Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

HỆ THỐNG KIÊN THỨC ĐỊA LÍ 8 LẤN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.87 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 18: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ LÀO VÀ CAMPUCHIA</b>


<b>I/ KIẾN THỨC</b>


<b>1/Vị trí địa lí:</b>


<b> Vị trí địa lí</b> <b> Campuchia</b> <b> Lào</b>
<b>Diện tích</b> - 181.000 km2


- Thuộc bán đảo Đơng Dương


- Phía đơng – đơng nam: giáp Việt Nam
- Phía đơng bắc: giáp Lào


- Phía bắc – tây bắc: giáp Thái Lan
- Phía tây nam: giáp vịnh Thái Lan


- 236.800 km2


- Thuộc bán đảo Đơng Dương
- Phía đơng: giáp Việt Nam


- Phía bắc: giáp Trung Quốc, Mianma
- Phía tây: giáp Thái Lan


- Phía nam: giáp Campuchia


<b>Khả năng quan</b>
<b>hệ với nước</b>


<b>ngồi</b>



- Bằng tất cả các loại đường
giao thông


- Bằng đường bộ, đường hàng
không


- Không giáp biển, nhờ cảng miền
Trung Việt Nam


<b>2/ Điều kiện tự nhiên</b>


<b>Các yếu tố</b> <b>Campuchia</b> <b>Lào</b>


<b>Địa hình</b> - Núi: Rếch, Cacđamơn


- Cao ngun: phía đơng – đông bắc
Chơlông, Bôkeo


- Đồng bằng: chiếm 75% diện tích


- Núi: hướng đơng bắc – tây nam,
bắc - nam, tây bắc – đông nam
- Cao nguyên: Xiêng-Khoảng,
Khăn Muộn, Tà-ơi, Bơloven
- Đồng bằng: chiếm 10% diện
tích


<b>Khí hậu</b> - Nhiệt đới gió mùa: nóng quanh năm
+ Mùa mưa (tháng 4-10): gió Tây
Nam từ vịnh biển (mưa)



+ Mùa khơ (tháng 11-3): gió Đơng
Bắc lạnh và khơ


- Nhiệt đới gió mùa


+ Mùa hạ: gió Tây Nam từ vịnh
biển vào (mưa)


+ Mùa đơng: gió Đơng Bắc từ
lục địa lạnh và khô


<b>Sông và </b>
<b>Hồ</b>


- Mê-Kông, Tông lê sáp, Biển Hồ - Mê-Kông (một đoạn chảy trong
đất Lào)


<b>Thuận lợi</b> - Khí hậu: nóng quanh năm, có điều
kiện tốt phát triển nông nghiệp (trồng
trọt)


- Sông hồ cung cấp nước thuỷ sản


- Đồng bằng chiếm diện tích lớn, đất
đai mầu mỡ


- Khí hậu ấm áp quanh năm (trừ
vùng núi phía Bắc)



- Sơng Mê-Kơng là nguồn nước
và thuỷ lợi


- Đồng bằng mầu mỡ, nhiều rừng


<b>Khó khăn</b> - Mùa khô thiếu nước
- Mùa mưa gây lũ lụt


- Diện tích đất nơng nghiệp ít
- Mùa khơ thiếu nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: Qu c gia nào duy nh t c a Đông Nam Á không giáp bi n</b>ố ấ ủ ể
A. Lào


B. Cam-pu-chia
C. Vi t Namệ
D. Thái Lan


<b>Câu 2: Phía tây nam c a Cam-pu-chia giáp v i v nh bi n nào:</b>ủ ớ ị ể
A. V nh B c Bị ắ ộ


B. V nh Ben-ganị
C. V nh Thái Lanị
D. V nh Pec-xíchị


<b>Câu 3: D ng đ a hình ch y u c a Cam-pu-chia là:</b>ạ ị ủ ế ủ
A. Đ i núi th pồ ấ


B. Núi trẻ
C. Cao nguyên


D. Đ ng b ngồ ằ


<b>Câu 4: D ng đ a hình ch y u c a Lào là:</b>ạ ị ủ ế ủ
A. Đ i núi th pồ ấ


B. Núi trẻ


C. Núi và cao nguyên
D. Đ ng b ngồ ằ


<b>Câu 5: Lào và Cam-pu-chia ch y u n m trong ki u khí h u nào</b>ủ ế ằ ể ậ
A. Khí h u gió mùaậ


B. Khí h u c n nhi t đ a trung h iậ ậ ệ ị ả
C. Khí h u l c đ aậ ụ ị


D. Khí h u núi caoậ


<b>Câu 6: H th ng sông nào cùng ch y qua Lào và Cam-phu-chia</b>ệ ố ả
A. Sông H ngồ


B. Sông Mê Nam
C. Sông Mê Công
D. Sông Xa-lu-en


<b>BÀI 22: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI</b>


<b>I/ KIẾN THỨC</b>


<b>1/ Việt Nam trên bản đồ Thế giới:</b>



- Việt Nam là một quốc gia có độc lập, có chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao
gồm: đất liền, các hải đảo, vùng biển, vùng trời


- Việt Nam gắn liền với lục địa Á-Âu, nằm ở phía Đơng, bán đảo Đơng Dương và gần
trung tâm khu vực Đông Nam Á


- Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Tây giáp Lào và Campuchia, phía Đơng giáp biển Đơng
- Việt Nam thể hiện đầy đủ các đặc điểm tự nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông
Nam Á


+ Tự nhiên: mang tính chất nhiệt đới gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Lịch sử: lá cờ đầu trong khu vực về chống thực dân Pháp, phát xít Nhật, đế quốc Mĩ
giành độc lập dân tộc.


- Là thành viên của hiệp hội các nước Đông Nam Á (Asean) từ 1995, Việt Nam tích cực
góp phần xây dựng Asean ổn định, tiến bộ thịnh vượng


<b>2/ Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển:</b>


- Sản xuất nông nghiệp liên tục phát triển, sản lượng lương thực tăng cao, xuất khẩu các
mặt hàng chủ lực: gạo, cà phê, cao su…


- Công nghiệp được khôi phục và phát triển mạnh mẽ: dầu khí, than, điện, thép, xi măng..
- Cơ cấu kinh tế ngày càng cân đối, hợp lí theo hướng kinh tế thị trường, định hướng xã
hội chủ nghĩa, tiến tới một nước cơng nghiệp theo hướng hiện đại.


<b>3/Học địa lí Việt Nam như thế nào?</b>


- Sưu tầm tư liệu, khảo sát thực tế, sinh hoạt tập thể ngoài trời, du lịch…



<b>II/ CÂU HỎI</b>


<b>Câu 1: Lãnh th Vi t Nam g m b ph n:</b>ổ ệ ồ ộ ậ
A. Ph n đ t li nầ ấ ề


B. Các đ o và vùng bi nả ể
C. Vùng tr iờ


D. C 3 ý A,ả B, C.


<b>Câu 2: Vi t Nam g n v i châu l c và đ i d</b>ệ ắ ớ ụ ạ ương nào:
A. Châu Á và n Đ DẤ ộ ương.


B. Châu Á và Thái Bình Dương.


C. Châu Đ i Dạ ương và n Đ DẤ ộ ương.
D. Châu Đ i Dạ ương và Thái Bình Dương.


<b>Câu 3: Vi t Nam gia nh p ASEAN vào năm nào</b>ệ ậ
A. 1967


B. 1984
C. 1995
D. 1997


<b>Câu 4: Xây d ng l i đ t n</b>ự ạ ấ ước, nhân dân ta có xu t phát đi m:ấ ể
A. r t th pấ ấ


B. th pấ


C. cao
D. r t caoấ


<b>Câu 5: Công cu c đ i m i toàn di n n n kinh t c a n</b>ộ ổ ớ ệ ề ế ủ ước ta b t đ u t năm nào?ắ ầ ừ
A. 1945


B. 1975
C. 1986
D. 1995


<b>Câu 6: Nh ng thành t u nào không đúng trong s n xu t nông nghi p mà Vi t Nam</b>ữ ự ả ấ ệ ệ
đ t đạ ược sau công cu c đ i m i toàn di n n n kinh têộ ổ ớ ệ ề


A. S n xu t nông nghi p lên t c phát tri n.ả ấ ệ ụ ể


B. S n xu t lả ấ ương th c tăng cao, đ m b o v ng ch c v n đ an ninh lự ả ả ữ ắ ấ ề ương th c.ự
C. S n xu t lả ấ ương th c tăng cao, hi n nay s n lự ệ ả ượng lương th c nự ước ta đ ng thứ ứ
2 trên th gi i.ế ớ


