Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

LUONG GIAC CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.26 KB, 9 trang )

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ
sina + cosa = 1 tana = 1+tan a =
tana . cota =1 cota = 1+cot a =
- CUNG LIÊN KẾT: Cos đối - Sin bù - Phụ chéo - Hơn kém nhau π là tan, cot.
cos(-x) = cosx cos ( -x)= sinx
sin(-x) = - sinx sin( -x)= cosx
tan(-x) = - tanx tan( -x)= cotx
cot(-x) = - cotx cot( -x)= tanx
sin(π -x) = sinx tan( π +x) = tanx
cos(π -x) = - cosx cot (π +x) = cotx
tan(π -x) = - tanx sin(π +x) = - sinx
cot(π -x) = - cotx cos(π +x) = - cosx
-CÔNG THỨC CỘNG
sin (a ± b) = sinacosb ± sinbcosa
cos (a ± b) = cosacosb  sinasinb
tan (a ± b) =
cot( a ± b) = =
-CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin2a = 2sinacosa
cos2a = cos
2
a - sina = 2cosa - 1 = 1- 2sina
tan2a =
cot2a = =
-CÔNG THỨC NHÂN BA
sin3a = 3sina - 4 sina
cos3a = 4cosa - 3cosa
- CÔNG THỨC HẠ BẬC
sina =
cosa =


tana =
- CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
1. TỔNG THÀNH TÍCH
Cosa+cosb = 2 cos( )cos( )
Cosa - cosb = - 2 sin( )sin( )
Sina + sinb = 2 sin( )cos( )
Sina - sinb = 2cos( )sin( )
Tan a ± tanb =
2. TÍCH THÀNH TỔNG
Cosacosb = (cos(a+b) + cos(a-b))
Sina.sinb = (cos(a+b) - cos(a-b))
Sina.cosb = (sin(a+b) + sin(a-b))
Cosa .sinb = (sin(a+b) -sin(a-b))
B. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
- Tìm điều kiện xác định(nếu có)
- Biến đổi về các dạng phương trình lượng giác chuẩn mực
- Giải nghiệm phương trình
- Kết hợp điều kiện.
I. PTLG cơ bản
1. PT sinx = m
> 1: phương trình vô nghiệm

≤ 1:sinx = m ⇔
Nếu m đặc biệt, m= sinα
sinx = m ⇔
2. PT cosx = m
> 1: phương trình vô nghiệm
≤ 1: cosx = m ⇔

Nếu m= cosα

cosx= m ⇔
3. Pt tanx = m
⇔ x = arctanm + kπ
Nếu m= tanα
Tanx = m ⇔ x=α +kπ
Mở rộng tan u(x)= tan v(x) ⇔
4.Pt cotx = m
⇔ x = arccotm + kπ
Nếu m= cotα
cotx = m ⇔ x=α +kπ

Mở rộng cot u(x) = cot v(x) ⇔
VD: GPT
a) sinx =
⇔ (k∈ Z)
b) cosx =
⇔ cosx = cos
⇔ x = ± +k2π (k∈ Z)
c)tan(x+ )= tan2x


Kết hợp nghiệm ta được nghiệm của pt là x = - kπ (k∈ Z)
***Đặc biệt:
Sinx= 0 ⇔ x= kπ (k ∈ Z) ; cosx = 0 ⇔ x= +kπ (k ∈ Z)
Sinx = 1 ⇔ x = + k2π (k ∈Z) ; cosx= 1 ⇔ x =k2π (k ∈ Z)
Sinx = -1 ⇔ x = - + k2π( k ∈ Z) ; cosx = -1 ⇔ x = π + k2π ( k ∈ Z)
Tanx = 0 (⇔sinx = 0 )⇔ x =kπ (k ∈Z) ; cotx = 0 ( cosx= 0) ⇔ x= +kπ (k∈Z)
BT
1)cos (2x- ) = cos ( - x)
2)cos ( x - ) - = 0

3) 2cos(3x - 15) + 1 = 0
4)cot (3x + ) =
5) sin4x -cos6x = 0
6) sin ( 5x + ) - cos ( + π ) = 0
7) tanx = cot( -3x)
8) sin2x - cos3x = 0
9 ) tan( 2x+45 )= cot( x- 15)
10) cot ( x + ) = cotx
II. PT bậc 1, bậc 2, bậc 3,... của 1 hàm số lượng giác
1. PT bậc nhất đối với 1 HSLG
Dạng asinu + b = 0 ⇔ sinu = - (PTLG cơ bản)
Tương tự với acosu + b = 0 ; atanu +b = 0; acotu +b = 0
2. PT bậc 2, bậc 3 đối với 1 HSLG
Hàm sinx, dạng asinx +bsinx + c =0
asinx +bsinx + csinx +d = 0
Giải: Đặt t= sinx ĐK: -1 ≤ t ≤ 1
Tương tự với hàm cosx. ĐK: -1 ≤ t ≤ 1
Riêng hàm tanx; cotx không có điều kiện của t
Dùng thêm các công thức sinx + cosx =1 ; tanx.cotx=1 và công thức nhân đôi
VD:GPT
a) tan(3x- 30) +1= 0
⇔ tan(3x- 30) = - = tan (- 30)
⇔ 3x- 30 = - 30+ kπ
⇔ x = (k∈Z)
b) 3tan 2x - 4tan2x+1 = 0


