Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.24 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3 <sub>3</sub> 1
6 4 2 . 20 14 2 3 3 1 : 1
2( 1)
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
é <sub>-</sub> ù
ê ú
= - + + + - - <sub>ê</sub> - <sub>ú</sub>
-ê ú
ë û
<i>x</i>+ <i>y</i>=
- -
2
9 3 6 26 2
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
ìï + =
ïïí
ï <sub>-</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>
-ïïỵ
3 3 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>0.</sub>
<i>x</i> +<i>y</i> - <i>xy</i>+ =
1 1 1
1
<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> =
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>
<i>P</i>
<i>x y</i> <i>z</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>z x</i> <i>y</i>
= + +
+ + +
Ta có
2
3 3
3 3 1
2 2 2 2 2 1 :
2 1
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>a</i>
-= - + +
2 2 2 2 2 1 .
1
<i>a</i>
<i>a</i>
= - + +
4 2 2 4
= - + = <sub> (với </sub><i>a</i>³ 0;<i>a</i>¹ 1<sub>).</sub>
Ta có
2
2 2 <sub>3</sub>
<i>P</i>= + +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> - <i>xy</i>+<i>y</i> = + +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>+<i>y</i> - <i>xy</i>
.
Thay
1 2 2 1 3
1 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i>+ <i>y</i>= Þ + - =
- - <sub>vào biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub> ta được</sub>
2 1 1 1 1
<i>P</i>= + +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>+<i>y</i> - <i>x</i>+ + = + +<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>+ -<i>y</i> = + + + -<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> =
(vì<i>x</i>+ £<i>y</i> 1).
Giải thích <i>x</i>+ £<i>y</i> 1.
Từ giả thiết ta có
;
1 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
- - <sub> là các số dương mà </sub>1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>+ <i>y</i>=
- - <sub>, nên ta có</sub>
2 1 <sub>1</sub>
1 0
1 1 2 <sub>1</sub>
2 1 1
1 0
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ì ì <sub>ì</sub>
ï ï - <sub>ï</sub>
ï <sub>£</sub> ï <sub>£</sub> <sub>ï</sub> <sub>£</sub>
ï ï <sub>ï</sub>
ï - ï - ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Þ</sub> ï <sub>Þ</sub> <sub>+ £</sub>
í í <sub>-</sub> í
ï ï ï
ï <sub>£</sub> ï <sub>£</sub> ï <sub>£</sub>
ï ï ï
ï - ï - ï<sub>ïỵ</sub>
ï ï
ỵ ỵ <sub>.</sub>
Vậy <i>P =</i>1.
Phương trình
Û + - + - =
(1).
Đặt
2
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ =<i>y</i>
(<i>y ³</i> 0),
phương trình (1) trở thành:
(2).
Với mỗi giá trị <i>y ></i>0 thì phương trình
2
1
<i>x</i>+ =<i>y</i> <sub> có 2 nghiệm phân biệt, do đó phương trình</sub>
(1) có 4 nghiệm phân biệt, thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt.
Û
0 4 49 0
49
0 25 0 144
4
0 144 0
<i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i>m</i>
ì ì
ï<sub>D ></sub>¢ ï<sub>D =</sub>¢ <sub>+</sub> <sub>></sub>
ï ï
ï ï <sub></sub>
-ï ï
ï <sub>></sub> <sub>Û</sub> ï <sub>></sub> <sub>Û</sub> <sub>< <</sub>
í í
ï ï
ï <sub>></sub> ï <sub>-</sub> <sub>></sub>
ï ï
ï ï
ï ï
ỵ ỵ
Vậy với
49
144
4 <i>m</i>
- < <
thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Hệ phương trình đã cho tương đương với
3 3 3 3
2
6 27 9 3
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
ìï + =
ïïí
ï <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ïïỵ
.
3 3 3
3 3
2 2
3 3 3
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
ì ì
ï + = ï + =
ï ï
ï ï
Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï</sub>
+ + + = - + =
-ï ï
ï ï
ỵ ỵ
2
1
2
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
ì ì
ï + = ï =
ï ï
Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï</sub> Û = =
+ =
+ =
-ï ï
ỵ ỵ
Vậy nghiệm của hệ là <i>x</i>= =<i>y</i> 1.
Sử dụng hằng đẳng thức
3 3 3 <sub>3</sub> 2 2 2
<i>a</i> +<i>b</i> + -<i>c</i> <i>abc</i>= + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> - <i>ab bc</i>- - <i>ca</i>
.
Ta có <i>x</i>3+<i>y</i>3+ -8 6<i>xy</i>=7
2 4 2 2 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
Û + + + + - - - =
.