D. M t s nông s n xu t kh u ch l c: g o, cà phê, cao su, chè, đi u và h i s n.ộ ố ả ấ ẩ ủ ự ạ ề ả ả


<b>Câu 7: Nh ng thành t u trong s n xu t công nghi p mà Vi t Nam đ t đ</b>ữ ự ả ấ ệ ệ ạ ược sau cơng
cu c đ i m i tồn di n n n kinh têộ ổ ớ ệ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. T tr ng c a s n xu t công nghi p ngày càng tăng trong c c u GDP.ỉ ọ ủ ả ấ ệ ơ ấ


C. Các ngành công nghi p theo ch t: d u khí, than, thép, xi, măng, gi y, đệ ố ầ ấ ường.
D. T t c ý trên.ấ ả


<b>Câu 8: C c u kinh t c a Vi t Nam thay đ i nh th nào sau công cu c đ i m i</b>ơ ấ ế ủ ệ ổ ư ế ộ ổ ớ


toàn di n n n kinh tê:ệ ề


A. Gi m t tr ng khu v c nông nghi p, tăng t trong khu v c công nghi p và d ch vả ỉ ọ ự ệ ỉ ự ệ ị ụ
trong c c u GDP.ơ ấ


B. Gi m t tr ng khu v c nông nghi p và công nghi p tăng t tr ng d ch v trong cả ỉ ọ ự ệ ệ ỉ ọ ị ụ ơ
c u GDP.ấ


C. Tăng t tr ng khu v c nông nghi p và công nghi p gi m t tr ng d ch v trong cỉ ọ ự ệ ệ ả ỉ ọ ị ụ ơ
c u GDPấ


D. Gi m t tr ng khu v c nông nghi p và công nghi p tăng t tr ng d ch v trong cả ỉ ọ ự ệ ệ ỉ ọ ị ụ ơ
c u GDPấ


<b>Câu 9: M c tiêu chi n l</b>ụ ế ược 20 năm 2001-2020 c a nủ ước ta:


A. Đ n năm 2020 nế ước ta c b n tr thành m t nơ ả ở ộ ước công nghi p theo hệ ướng hi nệ
đ i.ạ


B. Đ n năm 2020 nế ước ta ph i đ m b o an ninh lả ả ả ương th c cho nhân dân.ự


C. Đ n năm 2020 nế ước ta ph i phát tri n các ngành công nghi p hi n đ i: nguyênả ể ệ ệ ạ
t , hàng không vũ tr , …ử ụ


D. Đ n năm 2020, đ a nế ư ước ta thốt kh i tình tr ng nghèo nàn l c h u.ỏ ạ ạ ậ


<b>Câu 10 : Đ h c t t mơn Đ a lí Vi t Nam, các em c n làm gì:</b>ể ọ ố ị ệ ầ
A. H c thu c t t c các ki n th c trong SGK.ọ ộ ấ ả ế ứ


B. Làm t t c các bài t p trong SGK và sách bài t p.ấ ả ậ ậ



C. H c thu c t t c các ki n th c và làm t t c các bài t p trong SGK và sách bàiọ ộ ấ ả ế ứ ấ ả ậ
t pậ


D. Ngoài h c và làm t t các bài t p trong sách c n s u t m các tài li u, kh o sátọ ố ậ ầ ư ầ ệ ả
th c t , du l ch,…ự ế ị


<b>BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT</b>


<b>NAM</b>



<b>I/ KIẾN THỨC</b>


<b>1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ</b>
<b>a. Phần đất liền</b>


- Lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu
- Diện tích: 331212 km2


<b>b. Phần biển</b>


- Diện tích: khoảng 1 triệu km2


- Các đảo xa nhất của Việt Nam nằm trong quần đảo Trường Sa


<b>c. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên</b>


- Vị trí nội chí tuyến


- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á



- Là cầu nối đất liền với biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và hải đảo
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và sinh vật


* Ý nghĩa:


- Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng cũng
khơng ít khó khăn do bão, lụt, hạn hán…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Đặc điểm lãnh thổ</b>


- Phần đất liền nước ta kéo dài theo hướng bắc - nam dài 1650 km, nơi hẹp nhất thuộc tỉnh
Quảng Bình chưa tới 50 km, đường bờ biển cong hình chữ S dài 3260 km, đường biên giới
đất liền dài 4600 km.


<b>b. Phần biển Đông</b>


- Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam mở rộng về phía đơng – đơng nam, có
nhiều đảo, quần đảo.


- Biển Đơng có ý nghĩa chiến lược đối với Việt Nam cả về an ninh, quốc phòng, phát triển
kinh tế.


<b>II/ CÂU HỎI</b>


<b>Câu 1: Đi m c c B c ph n đ t li n c a n</b>ể ự ắ ầ ấ ề ủ ước ta thu c t nh thành nào:ộ ỉ
A. Đi n Biênệ


B. Hà Giang
C. Khánh Hòa
D. Cà Mau



<b>Câu 2: Đi m c c Đông ph n đ t li n c a n</b>ể ự ầ ấ ề ủ ước ta thu c t nh thành nào:ộ ỉ
A. Đi n Biênệ


B. Hà Giang
C. Khánh Hòa
D. Cà Mau


<b>Câu 3: T b c vào nam, ph n đ t li n n</b>ừ ắ ầ ấ ề ước ta kéo dài kho ng bao nhiêu vĩ đả ộ
A. 150<sub> vĩ tuy n</sub><sub>ế</sub>


B. 160<sub> vĩ tuy n</sub><sub>ế</sub>


C. 170<sub> vĩ tuy n</sub><sub>ế</sub>


D. 180<sub> vĩ tuy n</sub><sub>ế</sub>


<b>Câu 4: Ph n bi n Vi t Nam có di n tích kho ng</b>ầ ể ệ ệ ả
A. 300 nghìn km2


B. 500 nghìn km2


C. 1 tri u kmệ 2


D. 2 tri u kmệ 2


<b>Câu 5: Đ c đi m c a v trí c a Vi t Nam v m t t nhiên:</b>ặ ể ủ ị ủ ệ ề ặ ự


A. N m trên tuy n đằ ế ường hàng h i, hàng không quan tr ng c a th gi i.ả ọ ủ ế ớ



B. N m trong khu v c châu Á-Thái Bình Dằ ự ương đây là khu v c có n n kinh t phátự ề ế
tri n năng đ ng nh t trên th gi i.ể ộ ấ ế ớ


C. V trí g n trung tâm khu v c Đông Nam Á.ị ầ ự


D. N m trên các tuy n đằ ế ường b , độ ường s t xuyên Áắ


<b>Câu 6: Đ c đi m nào c a v trí c a Vi t Nam v m t t nhiên làm cho khí h u Vi t</b>ặ ể ủ ị ủ ệ ề ặ ự ậ ệ
Nam mang tính ch t nhi t đ i:ấ ệ ớ


A. N m trong vùng n i chí tuy n.ằ ộ ế


B. V trí c u n i gi a đ t li n và bi n, gi a các nị ầ ố ữ ấ ề ể ữ ước Đông Nam Á đ t li n và Đôngấ ề
Nam Á h i đ o.ả ả


C. V trí g n trung tâm khu v c Đông Nam Á.ị ầ ự


D. V trí ti p xúc c a các lu ng gió mùa và các lu ng sinh v t.ị ế ủ ồ ồ ậ


<b>Câu 7: N i h p nh t theo chi u tây-đông c a n</b>ơ ẹ ấ ề ủ ước ta thu c t nh thành nàoộ ỉ
A. Qu ng Namả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8: Qu n đ o Hoàng Sa thu c t nh thành nào:</b>ầ ả ộ ỉ
A. Th a Thiên Huừ ế


B. Đà N ngẵ
C. Qu ng Namả
D. Qu ng Ngãiả


<b>Câu 9: Qu n đ o Tr</b>ầ ả ường Sa thu c t nh thành nào:ộ ỉ


A. Phú Yên


B. Bình Đ nhị
C. Khánh Hòa
D. Ninh Thu nậ


<b>Câu 10 : V nh nào c a n</b>ị ủ ước ta đã được UNESCO công nh n là di s n thiên nhiên thậ ả ế
gi i:ớ


A. V nh H Longị ạ
B. V nh Dung Qu tị ấ
C. V nh Cam Ranhị
D. V nh Thái Lanị


<b>BÀI 24: VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>


<b>I/ KIẾN THỨC</b>


<b>1/ Đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam:</b>
<b>a/ Diện tích và giới hạn:</b>


- Đây là một biển lớn, diện tích: 3.447.000 km2<sub>, tương đối kín, nằm trãi rộng từ Xích đạo –</sub>


Chí tuyến bắc, có khí hậu nhiệt đới gió mùa của Đơng Nam Á.


-Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển Đơng, diện tích khoảng 1 triệu km2


<b>b/ Đặc điểm khí hậu và hải văn của biển:</b>


- Biển nóng quanh năm
- Chế độ gió



+ Mùa đơng gió hướng đơng bắc
+ Mùa hạ gió hướng tây nam


+ Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền


- Chế độ nhiệt: mùa đông ấm, mùa hè mát. Nhiệt độ trung bình năm là 23o<sub>C</sub>


- Chế độ mưa: ít hơn trên đất liền, lượng mưa đạt từ 1100 - 1300 mm/năm
- Dòng biển tương ứng 2 mùa gió:


+ Mùa đơng hướng đơng bắc – tây nam
+ Mùa hạ hướng tây nam – đông bắc


- Chế độ thuỷ triều phức tạp, trong đó chế độ triều của vịnh Bắc Bộ được coi là điển hình
của thế giới


- Độ mặn của nước biển Đông là 30-33%o


<b>2/ Tài nguyên và bảo vệ môi trường biển:</b>
<b>a/ Tài nguyên biển:</b>


<b>- Nguồn tài nguyên biển phong phú, đa dạng: thuỷ sản, khống sản, dầu mỏ, khí đốt, muối,</b>


du lịch, có nhiều bãi biển đẹp..


<b>b/ Môi trường biển:</b>


- Môi trường biển Việt Nam đang còn khá trong lành, tuy nhiên ở một số vùng biển ven bờ
đang bị ô nhiễm.



- Một số thiên tai thường gặp trên vùng biển nước ta: mưa bão, sóng lớn, triều cường..


<b>II/ CÂU HỎI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Bi n Đôngể
C. Bi n Xu-Luể
D. Bi n Gia-vaể


<b>Câu 2: Vùng bi n c a Vi t Nam n m trong khí h u:</b>ể ủ ệ ằ ậ
A. ôn đ i gió mùaớ


B. c n nhi t gió mùaậ ệ
C. nhi t đ i gió mùaệ ớ
D. xích đ oạ


<b>Câu 3: Vùng bi n c a Vi t Nam thông qua hai đ i d</b>ể ủ ệ ạ ương l n nàoớ
A. Thái Bình Dương và B c Băng Dắ ương


B. Thái Bình Dương và n Đ DẤ ộ ương
C. n Đ DẤ ộ ương và Đ i Tây Dạ ương
D. Đ i Tây Dạ ương và Thái Bình Dương


<b>Câu 4: Vùng bi n c a Vi t Nam không giáp v i vùng bi n c a n</b>ể ủ ệ ớ ể ủ ước:
A. Trung Qu cố


B. Phi-lip-pin
C. Đông Ti mo
D. Ma-lai-xi-a



<b>Câu 5: Ch đ gió trên bi n Đông</b>ế ộ ể
A. Quanh năm chung 1 ch đ gió.ế ộ


B. Mùa đơng gió có hướng đơng b c; mùa h có hắ ạ ướng tây nam khu v c v nh B cự ị ắ
B có hộ ướng nam.


C. Mùa đơng gió có hướng tây nam; mùa h có hạ ướng đơng b c khu v c v nh B cắ ự ị ắ
B có hộ ướng nam.


D. Mùa đơng gió có hướng tây nam; mùa h có hạ ướng nam.


<b>Câu 6: Ch đ nhi t trên bi n Đông</b>ế ộ ệ ể


A. Mùa h mát, mùa đông m h n đ t li n, biên đ nhi t nh .ạ ấ ơ ấ ề ộ ệ ỏ
B. Mùa h nóng, mùa đơng l nh h n đ t li n, biên đ nhi t nh .ạ ạ ơ ấ ề ộ ệ ỏ
C. Mùa h nóng, mùa đơng l nh h n đ t li n, biên đ nhi t l n.ạ ạ ơ ấ ề ộ ệ ớ
D. Mùa h mát, mùa đông m h n đ t li n, biên đ nhi t l n.ạ ấ ơ ấ ề ộ ệ ớ


<b>Câu 7: Đ mu i trung bình c a bi n đông kho ng:</b>ộ ố ủ ể ả
A. 30-33‰.


B. 30-35‰.
C. 33-35‰.
D. 33-38‰.


<b>Câu 8: Thiên tai th</b>ường g p vùng bi n nặ ở ể ước ta
A. lũ l tụ


B. h n hánạ
C. bão nhi t đ iệ ớ


D. núi l aử


<b>Câu 9: Khoáng s n vùng biên Vi t Nam</b>ả ở ệ
A. than đá


B. s tắ
C. thi cế
D. d u khíầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Các ho t đ ng khai thác d u khí khơng nh hạ ộ ầ ả ưởng đ n môi trế ường vùng bi n.ể
C. Môi trường vùng bi n Vi t Nam r t trong lành.ể ệ ấ


D. Các ho t đ ng du l ch bi n không gây ô môi trạ ộ ị ể ường vùng bi n.ể


<b>BÀI 25: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM</b>


<b>I/ KIẾN THỨC</b>


<b>Giai đoạn</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ảnh hưởng tới địa hình, sinh vật, khí hậu</b>
<b>Tiền Cambri</b>


(Cách đây
570 triệu
năm)


- Đại bộ phận lãnh thổ
nước ta còn là biển


- Phần lớn đất liền là những mảng nền cổ:
Vịm Sơng Chảy, Hồng Liên Sơn, Sơng Mã,
Komtum..



- Sinh vật rất ít và đơn giản
- Khí quyển rất ít ơxi


<b>Cổ kiến tạo</b>


(cách đây 65
triệu năm)


- Có nhiều cuộc tạo núi
lớn làm thay đổi hình
thể địa hình so với
trước


- Phần lớn lảnh thổ trở
thành đất liền


- Một số dãy núi hình thành do các vận động
tạo núi


- Xuất hiện các khối núi đá vôi và bể than đá
lớn tập trung ở miền Bắc và rải rác một số nơi
- Sinh vật phát triển mạnh mẽ


- Cuối giai đoạn này địa hình bị bào mịn và
hạ thấp


<b>Tân kiến tạo</b>


(cách đây 25


triệu năm)


- Giai đoạn ngắn nhất
nhưng rất quan trọng


- Địa hình được nâng cao: dãy Hồng Liên
Sơn với đỉnh Phanxipăng


- Hình thành các cao nguyên badan ở Tây
Nguyên, đồng bằng phù sa (Sông Hồng và
Sông Cửu Long)


- Các bể dầu khí ở thềm lục địa


-Sinh vật phát triển phong phú, hoàn thiện
- Xuất hiện loài người trên Trái Đất


<b>II/ CÂU HỎI</b>


<b>Câu 1: L ch s phát tri n c a t nhiên Vi t Nam chia làm bao nhiêu giai đo n:</b>ị ử ể ủ ự ệ ạ
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 2: Giai đo n đ u tiên hình thành lãnh th n</b>ạ ầ ổ ước ta là:
A. Ti n Cambriề


B. C sinhổ


C. Trung sinh
D. Tân ki n t oế ạ


<b>Câu 3: Đ c đi m sinh v t trong giai đo n Ti n Cambri:</b>ặ ể ậ ạ ề
A. Các loài sinh v t cịn r t ít và đ n gi n.ậ ấ ơ ả


B. Th i kì c c th nh c a bị sát kh ng long và cây h t tr n.ờ ự ị ủ ủ ạ ầ
C. Gi i sinh v t phát tri n m nh mẽ.ớ ậ ể ạ


D. Gi i sinh v t phát tri n phong phú và hoàn thi n.ớ ậ ể ệ


<b>Câu 4: Giai đo n C ki n t o kéo dài bao nhiêu năm:</b>ạ ổ ế ạ
A. 542 tri u nămệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. 65 tri u nămệ
D. 25 tri u năm.ệ


<b>Câu 5: Đ c đi m không ph i trong giai đo n Ti n Cambri:</b>ặ ể ả ạ ề


A. Ph n đ t li n nầ ấ ề ước ta là nh ng m ng n n c còn n m tr i rác trên m t bi nữ ả ề ổ ằ ả ặ ể
nguyên th y.ủ


B. Th i kì c c th nh c a bị sát kh ng long và cây h t tr n. Gi i sinh v t phát tri nờ ự ị ủ ủ ạ ầ ớ ậ ể
m nh mẽ.ạ


C. Trong giai đo n nay có nhi u v n đ ng ki n t o l n.ạ ề ậ ộ ế ạ ớ
D. Giai đo n này đã hình thành các m than.ạ ỏ


<b>Câu 6: V n đ ng t o núi nào sau đây không trong giai đo n C ki n t o</b>ậ ộ ạ ạ ổ ế ạ
A. Ca-nê-đô-ni



B. Hi-ma-lay-a
C. In-đô-xi-ni
D. Hec-xi-ni


<b>Câu 7: S ki n n i b t trong giai đo n tân ki n t o là:</b>ự ệ ổ ậ ạ ế ạ
A. V n đ ng t o nú Hi-ma-lay-a.ậ ộ ạ


