯỢC – BỘ MÔN THỰC VẬT DƯỢC
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
01/21/21
1
MỤC TIÊU
1.
Trình bày được các phần của rễ
2.
Phân biệt các loại rễ dựa trên đặc điểm hình thái
3.
Mơ tả được đặc điểm giải phẫu sơ cấp và thứ cấp của
rễ cây lớp Ngọc lan
4.
Mô tả được đặc điểm giải phẫu của rễ cây lớp Hành
5.
Trình bày được ứng dụng của rễ đối với ngành Dược
01/21/21
2
01/21/21
3
ĐỊNH NGHĨA
- Là cơ quan dinh dưỡng của cây
- Thường mọc dưới đất, từ trên xuống.
- Không mang lá, không có lục lạp (trừ rễ khí sinh họ
Lan)
- Nhiệm vụ:
- Giữ chặt cây xuống đất
- Hấp thu nước và muối vơ cơ hịa tan để ni cây
- Một số cịn tích lũy chất dinh dưỡng
01/21/21
4
CÁC PHẦN CỦA RỄ
Rễ cịn non có 5 vùng
1. Chóp rễ:
- Giống bao trắng úp lên ngọn rễ.
- Che chở cho đầu ngọn rễ.
2. Vùng tăng trưởng: Trên chóp rễ
- Dài khoảng vài mm, láng
- Giúp rễ mọc dài ra.
- Do các tế bào mô phân sinh ngọn tạo ra (đầu ngọn rễ)
01/21/21
5
3. Vùng lông hút: Trên vùng tăng trưởng.
- Mang nhiều lơng nhỏ, mịn.
- Hấp thu nước và muối khống cho cây.
4. Vùng hóa bần (vùng phân nhánh): trên vùng lơng hút
- Do lông hút rụng đi, tầng tế bào lộ ra.
- Vách tẩm bần (lớp Ngọc lan), tẩm suberoid (lớp Hành).
- Nhiệm vụ che chở
- Rễ con mọc ra từ vùng này (lớp Ngọc lan và ngành
Thông)
01/21/21
6
5. Cổ rễ: Nối liền rễ với thân
Hệ thống dẫn của rễ, chuyển tiếp sang cấu tạo hệ
mạch dẫn thân
01/21/21
7
Các phần của rễ
Cổ rễ
M. hoá bần
(khi rễ già)
M. lông hót
M. sinh trëng
Chãp
rƠ
01/21/21
8
CÁC LOẠI RỄ
1. Rễ trụ: Rễ cái
- Phát triển mạnh hơn rễ con.
- Mọc sâu xuống đất
- Đặc trưng cho rễ Hạt trần và lớp Ngọc lan
2. Rễ chùm: Rễ cái bị hoại đi sớm.
- Các rễ con to bằng nhau.
- Mọc tua tủa thành bó ở gốc thân.
- Đặc trưng cho rễ lớp Hành
01/21/21
9
01/21/21
Rễ cái Nhàu
10
Rễ chùm cây Thiên môn
01/21/21
Rễ chùm cây Mạch môn
11
3. Rễ bất định: Mọc trên thân hay lá
- Rễ mọc trên thân, ở mắt hay nách lá (gặp ở họ lúa,
cây lớp Hành)
- Đôi khi rễ phụ xuất phát từ gốc thân, to dần thành
cột, chống thân, khi gốc cây bị tiêu hủy.
4. Rễ củ:
- Rễ phồng to lên thành củ.
- Tích trữ chất dinh dưỡng (củ Cà rốt, Nhân Sâm,
Bình Vơi)
01/21/21
12
Rễ củ Nhân sâm
01/21/21
13
01/21/21
14
Rễ củ Nhân sâm
Rễ củ Nhân sâm
01/21/21
15
01/21/21
Rễ củ Bình vơi
16
Rễ củ Cà rốt
01/21/21
17
Rễ củ Cà rốt
01/21/21
18
01/21/21
Rễ bất định của cây Đa
19
Rễ bất định của cây Đa
01/21/21
20
01/21/21
Rễ bất định
21
01/21/21
22
Rễ bất định cây họ Lúa
5. Rễ mút: Rễ ký sinh
- Ở loài cây ký sinh
- Rễ hút dinh dưỡng từ cây chủ.
- Khơng có chóp rễ
6. Rễ khí sinh:
- Mọc trong khơng khí nên có thể có diệp lục và chức
năng đồng hóa.
- Một số rễ có chức năng giúp cây bám vào giàn như
rễ Lan
01/21/21
23
Rễ ký sinh Dây Tơ hồng
Rễ ký sinh (rễ mút) cây Sung
01/21/21
24
Rễ ký sinh cây Mỏ quạ
01/21/21
25