Mà
2 2 2
2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
2
<i>x</i> +<i>y</i> + - <i>xy</i>- <i>x</i>- <i>y</i>= éê<sub>ê</sub><i>x</i>- <i>y</i> + -<i>x</i> + -<i>y</i> ùú<sub>ú</sub>³
ë û
Suy ra ta có 2 trường hợp:
+ TH1: 2 2
2 1
1
4 2 2 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
ìï + + =
ï <sub>Þ</sub> <sub>= </sub>
-íï + + - - - =
ïỵ
2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Þ + - - + - - - = 2
0 1
3 3 0
1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
é = Þ
=-ê
Þ + <sub>= Þ ê =- Þ =</sub>
ë <sub>.</sub>
+ TH2: 2 2
2 7
5
4 2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
ìï + + =
ï <sub>Þ</sub> <sub>= </sub>
-íï + + - - - =
ïỵ
2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>2 5</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Þ + - + - - - =
2 2 3
3 15 18 0
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
é = Þ =
ê
Þ - + <sub>= Þ ê = Þ =</sub>
ë
Đáp số
Biến đổi đại số.
Ta có
.
Một số ln chia hết cho chính nó.
Ta có
Hai số chia hết cho mợt số thì hiệu của hai số đó.
1 1
2 1
1 1
<i>xy</i> <i>xy x y</i>
<i>x y</i> <i>xy x y</i>
<i>xy x y</i> <i>xy x y</i>
.
Tính chất chia hết <i>a b</i> thì <i>ka b</i> với <i>a b k</i>; ; là các số nguyên.
.
Một tổng hai số hạng chia hết cho mợt số trong đó có mợt số hạng chia hết cho số đó thì số
hạng cịn lại cũng chia hết.
2
1 1 1 1 1
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Þ
;
hồn tồn tương tự ta có
Có hai số thỏa mãn: Số thứ nhất chia số thứ hai và số thứ hai chia hết cho số thứ nhất thì
hai số bằng nhau.
Ta có
1 1
1 1
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
ìï -
-ïï <sub>Þ</sub> <sub>- = - Û</sub> <sub>=</sub>
íï -
-ïïỵ
M
M
.
Thay lại vào đề bài ta có
2 2
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Số thứ nhất chia hết cho số thứ hai thì số thứ hai là ước của số thứ nhất.
2 <i>x</i>1 <i>x</i>1 <i>U</i> 1; 2
.
vì <i>x</i> 2 <i>x</i> 1 1 <sub> suy ra </sub>
1 1 2 2
1 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
Vậy <i>x</i> <i>y</i> 2 hoặc <i>x</i> <i>y</i> 3.
Ta có <i>AKB</i>· =<i>AEB</i>· (vì cùng chắn cung »<i>AB</i> của đường tròn ngoại tiếp tam giác V<i>AEB</i>)
Mà ·<i>ABE</i>=<i>AEB</i>· (tính chất đối xứng) suy ra ·<i>AKB</i>=·<i>ABE</i> (1).
· ·
<i>AKC</i>=<i>AFC</i><sub> (vì cùng chắn cung </sub>»<i>AC</i><sub> của đường tròn ngoại tiếp tam giác AFC)</sub>
· ·
Mặt khác ·<i>ABE</i>=<i>ACF</i>· <sub> (cùng phụ với </sub><i>BAC</i>· <sub>) (3).</sub>
Từ (1), (2) và (3), suy ra <i>AKB</i>· =·<i>AKC</i> hay <i>KA</i> là phân giác trong của góc ·<i>BKC</i>.
Gọi <i>P Q</i>; lần lượt là các giao điểm của <i>BE</i> với <i>AC</i><sub> và </sub><i>CF</i><sub> với </sub><i>AB</i>.
Ta có <i>BC</i>=<i>R</i> 3, nên <i>BOC =</i>· 1200<sub>; </sub>
· 1·
60
2
<i>BAC</i>= <i>BOC</i>= o
.
Trong tam giác vuông V<i>ABP</i> có ·<i>APB =</i>900; <i>BAC</i>· =600Þ ·<i>ABP</i>=300 hay
· · <sub>30</sub>0
<i>ABE</i>=<i>ACF</i>= <sub>.</sub>
Tứ giác <i>APHQ</i> có ·<i>AQH</i>+·<i>APH</i>=1800
· · 0 · 0 · 0
180 120 120
<i>PAQ</i> <i>PHQ</i> <i>PHQ</i> <i>BHC</i>
Þ + = Þ = Þ = <sub> (đối đỉnh).</sub>
Ta có <i>AKC</i>· =·<i>ABE</i>=300<sub>; </sub><i><sub>AKB</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>ACF</sub></i>· <sub>=</sub>·<i><sub>ABE</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0
(theo chứng minh trên).