B. Ph n l n lãnh th nầ ớ ổ ước ta tr thành đ t li n, m t b ph n v ng ch c c a châuở ấ ề ộ ộ ậ ữ ắ ủ
Á-Thái Bình Dương.


C. Hình thành các m khoáng s n.ỏ ả
D. S xu t hi n c a con ngự ấ ệ ủ ười.


<b>Câu 8: V n đ ng t o núi nào sau đây trong giai đo n Tân ki n t o</b>ậ ộ ạ ạ ế ạ
A. Ca-nê-đô-ni


B. Hec-xi-ni
C. In-đô-xi-ni
D. Hi-ma-lay-a


<b>Câu 9: Đ c đi m đ a hình c a n</b>ặ ể ị ủ ước ta trong giai đo n Tân ki n t oạ ế ạ


A. Ph n đ t li n nầ ấ ề ước ta là nh ng m ng n n c còn n m tr i rác trên m t bi nữ ả ề ổ ằ ả ặ ể
nguyên th y.ủ


B. Đ a hình nị ước ta b ngo i l c bào mòn, h th p tr thành nh ng b m t sanị ạ ự ạ ấ ở ữ ề ặ
b ng.ằ


C. Hình thành các kh i núi đá vôi hùng vĩ cùng v i nh ng b than mi n B c.ố ớ ữ ể ở ề ắ



D. Quá trình nâng cao đ a hình làm cho sơng ngịi tr l i và ho t đ ng m nh mẽ. đ iị ẻ ạ ạ ộ ạ ồ
núi được nâng cao và m r ng.ở ộ


<b>Câu 10 : Các đ ng b ng l n Vi t Nam đ</b>ồ ằ ớ ở ệ ược hình thành trong giai đo n:ạ
A. Ti n Cambriề


B. C sinhổ
C. Trung sinh
D. Tân ki n t oế ạ


<b>BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM</b>


<b>I/ KIẾN THỨC</b>


<b>1/ Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản:</b>


- Khoáng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại, nhưng phần lớn là
than,sắt, thiếc,crom, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,…


- Diện tích lãnh thổ của Việt Nam thuộc loại trung bình của thế giới, nhưng được coi là
nước giàu có về khống sản. Song phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cần thực hiện tốt luật khống sản để khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài
nguyên khoáng sản.


<b>II/ CÂU HỎI</b>


<b>Câu 1: Nh n xét nào sau đây đúng và đ y đ v tài nguyên khoáng s n c a n</b>ậ ầ ủ ề ả ủ ước ta:
A. Vi t Nam là m t qu c gia giàu tài nguyên khoáng s n.ệ ộ ố ả



B. Vi t Nam là m t qu c gia nghèo tài nguyên khoáng s n, nh ng có có m t s mệ ộ ố ả ư ộ ố ỏ
khoáng s n v i tr lả ớ ữ ượng l n.ớ


C. Vi t Nam là m t qu c gia giàu tài nguyên khoáng s n nh ng ch y u là cácệ ộ ố ả ư ủ ế
khống s n có tr lả ữ ượng v a và nh .ừ ỏ


D. Tài nguyên khoáng s n nả ước ta phân b r ng kh p trên c nố ộ ắ ả ước.


<b>Câu 2: M t s m khoáng s n có tr l</b>ộ ố ỏ ả ữ ượng l n Vi t Nam:ớ ở ệ
A. Vàng, kim cương, d u m .ầ ỏ


B. D u khí, than, s t, uranium.ầ ắ
C. Than, d u khí, apatit, đá vôi.ầ
D. Đ t hi m, s t, than, đ ng.ấ ế ắ ồ


<b>Câu 3: Trong giai đo n Ti n Cambri đã hình thành các m khoáng s n:</b>ạ ề ỏ ả
A. Than, d u khí, apatit, đá vơi.ầ


B. Than chì, đ ng, s t, đá quý.ồ ắ
C. Than chì, d u khí, crom, thi c.ầ ế
D. Vàng, d u khí, kim cầ ương, đá quý.


<b>Câu 4: Trong giai đo n C ki n t o đã hình thành các m khống s n:</b>ạ ổ ế ạ ỏ ả
A. Apatit, than, s t, thi c, titanắ ế


B. Chì, đ ng, vàng, đá quý.ồ
C. Apatit, d u khí, crom, thi c.ầ ế


D. Vàng, d u khí, kim cầ ương, đá quý.



<b>Câu 5: Trong giai đo n Tân ki n t o đã hình thành các m khống s n ch y u các</b>ạ ế ạ ỏ ả ủ ế ở
khu v c:ự


A. Vùng n n c Vi t B cề ổ ệ ắ
B. Khu v c B cự ắ


C. Vùng n n Kom Tumề


D. Th m l c đ a, dề ụ ị ướ ồi đ ng b ng châu th và Tây Nguyên.ằ ổ


<b>Câu 6: Trong giai đo n Tân ki n t o đã hình thành các m khống s n ch y u:</b>ạ ế ạ ỏ ả ủ ế
A. Than chì, đ ng, s t, đá quý.ồ ắ


B. D u khí, than nâu, than bùn, bôxit.ầ
C. Than, d u khí, apatit, đá vơi.ầ


D. D u khí, than đá, s t, đ ng.ầ ắ ồ


<b>Câu 7: Than phân b ch y u </b>ố ủ ế ở
A. Đông B cắ


B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây B cắ


<b>Câu 8: Bôxit phân b ch y u </b>ố ủ ế ở
A. Tây B cắ


B. Tây Nguyên



C. Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ
D. Duyên h i Nam Trung B .ả ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Các đ ng b ngồ ằ
B. B c Trung Bắ ộ
C. Vi t B cệ ắ
D. Th m l c đ aề ụ ị


<b>Câu 10 : Khoáng s n là tài nguyên:</b>ả
A. là tài nguyên vô t nậ


B. là tài nguyên có th tái t o để ạ ược.
C. là tài nguyên không th ph c h iể ụ ồ


D. là tài nguyên không c n s d ng h p lý.ầ ử ụ ợ


<b>BÀI 28: Đ C ĐI M Đ A HÌNH VI T NAM</b>

<b>Ặ</b>

<b>Ể</b>

<b>Ị</b>

<b>Ệ</b>


<b>I/ KI N TH CẾ</b> <b>Ứ</b>


<b>1/ Đ i núi nồ</b> <b>ước ta là m t b ph n quan tr ng c a c u trúc độ</b> <b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ọ</b> <b>ủ</b> <b>ấ</b> <b>ịa hình Vi t Namệ</b> <b>:</b>


- Đ a hình đa d ng, đ i núi là m t b ph n quan tr ng nh tị ạ ồ ộ ộ ậ ọ ấ , ch y u là đ i núi th pủ ế ồ ấ
- Hai hướng ch y u c a đủ ế ủ ịa hình: tây b c – đơng namắ và hướng vòng cung


- Các khu v c đự ối núi: Đông B cắ , Tây B cắ , Trường S n ơ B cắ , Trường S n ơ Nam, Đông
Nam Bộ, trung du B c Bắ ộ


- Đ ng b ng chi m ¼ di n tích l nh th và b đ i núi ngăn cách thành nhi u khu ồ ằ ế ệ ả ổ ị ồ ề
v c: khu v c đ ng b ng châu th (sông H ng và sông C u Long), khu v c đ ng b ngự ự ồ ằ ổ ồ ử ự ồ ằ
Duyên H i (Bả ắ Trung B c ộ - Nam Trung Bộ)



<b>2/ Đ a hình nị</b> <b>ước ta được tân ki n t o nâng lên thành nhi u b c k ti p nhau:ế</b> <b>ạ</b> <b>ề</b> <b>ậ</b> <b>ế ế</b>


- V n đ ng t o núi giai đo n Tân ki n t o làm cho đ a hình nậ ộ ạ ở ạ ế ạ ị ước ta: được nâng cao
và phân thành nhi u b c k ti p nhau núi, đ i, đ ng b ng, th m l c đ aề ậ ế ế ồ ồ ằ ề ụ ị


- S phân b các b c đ a hình: đ i núi, đ ng b ng, th m l c đ a th p d n t n i đ a ự ố ậ ị ồ ồ ằ ề ụ ị ấ ầ ừ ộ ị
ra bi nể


- Hướng nghiêng c a đ a hình là Tủ ị ây B c – ắ Đơng Nam


<b>3/ Đ a hình nị</b> <b>ước ta mang tính ch t nhi t đ i gió mùa và ch u s tác đ ng ấ</b> <b>ệ</b> <b>ớ</b> <b>ị</b> <b>ự</b> <b>ộ</b>
<b>m nh mẽ c a con ngạ</b> <b>ủ</b> <b>ười:</b>


- Đ t đá trên b m t b phong hoá m nh mẽấ ề ặ ị ạ .
- Các kh i núi b c t x , xâm th c, xói mịnố ị ắ ẻ ự .