⇔ (k ∈ Z)
c)3cosx + 4sinx +1 =0
⇔ 3(1 - sinx) + 4sinx + 1 = 0

⇔ 3sinx - 4sinx -4 = 0
⇔ sinx=2 (vô nghiệm vì ≤ 1)
hoặc sinx=-

BT:
1)4 cosx - 2( -1)cosx - = 0
2)2cos2x+ cosx =1
3) 2sinx + 4 sinx = 3cosx
4) tanx + cotx = 2
5) 2tan x + 3 = (đặt t= )
6) 3 sin2x + 7cos2x -3 = 0
3. PT đẳng cấp bậc 2, bậc 3
Dạng asinx + b sinxcosx + c cosx + d = 0 (1)
- Khi cosx = 0, thế vào (1) tìm x
- Khi cosx ≠ 0, chia 2 vế phương trình cho cosx,ta được:
(1) ⇔ atanx + b tanx +c + d(tanx +1) = 0
⇔ (a +d)tanx + b tanx +c + d = 0
(Phương trình bậc 2 theo tanx)
Tương tự với bậc 3, chia cho cosx.
VD: GPT
a) 2sinx - cosx + 3 sinxcosx - 2 =0 (1)
- cosx = 0 ⇔ x = +kπ
(1) ⇔ 2 sinx - 2 = 0
⇔ sinx =1
⇔ sinx = ± 1
⇔ x = +kπ (k ∈ Z)
- cosx ≠ 0 ⇔ x = +kπ , chia 2 vế của phương trình (1) cho cosx ta được:
2tanx - 1 + 3 tanx - 2 ( tanx+1) = 0
⇔ 3tanx = 3
⇔ tanx = 1 = tan ( )

⇔ x = +kπ (k∈ Z)(nhận)
Vậy nghiệm của phương trình là :
( k ∈ Z)
b) sinx - 5 sinxcosx - 3 sinxcosx + 3 cosx = 0(1)
- Xét cosx = 0 ⇔ x = +kπ
(1) ⇔ sinx = 0
⇔ sinx =0 ( VN vì sinx + cosx = 1)
⇒ cosx = 0 không phải nghiệm phương trình (1), chia 2 vế phương trình cho cosx
ta được: tanx - 5tanx - 3 tanx +3 = 0
⇔ (tanx + 1)(tanx - 6tanx +3) = 0
⇔ tanx = -1 hoặc tanx - 6tanx +3 = 0
Tanx = -1 =tan(- ) ⇔ x =- + kπ (k ∈ Z)
tanx - 6tanx +3 = 0 ⇔ tanx = 3 ±
⇔ x = arctan (3 ± ) + kπ ( k ∈ Z)
Vậy nghiệm của phương trình là
(k ∈ Z)
c) 2 sinx + 4 cosx = 3sinx (1)
- cosx = 0 ⇔ x = +kπ
(1) ⇔ 2 sinx = 3sinx
⇔ sinx( 2sinx - 3) = 0
⇔ sinx=0 hoặc sinx=
(vô nghiệm vì sinx + cosx = 1 )
⇒ cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1), chia 2 vế của phương trình
cho cosx ta được:
2tanx + 4 = 3
⇔ 2tanx + 4 = 3 tanx( tanx+ 1)
⇔ Tanx + 3tanx - 4 = 0
⇔ Tanx =1 = tan ( )
⇔ x = +kπ ( k ∈ Z)
⇔ Vậy nghiệm của pt là x = +kπ ( k ∈Z)

BT:
1)2sin2x - 3sin2xcos2x + cos2x = 2 ( chia cho cos2x)
2) 2 sinx + 4sin x cosx + sinx cosx + 2 cosx = 0
3) sinx + 2 sin2x + 3cosx= 0
4) 3sin x + 8 sinxcosx + 4 cos x = 0
5) 4cosx - 3sinxcosx + 3 sinx =1
4. PT bậc nhất theo sinx, cosx
Dạng asinx + bcosx = c
- Pt có nghiệm khi a + b ≥ c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×