Mà <i>BKC</i>· =<i>AKC</i>· +<i>AKB</i>· =<i>AFC</i>· +<i>AEB</i>· =<i>ACF</i>· +<i>ABE</i>· =600, suy ra <i>BHC</i>· +<i>BKC</i>· =1800,
nên tứ giác BHCK nội tiếp.
Gọi (<i>O ¢</i>) là đường tròn đi qua bốn điểm <i>B H C K</i>; ; ; . Ta có dây cung <i>BC</i>=<i>R</i> 3,
· <sub>60</sub>0 ·
<i>BKC</i>= =<i>BAC</i><sub> nên bán kính đường trịn </sub>(<i>O ¢</i>)<sub> bằng bán kính </sub><i>R</i> của đường trịn ( )<i>O</i> .
<i>BC</i><sub> (</sub><i>N</i><sub> thuộc </sub><i>BC</i><sub>), gọi </sub><i>I</i> là giao điểm của <i>HK</i> và <i>BC</i><sub>. </sub>
Ta có
1 1 1
. .
2 2 2
<i>BHCK</i> <i>BHC</i> <i>BCK</i>
<i>S</i> =<i>S</i>V +<i>S</i>V = <i>BC HM</i>+ <i>BC KN</i>= <i>BC HM</i>+<i>KN</i>
.
1 1
.
2 2
<i>BHCK</i>
<i>S</i> £ <i>BC HI</i>+<i>KI</i> = <i>BC KH</i>
(do <i>HM</i>£<i>HI</i>; <i>KN</i>£<i>KI</i>).
Ta có <i>KH</i> là dây cung của đường trịn (<i>O</i>¢; <i>R</i>) suy ra <i>KH</i>£ 2<i>R</i> (không đổi), nên <i>SBHCK</i> lớn
nhất khi <i>KH</i>=2<i>R</i> và <i>HM</i>+<i>KN</i>=<i>HK</i>=2<i>R</i><sub>.</sub>
Giá trị lớn nhất
2
1
3.2 3
2
<i>BHCK</i>
<i>S</i> = <i>R</i> <i>R</i>= <i>R</i>
.
Khi <i>HK</i> là đường kính của đường trịn (<i>O ¢</i>) thì <i>M I N</i>; ; trùng nhau suy ra <i>I</i> là trung điểm
của <i>BC</i><sub> nên </sub>D<i>ABC</i><sub> cân tại </sub><i>A</i>.
Khi đó <i>A</i> là điểm chính giữa cung lớn <i>BC</i>» .
Đường trịn ngoại tiếp tứ giác <i>BOCK</i><sub> có </sub><i>OB</i>=<i>OC</i>
<i>KO</i> là phân giác của <i>BKC</i>· nên <i>K O</i>; nằm trên đường phân giác của <i>BKC</i>· .
<i>KA</i> là phân giác góc ·<i>BKC</i> nên <i>K A</i>; nằm trên đường phân giác của <i>BKC</i>· .
Suy ra ba điểm <i>O A K</i>; ; thẳng hàng.
hay <i>AK</i> đi qua <i>O</i><sub> cố định.</sub>
Ta có
2 2
2 2 2 2
1 1 1
1 1
1 1 1 1
<i>P</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
= + +
ỉ ư<sub>÷</sub> ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ<sub>ố</sub> <sub>ứ</sub> ç <sub>÷</sub>
ç ç
è ø è ø
Đặt
1 1 1
; ;
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i>= <i>y</i>= <i>z</i>= <sub> thì </sub><i>a b c ></i>, , 0<sub> và </sub> 2 2 2
1
<i>a</i> +<i>b</i> + =<i>c</i> <sub>. </sub>
Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
= + + = + +
+ + + - - -
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có
2 2 1 2 2 2 1 2 1 1 4
1 .2 1 1
2 2 3 27
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> - <i>a</i> = <i>a</i> - <i>a</i> - <i>a</i> Ê ỗỗ<sub>ỗ</sub>ổ + - + - <sub>ữ</sub>ữửữ<sub>ữ</sub>=
ỗố ứ
2
2 3 3
1
2
1
3 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Þ - £ Û ³
(1).
Tương tự
2
2
2
3 3
2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i> - <i>b</i> ³
(2).
2
2
2
3 3
2
1
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i> - <i>c</i> ³
(3).
Từ (1), (2) và (3), ta có
2 2 2
3 3 3 3
2 2
<i>P</i>³ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> =
.
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
<i>a</i>= = =<i>b</i> <i>c</i>
hay <i>x</i>= = =<i>y</i> <i>z</i> 3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
3 3
2 .