- Đ a hình ln bi n đ i sâu s c do tác đ ng m nh mẽ c a môi trị ế ổ ắ ộ ạ ủ ường nhi t đ i gió ệ ớ
mùa m và do s khai phá c a con ngẩ ự ủ ườ .i


<b>II/ CÂU H IỎ</b>


<b>Câu 1: Đ a hình ch y u trong c u trúc đ a hình c a ph n đ t li n Vi t Nam là:</b>ị ủ ế ấ ị ủ ầ ấ ề ệ
A. Đ i núiồ


B. Đ ng b ngồ ằ
C. Bán bình nguyên
D. Đ i trung duồ


<b>Câu 2: Đ a hình th p d</b>ị ấ ưới 1000m chi m kho ng bao nhiêu % c a ph n đ t li n Vi tế ả ủ ầ ấ ề ệ


Nam:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. 75%
D. 85%


<b>Câu 3: Dãy núi cao nh t n</b>ấ ước ta là:
A. Hoàng Liên S nơ


B. Pu Đen Đinh
C. Pu Sam Sao
D. Trường S n B cơ ắ


<b>Câu 4: H</b>ướng nghiêng c a đ a hình Vi t Nam:ủ ị ệ
A. Tây-Đông


B. B c - Namắ


C. Tây B c-Đông Namắ
D. Đông B c – Tây Namắ


<b>Câu 5: Đ a hình n</b>ị ước ta được nâng cao và phân thành nhi u b c k ti p nhau trongề ậ ế ế
giai đo nạ


A. Ti n Cambriề
B. C sinhổ
C. Trung sinh
D. Tân ki n t oế ạ


<b>Câu 6: Đ a hình n</b>ị ước ta có hai hướng ch y u là:ủ ế
A. Tây b c-đơng nam và vịng cungắ



B. Tây b c-đông nam và tây-đôngắ
C. Vịng cung và tây-đơng


D. Tây-đơng và b c- namắ


<b>Câu 7: Các cao nguyên badan phân b :</b>ố ở
A. Đông B cắ


B. Tây B cắ


C. B c Trung Bắ ộ
D. Tây Nguyên


<b>Câu 8: Đ a hình đ c tr ng c a vùng núi đá vôi n</b>ị ặ ư ủ ở ước ta là:
A. Đ a hình cacxtị ơ


B. Đ a hình đ ng b ngị ồ ằ
C. Đ a hình bán bình nguyênị
D. Đ a hình cao nguyênị


<b>Câu 9: Đ a hình nào sau đây là đ a hình nhân t o</b>ị ị ạ
A. Đ a hình cacxtị ơ


B. Đ a hình đ ng b ngị ồ ằ
C. Đ a hình đê sơng, đê bi nị ể
D. Đ a hình cao nguyênị


<b>Câu 10 : Đ a hình n</b>ị ước ta hình thành và bi n đ i theo nh ng nhân t ch y u:ế ổ ữ ố ủ ế
A. C ki n t o và Tân ki n t oổ ế ạ ế ạ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Ho t đ ng c a con ngạ ộ ủ ười
D. C 3 nhân t trênả ố


<b>BÀI 29: Đ C ĐI M CÁC KHU V C Đ A HÌNH</b>

<b>Ặ</b>

<b>Ể</b>

<b>Ự</b>

<b>Ị</b>


<b>I/ KI N TH CẾ</b> <b>Ứ</b>


<b>1/ Khu v c đ i núiự</b> <b>ồ</b> :


- Vùng núi Đông B cắ : Vùng đ i núi th p, n m t ng n sông H ng n i b t v i dãy ồ ấ ằ ở ả ạ ồ ổ ậ ớ
núi hình cánh cung. Đ a hình cacxtị ơ ph bi n t o nên nhi u c nh đ p hùng vĩổ ế ạ ề ả ẹ .


- Vùng núi Tây B cắ : n m gi a sông H ng và sông C , hùng vĩ, đ s nh t nằ ữ ồ ả ồ ộ ấ ước ta, kéo
dài hướng tây b c – đông nam.ắ


- Trường S n B cơ ắ


+ T sông C - dãy núi B ch Mãừ ả ạ


+ Là vùng đ i núi th p, có 2 sồ ấ ườn khơng đ i x ng, có nhi u nhánh núi đâm ra bi nố ứ ề ể
+ Đ nh cao nh t: Pỉ ấ huxaiLaiLeng cao 2711 m, hướng tây b c – đông nam.ắ


+ Kh i núi đá vôi Kẽ Bàng cao 600-800 m, vố ườn qu c gia Phong Nha - Kẽ Bàngố
→ Đ a hình ch n gió gây hi u ng ph n m a l n sị ắ ệ ứ ơ ư ớ ở ườn Tây, sườn Đơng ch u th i ị ờ
ti t khơ nóngế


- Trường S n Namơ


+ T phía Nam sơng dãy B ch Mã – Đông Nam Bừ ạ ộ



+ Là vùng đ i núi cao nguyên hùng vĩ, l p đ t đ badan ph trên các cao nguyên ồ ớ ấ ỏ ủ
r ng l n, x p t ng hộ ớ ế ầ ướng cánh cung có b l i hề ồ ướng ra bi nể


+ Cao nh t: Ng c Linh cao 2598 mấ ọ


+ Cao nguyên LangBiang có thành ph Đà L tố ạ


+ Đ a hình chị ắn gió mùa Đơng B cắ c a dãy B ch Mã, khí h u 1 năm có 2 mùa: m a ủ ạ ậ ư
và khô


<b>2/Khu v c đ ng b ng:ự</b> <b>ồ</b> <b>ằ</b>


<b>a/Đ ng b ng châu th h l u các sông l nồ</b> <b>ằ</b> <b>ổ ạ ư</b> <b>ớ :</b>


<b>Đ ng b ng sông H ngồ</b> <b>ằ</b> <b>ồ</b> <b>Đ ng b ng sông C u Longồ</b> <b>ằ</b> <b>ử</b>


- Di n tích: 15.000 kmệ 2


- Đ c đi m đ a hình:ặ ể ị


+ D ng mơt tam giác cân, đ nh Vi t Trì cao 15m, đáy ạ ỉ ệ
là b bi n H i Phòng - Ninh Bìnhờ ể ả


+ H th ng đê dài 2700km, b chia c t thành nhi u ô ệ ố ị ắ ề
trũng


+ Đ p đê ngăn nắ ước m n, m r ng di n tích canh ặ ở ộ ệ
tác: tr ng lúa, nồ ươ ả ải h i s n


- Di n tích: 40.000 kmệ 2



- Đ c đi m đ a hình:ặ ể ị


+ Th p, ng p nấ ậ ước, đ cao trung bình 2-3m, ộ
thường xuyên ch u nh hị ả ưởng c a thu tri uủ ỷ ề
+ Khơng có đê bao l n, 10.000 kmớ 2<sub> b ng p lũ </sub><sub>ị</sub> <sub>ậ</sub>


hàng năm (Đ ng Tháp Mồ ười)


+ S ng chung v i lũ, tăng cố ớ ường h th ng thu ệ ố ỷ
l i, cài t o đ t, tr ng r ngợ ạ ấ ồ ừ


<b>b/Các đ ng b ng Duyên H i Trung Bồ</b> <b>ằ</b> <b>ả</b> <b>ộ:</b>


- Di n tích: 15.000 kmệ 2


- Nh , h p, kém phì nhiêuỏ ẹ


<b>3/ Đ a hình b bi n và th m l c đ aị</b> <b>ờ ể</b> <b>ề</b> <b>ụ</b> <b>ị :</b>


- B bi n: dài 3260 km (t Móng Cái - Hà Tiên)ờ ể ừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II/ CÂU H IỎ</b>


<b>Câu 1: H</b>ướng đ a hình ch y u c a vùng núi Đông B c làị ủ ế ủ ắ
A. Tây b c-đơng namắ


B. Vịng cung
C. Tây-đông



D. Đông b c-tây namắ


<b>Câu 2: H</b>ướng đ a hình ch y u c a vùng núi Tây B c làị ủ ế ủ ắ
A. Tây b c-đơng namắ


B. Vịng cung
C. Tây-đông


D. Đông b c-tây namắ


<b>Câu 3: Vùng núi Tây B c n m gi a hai con sông:</b>ắ ằ ữ
A. Sông H ng và sông Mãồ


