Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cuộn cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.5 KB, 4 trang )

Khái niệm và chế tạo cuộn cảm
Cuộn cảm hay còn gọi là điện cảm là một phần tử quan trọng của mạch điện, sau đây chúng ta nghiên cứu
cấu tạo và khái niệm của nó

1 : Khái niệm

Cuộn cảm là một linh kiện điện tử thụ động, thường dùng trong mạch điện có
dòng điện biến đổi theo thời gian (như các mạch điện xoay chiều).

Cuộn cảm có tác dụng lưu trữ năng lượng ở dạng từ năng (năng lượng của từ trường tạo ra bởi cuộn cảm
khi dòng điện đi qua); và làm dòng điện bị trễ pha so với điện áp một góc bằng 90°.

Cuộn cảm được đặc trưng bằng độ tự cảm, đo trong hệ đo lường quốc tế theo đơn vị henri (H). Cuộn cảm có
độ tự cảm càng cao thì càng tạo ra từ trường mạnh và dự trữ nhiều năng lượng.

Cuộn cảm là một linh kiện điện tử lệ thuộc vào tần số chỉ dẩn điện ở tần số thấp




2 : Chế tạo

Về cấu tạo cuộn cảm có thể chia làm các loại sau: cuộn cảm không có lõi, cuộn
cảm có lõi bằng bột từ ép, cuộn cảm có lõi bằng sắt từ và cuộn cảm có biến đổi
điện cảm.

Cuộn cảm có thể được làm bằng cách quấn các vòng dây dẫn điện; tùy công suất
và độ tự cảm để chọn thiết diện của dây dẫn và số vòng. Ví dụ, với độ tự cảm
1mH với công suất từ 100W đổ xuống thì lấy loại dây đồng có đường kính 0,3mm-
0,5 mm quấn 10 vòng; công suất cao hơn thì chọn đường kính 1,2mm quấn 13-15
vòng.



Cấu tạo cuộn cảm và các đại lượng đặc trưng
1 :Cấu tạo của cuộn cảm – Các đại lượng đặc trưng

Cấu tạo của cuộn cảm, Các đại lượng đặc trưng (Hệ số tự cảm, cảm kháng, điện
trở thuần). Tính chất nạp xả của cuộn dây.



Cuộn dây lõi không khí






Kí hiệu

Ký hiệu
không k
dây có l

2. Các đ
a) Hệ số
Hệ số tự
khi có d
L = ( µr.4.3
L : là hệ số
n : là số vò
L : là chiều

S : là tiết d
µr : là hệ s
b) Cảm kh
Cảm khán
xoay chiều
ZL = 2.3,14
Trong đó
f : là tần s
L : là hệ s


Thí ngh
dây với
của cuộn
u cuộn dây
khí, L2 là c
lõi chỉnh, L
đại lượng đ
ố tự cảm (
ự cảm là đ
dòng điện
3,14.n2.S.10-7
ố tự cảm của
òng dây của c
u dài của cuộ
diện của lõi, tí
số từ thẩm củ
háng
ng của cuộn dâ
u .


4.f.L

: ZL là cảm kh
ố đơn vị là Hz
ố tự cảm , đơ
hiệm về cảm
dòng điện
Cuộn d
cảm

trên sơ đồ
cuộn dây lõ
L4 là cuộn
đặc trưng
định luật F
đại lượng đ
biến thiên
) / L

cuôn dây, đơ
cuộn dây.

n dây tính bằn
ính bằng m2

a vật liệu làm
ây là đại lượn
háng, đơn vị là
z


n
vị là Henr

m kháng c
n xoay chiề
dây lõi ferit
ồ : L1 là cu
õi ferit, L3
dây lõi thé
của cuộn c
Faraday)
đặc trưng c
chạy qua.
n vị là Henrry
ng mét (m)

lõi .

ng đặc trưng c
à Ω

ủa cuộn
ều

t


uộn dây lõi
là cuộn

ép kỹ thuậ
cảm.