B. Sông H ng và sông Cồ ả
C. Sông Đà và sông Mã
D. Sông Đà và sông Cả


<b>Câu 4: Đ c đi m c a vùng núi Tr</b>ặ ể ủ ường S n B c:ơ ắ
A. Vùng đ i núi th p n i b t là các cánh cung l n.ồ ấ ổ ậ ớ


B. Vùng núi cao và nh ng cao nguyên đá vôi n m song song và kéo dài theo hữ ằ ướng
tây b c-đông nam.ắ


C. Vùng núi th p có hai sấ ường khơng đ i x ng, số ứ ườn phía đông h p và d c.ẹ ố
D. Vùng đ i núi và các cao nguyên badan x p t ng r ng l n.ồ ế ầ ộ ớ


<b>Câu 5: Đ a hình cacxto t p trung nhi u mi n nào:</b>ị ậ ề ở ề
A. Mi n B cề ắ


B. Mi n Trungề


C. Mi n Namề
D. Tây Nguyên


<b>Câu 6: Đ ng b ng l n nh t n</b>ồ ằ ớ ấ ước ta:
A. Đ ng b ng châu th sông H ngồ ằ ổ ồ
B. Đ ng b ng duyên h i mi n Trungồ ằ ả ề
C. Đ ng b ng gi a núi vùng Tây B cồ ằ ữ ắ
D. Đ ng b ng châu th sông C u Longồ ằ ổ ử


<b>Câu 7: Đ ng b ng sơng H ng có đ c đi m là:</b>ồ ằ ồ ặ ể


A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhi u ơ trũng r ng l n b ng p nề ộ ớ ị ậ ước.
B. Là nh ng cánh đ ng nh trù phú n m gi a vùng núi cao.ữ ồ ỏ ằ ữ


C. Các cánh đ ng b vây b c b i các con đê tr thành nh ng ô trũng.ồ ị ọ ở ở ữ
D. Được chia thành nhi u đ ng b ng nh .ề ồ ằ ỏ


<b>Câu 8: B bi n n</b>ờ ể ước ta dài bao nhiêu km?
A. 2260 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. 3620 km


<b>Câu 9: Đăc đi m b bi n t Đà N ng đ n Vũng Tàu:</b>ể ờ ể ừ ẵ ế


A. R t khúc khu u, l i lõm, có nhi u vũng, v nh nấ ỷ ồ ề ị ước sâu, kín gió và nhi u bãi cátề
s ch.ạ


B. Có nhi u bãi bùn r ng.ề ộ
C. Là ki u b bi n b i t .ể ờ ể ồ ụ



D. Di n tích r ng ng p m n phát tri n.ệ ữ ậ ặ ể


<b>Câu 10 : Th m l c đ a n</b>ề ụ ị ước ta m r ng t i các vùng bi n:ở ộ ạ ể
A. Vùng bi n B c B và Trung Bể ắ ộ ộ


B. Vùng bi n Trung B và Nam B .ể ộ ộ
C. Vùng bi n B c B và Nam B .ể ắ ộ ộ


D. Vùng bi n B c B , Trung B và Nam Bể ắ ộ ộ ộ


<b>BÀI 30: TH C HÀNH: Đ C B N Đ Đ A HÌNH</b>

<b>Ự</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ả</b>

<b>Ồ Ị</b>

<b> VI T NAM</b>

<b>Ệ</b>


<b>1/ Đi theo vĩ tuy n 22ế</b> <b>o<sub>B t biên gi i Vi t Lào đ n Vi t Trung ta ph i qua</sub><sub>ừ</sub></b> <b><sub>ớ</sub></b> <b><sub>ệ</sub></b> <b><sub>ế</sub></b> <b><sub>ệ</sub></b> <b><sub>ả</sub></b> <sub>:</sub>


<b>a/ Các dãy núi:</b>


- Pu đen đinh
- Hoàng Liên S nơ
- Con Voi


- Cánh cung Sông Gâm
- Cánh cung Ngân S nơ
- Cánh cung B c S nắ ơ


<b>b/ Các dịng sơng:</b>


- Sơng Đà
- Sơng H ngồ
- Sông Ch yả
- Sông Lô
- Sông Gâm


- Sông C uầ
- Sơng Kì Cùng


<b>2/ Đi d c theo kinh tuy n 108ọ</b> <b>ế</b> <b>o<sub>Đ t dãy B ch </sub><sub>ừ</sub></b> <b><sub>ạ</sub></b> <b><sub> Mã đ n b bi n Phan Thi t ta </sub><sub>ế</sub></b> <b><sub>ờ ể</sub></b> <b><sub>ế</sub></b>


<b>ph i qua:ả</b>


<b>a/ Các cao nguyên:</b>


- Cao nguyên KomTumco trên 1450m. Đ nh cao nh t Ng c Linh: 2598mỉ ấ ọ
- Cao nguyên ĐakLak: dưới 1000m


- Cao nguyên Lâm Viên, M Nơng, Di Linh: cao trên 1000mơ


<b>b/ Đ a hình, đ a ch tị</b> <b>ị</b> <b>ấ :</b>


- Là m t khu n n c b đ t v kèm theo phun trào macma giai đo n Tân ki n t oộ ề ổ ị ứ ỡ ở ạ ế ạ
- Dung nham núi l a t o nên các cao nguyên r ng l n, xen kẽ các cao nguyên badan ử ạ ộ ớ
c giai đo n Ti n Cambriổ ở ạ ề


- Do đ cao khác nhau nên độ ượ ọc g i là các cao nguyên x p t ngế ầ


- Sườn các cao nguyên d c t o thành nhi u thác l n trên các dịng sơng: thác Camli, ố ạ ề ớ
Pren, Prong-gua


<b>3/ T Qu c L 1A L ng S n - Cà Mau ta ph i vừ</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ơ</b> <b>ả ượt qua các đèo</b>:
- Sài H (L ng S n)ồ ạ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Ngang (Hà Tĩnh-Qu ng Bình)ả



- H i Vân (Th a Thiên Hu -Đà N ng)ả ừ ế ẵ
- Cù Mơng (Bình Đ nh- Phú Yên)ị


- Đèo C (Phú Yên- Khánh Hoà)ả


=> Các đèo là ranh gi i c a các vùng khí h u: đèo H i Vân tr ra là vùng có mùa đơng ớ ủ ậ ả ở
l nh. Đèo H i Vân là ranh gi i c a 2 đ i tạ ả ớ ủ ớ ự nhiên: Chí tuy n B cế ắ - Xích đ o phía Namạ
- Các đèo có nh hả ưởng đ n giao thông v n t i các vùng tế ậ ả ừ B c – Namắ


<b>CH Đ : </b>

<b>Ủ Ề KHÍ H U VI T NAM</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ệ</b>


<b>A/ KI N TH CẾ</b> <b>Ứ</b>


<b>I/ Đ C ĐI M KHÍ H UẶ</b> <b>Ể</b> <b>Ậ</b>


<b>1/ Tính ch t nhi t đ i gió mùa mấ</b> <b>ệ</b> <b>ớ</b> <b>ẩ .</b>


* Tính ch t nhi t đ i:ấ ệ ớ


- Quanh năm nh n đậ ược ngu n nhi t năng to l n: bình quân 1 mồ ệ ớ 2<sub> nh n đ</sub><sub>ậ</sub> <sub>ượ</sub><sub>c 1 tri u </sub><sub>ệ</sub>


Kcalo, s gi n ng trong năm cao: 1400 - 3000 gi .ố ờ ắ ờ


- Nhi t đ trung bình năm > 21ệ ộ 0<sub>C, tăng d n t B c vào Nam</sub><sub>ầ ừ ắ</sub>


* Tính ch t gió mùa: 1 năm có 2 mùa gió:ấ
+ Gió mùa mùa đơng: l nh, khơ.ạ


+ Gió mùa mùa h : nóng, m.ạ ẩ
* Tính ch t m:ấ ẩ



- Lượng m a trung bình năm l n: 1500 - 2000mm/năm. ư ớ
- Đ m khơng khí cao: > 80%ộ ẩ


<b>2/ Tính ch t phân hóa đa d ng và th t thấ</b> <b>ạ</b> <b>ấ</b> <b>ường.</b>
<b>a/ Tính ch t đa d ng:ấ</b> <b>ạ</b>


- Khí h u nậ ước ta phân hóa theo khơng gian và th i gian t o nên các mi n, vùng khíờ ạ ề
h u khác nhau: ậ


<b>Mi n khí h uề</b> <b>ậ</b> Ph m viạ Đ c đi mắ ể


Phía B cắ T Hồnh S n tr raừ ơ ở Mùa đơng l nh ít m a, cu i đơng ạ ư ố
m a phùn m ư ẩ ướt.


Đông Trường
S nơ


T Hoành S n đ n ừ ơ ế
Mũi Dinh


Mùa m a l ch v thu đôngư ệ ề


Phía Nam Nam B và Tây Nguyênộ Khí h u c n xích đ o nóng quanh ậ ậ ạ
năm


Bi n Đôngể Vùng bi n Vi t Namể ệ Mang tính ch t h i dấ ả ương
+ Theo khơng gian: phân hố t B c vào Nam, t th p lên caoừ ắ ừ ấ


+ Theo th i gian: phân hố theo mùa.ờ



<b>b/ Tính ch t th t thấ</b> <b>ấ</b> <b>ường:</b>


- Nhi t đ và lệ ộ ượng m a luôn thay đ iư ổ


- Bi n đ ng th t thế ộ ấ ường: có năm rét s m, có năm rét mu n, , năm m a l n, năm khô ớ ộ ư ớ
h n, năm ít bão, năm nhi u bão,..ạ ề


<b>II/ CÁC MÙA KHÍ H U VÀ TH I TI TẬ</b> <b>Ờ</b> <b>Ế</b>


<b>1/ Gió mùa Đơng B c t tháng 11 đ n tháng 4:ắ ừ</b> <b>ế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Mi n Nam: nóng khơ kéo dài.ề


<b>2/ Gió mùa Tây Nam t tháng 5 đ n tháng 10.ừ</b> <b>ế</b>


+ Nóng m, có m a to, giông, bão di n ra ph bi n trên c nẩ ư ễ ổ ế ả ước.
- 3 d ng th i ti t thạ ờ ế ường g p:ặ M a ngâu, gió tây,bãoư


- Mùa bão: Từ tháng 6 – tháng 11 có xu hướng ch m d n tậ ầ ừ Bắc vào Nam gây tác h i ạ
l n v ngớ ề ười và c aủ


<b>III/ Thu n l i - khó khăn do khí h u mang l i.ậ ợ</b> <b>ậ</b> <b>ạ</b>


- Thu n l i: thâm canh, xen canh, tăng v ,đáp ng nhu c u sinh thái c a nhi u gi ng ậ ợ ụ ứ ầ ủ ề ố
lồi sinh v t ậ


- Khó khăn:


+ N m m c, sâu b nh phát tri n.ấ ố ệ ể



+ Thiên tai x y ra thả ường xuyên: bão lũ, xói mịn, sương.


<b>B/ CÂU H IỎ</b>


<b>Câu 1: Tính ch t nhi t đ i c a khí h u th hi n:</b>ấ ệ ớ ủ ậ ể ệ


A. Nhiêt đ trung bình năm c a khơng khí đ u vộ ủ ề ượt 21o<sub>C.</sub>


B. Khí h u chia làm hai mùa rõ r t.ậ ệ


C. M t năm có hai mùa gió có tính ch t trái ngộ ấ ược nhau.


D. Lượng m a trung bình năm kho ng 1500-2000 mm/năm, đ m khơng khíư ả ộ ẩ
trung bình trên 80%.


<b>Câu 2: Tính ch t nhi t đ i gió mùa m c a khí h u th hi n:</b>ấ ệ ớ ẩ ủ ậ ể ệ
A. Nhiêt đ trung bình năm c a khơng khí đ u vộ ủ ề ượt 21o<sub>C.</sub>


B. Khí h u chia làm hai mùa rõ r t, phù h p v i hai mùa gió có tính ch t trái ngậ ệ ợ ớ ấ ược
nhau.


C. Lượng m a trung bình năm kho ng 1500-2000 mm/năm, đ m khơng khíư ả ộ ẩ
trung bình trên 80%.


D. T t c các ý trênấ ả


<b>Câu 3: Ranh gi i gi a hai mi n khí h u B c và Nam là dãy núi:</b>ớ ữ ề ậ ắ
A. Hoàng Liên S nơ


B. Trường S n B cơ ắ


C. B ch Mãạ


D. Trường S n Nam.ơ


<b>Câu 4: Đ c đi m th i ti t vào mùa đông c a mi n khí h u mi n B c</b>ặ ể ờ ế ủ ề ậ ề ắ
A. Nóng m, m a nhi uẩ ư ề


B. Nóng, khơ, ít m aư


C. Đ u mùa l nh khô, cu i mùa l nh mầ ạ ố ạ ẩ
D. L nh và khôạ


<b>Câu 5: Nhân t nào là nhân t quy t đ nh đ n s phân hóa Tây - Đơng c a khí h u</b>ố ố ế ị ế ự ủ ậ
nước ta:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Đ a hìnhị


<b>Câu 6: Mùa m a c a khu v c Đông Tr</b>ư ủ ự ường S n vào mùa nào:ơ
A. Mùa hạ


B. Mùa thu


C. Cu i h đ u thuố ạ ầ
D. Cu i thu đ u đôngố ầ


<b>Câu 7: Gió Tây khơ nóng ho t đ ng m nh mẽ nh t khu v c nào c a n</b>ạ ộ ạ ấ ở ự ủ ước ta:
A. Đông B cắ


B. Tây Nguyên



C. Duyên h i mi n Trungả ề
D. Nam Bộ


<b>Câu 8: Gió mùa Đông B c ho t đ ng m nh mẽ nh t khu v c nào c a n</b>ắ ạ ộ ạ ấ ở ự ủ ước ta:
A. Đông B c và đ ng b ng B c Bắ ồ ằ ắ ộ


B. Tây Nguyên và Duyên h i Nam Trung bả ộ
C. Tây B c và B c Trung Bắ ắ ộ


D. Nam Bộ


<b>Câu 9 : Tính th t th</b>ấ ường c a khí h u nh hủ ậ ả ưởng nh th nào đ n sinh ho t và s nư ế ế ạ ả
xu t c a ngấ ủ ười dân:


A. Phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i.ể ề ệ ệ ớ
B. Đa d ng c c u cây tr ng.ạ ơ ấ ồ


C. Trong nơng nghi p có th tr ng các cây có ngu n g c c n nhi t và ôn đ i.ệ ể ồ ồ ố ậ ệ ớ
D. Công tác d báo th i ti t và xác đ nh th i v g p nhi u khó khăn.ự ờ ế ị ờ ụ ặ ề


<b>Câu 10: Theo ch đ gió mùa, n</b>ế ộ ước ta có hai mùa gió có hướng:
A. Đông B c và Tây Namắ


B. B c và Namắ


C. Tây B c và Đông Namắ
D. Đông và Tây


<b>Câu 11: Gió mùa mùa đơng là s ho t đ ng m nh mẽ c a gió có h</b>ự ạ ộ ạ ủ ướng
A. Tây Nam



B. Đông B cắ
C. Tây B cắ
D. Đông Nam


<b>Câu 12: nh h</b>Ả ưởng c a gió mà mùa đơng đ i v i khí h u mi n B c:ủ ố ớ ậ ề ắ
A. Nóng m, m a nhi uẩ ư ề


B. Nóng, khơ, ít m aư


C. Đ u mùa l nh khô, cu i mùa l nh mầ ạ ố ạ ẩ
D. L nh và khơạ


<b>Câu 13: Đ c đi m khí h u c a Tây Nguyên và Nam B t tháng 11 đ n tháng 4 năm</b>ặ ể ậ ủ ộ ừ ế
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. Đ u mùa l nh khô, cu i mùa l nh mầ ạ ố ạ ẩ
D. L nh và khơạ


<b>Câu 14: Gió mùa mùa đơng là s ho t đ ng m nh mẽ c a gió có h</b>ự ạ ộ ạ ủ ướng
A. Tây Nam


B. Đông B cắ
C. Tây B cắ
D. Đông Nam


<b>Câu 15: Đ c đ m th i ti t ph bi n trên c n</b>ặ ể ờ ế ổ ế ả ước vào mùa gió tây nam t tháng 5ừ
đ n tháng 10:ế


A. Nóng m, m a nhi uẩ ư ề


B. Nóng, khơ, ít m aư


C. Đ u mùa l nh khô, cu i mùa l nh mầ ạ ố ạ ẩ
D. L nh và khôạ


<b>Câu 16: M a ngâu th</b>ư ường di n ra khu v c nào khu v c nào :ễ ở ở ự ở ự
A. Tây B cắ


B. Đ ng b ng B c Bồ ằ ắ ộ
C. B c Trung Bắ ộ
D. Nam Bộ


<b>Câu 17: Nh n xét nào đúng v di n bi n c a bão nhi t đ i n</b>ậ ề ễ ễ ủ ệ ớ ở ước ta:
A. Nước ta ít ch u nh hị ả ưởng c a các c n bão nhi t đ i.ủ ơ ệ ớ