cho sức đi

(H)

cho sự cản trở
i
ật

iện động c
ở dòng điện củ
ảnh có bả
cảm ứng củ
ủa cuộn dây đ
ản quyển t/
ủa cuộn dâ
đối với dòng đ
/g

ây
điện
* Thí nghiệ
nhưng có
cuộn dây
qua cuộn
qua cuộn
=> Kết luậ
chiều, ngh

có tần số f
c) Điện trở
Điện trở th
dây có ph
trở tổn ha
Tính ch
Posted on T
Cuộn d
n
W : năng l
L : Hệ số t
I dòng điệ
Thí ngh

Thí ngh
Ở thí nghi
lại dòng đ
cuộn dây t
tượng cuộ
Ứng dụ
Cuộn c

hiệu, tíc

ệm trên minh
tần số khác n
mạnh nhất ( V
dây yếy hơn (
dây yếu nhất
ận : Cảm khán

hĩa là dòng điệ
f = 0 Hz vì vậy
ở thuần của cu
huần của cuộn
ẩm chất tốt th
o vì chính điệ
ất nạp xả c
Tháng Tám 4th,
dây nạp nă
nạp một nă
lượng ( June )
tự cảm ( H )
n.

hiệm vui :

hiệm về tín
ệm trên : Khi
điện tăng đột n
tạo thành điện
ộn dây xả điện
ng :

ảm có nhiê
ch lũy năng
hoạ : Cuộn dâ
nhau thông qu
Vì ZL = 0 ) => d
( do ZL tăng )
( do ZL tăng c

g của cuộn dâ
ện xoay chiều
y với dòng mộ
uộn dây.
n dây là điện t
hì điện trở thu
ện trở này sinh
của cuộn c
, 2009 bởi admi
ăng lương
ăng lượng
)
h nạp xả c
K1 đóng, dòn
ngột ) vì vậy b
n áp cảm ứng
n.

êu ứng dụn
g lượng…

ây nối tiếp vớ
ua các công tắ
do đó bóng đè
=> bóng đèn s
cao nhất) => b
ây tỷ lệ với hệ
có tần số càn
ột chiều cuộn
trở mà ta có th

ần phải tương
h ra nhiệt khi c
cảm và ứn
n
: Khi cho m
dưới dạng
W =
của cuộn d
ng điện qua cu
óng đèn sáng
phóng ngược
ng trong c
i bóng đèn sa
ắc K1, K2 , K3
èn sáng nhất,
sáng yếu đi, k
bóng đèn sáng
ệ số tự cảm củ
ng cao thì đi q
dây có cảm kh
hể đo được b
g đối nhỏ so v
cuộn dây hoạt
g dụng
một dòng đ
g từ trườn

= L.I (2) / 2

ây.


uộn dây tăng d
g từ từ, khi K1
c lại qua bóng
ác mạch đ
au đó được đấ
, khi K1 đóng
khi K2 đóng d
khi K3 đóng , d
g yếu nhất.

ủa cuộn dây v
qua cuộn dây c
háng ZL = 0

ằng đồng hồ v
với cảm kháng
t động.

điện chạy
g được tín
dần ( do cuộn
vừa ngắt và K
g đèn làm bón
điện tử như
ấu vào các ngu
g dòng điện mộ
dòng điện xoa
dòng điện xoa
à tỷ lệ với tần

càng khó, dòn
vạn năng, thô
g, điện trở thu
qua cuộn d
nh theo cô
dây sinh ra c
K2 đóng , năn
ng đèn loé sán
ư lọc nguồ
uồn điện 12V
ột chiều đi qu
ay chỉều 50Hz
ay chiều 200H
số dòng điện
ng điện một ch
ông thường cu
uần còn gọi là
dây, cuộn
ng thức
ảm kháng chố
ng lương nạp t
ng => đó là hiê
ồn , lọc tín
ua
đi
z đi
n xoay
hiều
uộn
điện

dây
ống
trong
ên

cuộn cảm trong các mạch điện thực tế

 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×