B. Bão nhi t đ i nh hệ ớ ả ưởng đ n nế ước ta quanh năm.
C. Mùa bão nước ta di n ra ch m d n t b c vào nam.ễ ậ ầ ừ ắ


D. Khu v c ch u nh hự ị ả ưởng n ng n nh t c u bão là vùng đ ng b ng sông C uặ ề ấ ả ồ ằ ử
Long.


<b>Câu 17: Khí h u đã mang l i nh ng thu n l i :</b>ậ ạ ữ ậ ợ
A. Thu n l i cho sinh v t phát tri n quanh năm.ậ ợ ậ ể


B. Là c s phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i, hình thành các vùng chuyênơ ở ể ề ệ ệ ớ
canh.


C. Các ho t đ ng s n xu t di n ra quanh năm.ạ ộ ả ấ ễ
D. T t c các ý trên.ấ ả



<b>BÀI 33: Đ C ĐI M SƠNG NGỊI VI T NAM</b>

<b>Ặ</b>

<b>Ể</b>

<b>Ệ</b>


<b>1/ Đ c đi m chung:ặ</b> <b>ể</b>


<b>a / Nước ta có m ng lạ</b> <b>ưới sơng ngịi dày đ c phân b r ng kh p trên c nặ</b> <b>ố ộ</b> <b>ắ</b> <b>ả ướ :c</b>


- Nước ta có 2360 con sơng, trong đó 93% là các sơng nh và ng n ỏ ắ
- Đ c đi m m ng lặ ể ạ ưới sông: Dày đ c phân b r ngặ ố ộ


- Các sông l n: Sông H ng, sông Mê Công, ch ph n trung và h l u ch y qua l nh ớ ồ ỉ ầ ạ ư ả ả
th nổ ước ta


<b>b/ Hướng ch y chínhả</b> : tây b c – đơng nam, vịng cungắ


- Tây b c – đông nam: Sông H ng, sông Đà, sông Mã, sông C , sông Ti n, sông H u,…ắ ồ ả ề ậ
- Vịng cung: Sơng Lơ, sơng Gâm, sơng C u, sơng Thầ ương, sơng L c Nam,…ụ


<b>c/ Sơng ngịi nước ta có 2 mùa nướ :c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Mùa lũ nước sông dâng cao và ch y m nh chi m 70-80% lả ạ ế ượng nướ ủ ảc c a c năm


<b>b/ Sơng ngịi nước ta có lượng phù sa l nớ :</b>


- Hàm lượng phù sa l n: bình quân 223gr/mớ 3


- T ng lổ ượng phù sa 200 tri u t n/nămệ ấ
+ Sông H ng: 120 tri u t n/nămồ ệ ấ


+ Sông C u Long: 70 tri u t n/nămử ệ ấ


<b>2/ Khai thác kinh t và b o v trong s ch dịng sơngế</b> <b>ả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> :



<b>a/ Giá tr sơng ngịi:ị</b>


- Sơng ngịi nước ta có giá tr to l n v nhi u m tị ớ ề ề ặ


- Bi n pháp khai thác t ng h p các dịng sơng: xây d ng cơng trình thu đi n, giao ệ ổ ợ ự ỷ ệ
thông, phát tri n nuôi tr ng thu s n và du l ch..ể ồ ỷ ả ị


<b>b/ Sơng ngịi nước ta đang b ơ nhi mị</b> <b>ễ :</b>


- Do r ng cây b ch t pháừ ị ặ


- Có nhi u hố ch t th i và các hoá ch t đ c h i các khu dân c , đô thề ấ ả ấ ộ ạ ở ư ị


<b>II/ CÂU H IỎ</b>


<b>Câu 1: M ng l</b>ạ ưới sơng ngịi nước ta có đ c đi m:ặ ể
A. M ng lạ ưới sơng ngịi th a th t.ư ớ


B. M ng lạ ưới sơng ngịi nước ta dày đ c, ch y u là các sông l n.ặ ủ ế ớ
C. M ng lạ ưới sơng ngịi th a th t, phân b rông kh p.ư ớ ố ắ


D. M ng lạ ưới sơng ngịi dày đ c, phân b r ng kh p.ặ ố ộ ắ


<b>Câu 2: Sơng ngịi n</b>ước ta ch y u là nh ng sơng có đ c đi m:ủ ế ữ ặ ể
A. Nh , ng n và d c.ỏ ắ ố


B. Nh , ng n và sông ch y êm đ m.ỏ ắ ả ề
C. Sông dài, l n và d c.ớ ố



D. Sông dài, l n và ch y êm đ m.ớ ả ề


<b>Câu 3: Sơng ngịi n</b>ước ta ch y theo hai hả ướng ch y u là:ủ ế
A. Tây b c-đông nam và vịng cungắ


B. Tây b c-đơng nam và tây-đơngắ
C. Vịng cung và tây-đơng


D. Tây-đông và b c- namắ


<b>Câu 4: Ch đ n</b>ế ộ ướ ủc c a sông ngịi nước ta:
A. Sơng ngịi đ y nầ ước quanh năm


B. Lũ vào th i kì mùa xuân.ờ


C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa c n khác nhau rõ r t.ạ ệ


D. Sơng ngịi nhi u nề ước nh ng càng vè h l u thì lư ạ ư ượng nước càng gi m.ả


<b>Câu 5: H th ng sông không ch y theo h</b>ệ ố ả ướng vịng cung và hướng tây b c –đơngắ
nam c a làủ


A. Sơng Kì Cùng-B ng Giangằ
B. Sông H ngồ


C. Sông Mã
D. Sông Cả


<b>Câu 6: Sông ch y theo h</b>ả ướng vòng cung là
A. Sông Ch yả



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Sông Gâm
D. Sông Mê Công


<b>Câu 7: Đ nh lũ c a sơng ngịi B c B vào tháng m y:</b>ỉ ủ ắ ộ ấ
A. Tháng 6


B. Tháng 7
C. Tháng 8
D. Tháng 9


<b>Câu 8: Mùa lũ c a sơng ngịi Trung B :</b>ủ ộ
A. Mùa hè


B. Hè thu
C. Mùa thu
D. Thu đông


<b>Câu 9: Đ nh lũ c a sơng ngịi Nam B vào tháng m y:</b>ỉ ủ ộ ấ
A. Tháng 7


B. Tháng 8
C. Tháng 9
D. Tháng10


<b>Câu 10 : L</b>ượng phù sa l n c a sơng ngịi t p trung ch y u vào hai h th ng sôngớ ủ ậ ủ ế ệ ố
nào c a nủ ước ta:


A. Sông H ng và sông Mãồ
B. Sông Mã và sông Đ ng Naiồ


C. Sông Đ ng Nai và sông Mê Côngồ
D. Sông H ng và sông Mê Cơngồ


<b>Câu 11: Sơng nào có giá tr th y đi n l n nh t n</b>ị ủ ệ ớ ấ ở ước ta:
A. Sông Mê Công


B. Sông Mã
C. Sông Cả
D. Sông Đà


<b> BÀI 34: CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA</b>


<b>I/ KIÊN THỨC</b>


<b>1/ Sơng ngịi Bắc Bộ:</b>


- Chế độ nước theo mùa, thất thường, lũ tập trung nhanh và kéo dài, do mưa theo mùa,
sơng có dạng nan quạt. Mùa lũ từ tháng 6-10


- Tiêu biểu cho hệ thống sông Bắc Bộ: Sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng Mã, sơng Kì
Cùng - Bằng Giang


<b>2/ Sơng ngịi Trung Bộ:</b>


- Sơng thường ngắn, dốc, lũ muộn do mưa vào thu đông (tháng 9-12)


- Lũ lên nhanh và đột ngột nhất là khii gặp mưa và bão do địa hình hẹp chiều ngang và dốc
-Tiêu biểu cho hệ thống sông: Sông Cả, sơng Thu Bồn, sơng Ba (Đà Rằng)


<b>3/Sơng ngịi Nam Bộ:</b>



- Lượng nước lớn, chế độ nước khá điều hoà, do địa hình tương đối bằng phẳng
- Khí hậu điều hồ hơn Bắc Bộ, Trung Bộ


- Mùa lũ từ tháng 7 - 11


- Có 2 sơng lớn: Sơng Mê- Cơng, sơng Đồng Nai


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thuận lợi: Cho sản xuất nông nghiệp, thuỷ điện, nuôi trồng thuỷ sản, giao thông vận tải,
du lịch


- Khó khăn:


+ Chế độ nước thất thường gây ngập úng một số khu vực đồng bằng sông Cửu Long, lũ
quét ở miền núi


+ Nguồn nước đang bị ô nhiễm, nhất là ở các TP, các khu công nghiệp, khu dân cư
Nguyên nhân: mất rừng, chất thải công nghiệp, sinh hoạt,..


- Biện pháp:
+ Đắp đê bao


+ Tiêu lũ ra kênh rạch nhỏ
+ Làm nhà nổi


</div>

<!--links-->

×