Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CHỌN ĐT HSG TỈNH TOÁN 9 NĂM HỌC 2019-2020 - Website Trường THCS và THPT Nghi Sơn - Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGHI SƠN</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b>KÌ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>



<b>Mơn thi: TỐN - Lớp 9 THCS</b>


<b>Ngày thi: 10/02/2020</b>



<i><b>Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu.



<i><b>Câu I (4,0 điểm)</b></i>



1). Cho

<i>a</i>³ 0;<i>a</i>¹ 1

. Rút gọn biểu thức



(

)



3 <sub>3</sub> 1


6 4 2 . 20 14 2 3 3 1 : 1


2( 1)


<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



é <sub>-</sub> ù


ê ú


= - + + + - - <sub>ê</sub> - <sub>ú</sub>




-ê ú


ë û

<sub>.</sub>



2). Cho

<i>x y</i>;

thỏa mãn

0< <<i>x</i> 1; 0< <<i>y</i> 1

1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>+ <i>y</i>=


- -

<sub>.</sub>



Tính giá trị của biểu thức

<i>P</i>= + +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>2- <i>xy</i>+<i>y</i>2.

<i><b>Câu II (4,0 điểm)</b></i>



<i><b>1. Tìm </b></i>

<i>m</i>

<sub> để phương trình </sub>

(

<i>x</i>- 2

)(

<i>x</i>- 3

)(

<i>x</i>+4

)(

<i>x</i>+ =5

)

<i>m</i>

<sub> có 4 nghiệm phân biệt.</sub>


2. Giải hệ phương trình



(

)



(

)

3 3



2


9 3 6 26 2


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


ìï + =


ïïí


ï <sub>-</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>


-ïïỵ

<sub>.</sub>



<i><b>Câu III (4,0 điểm)</b></i>



1. Tìm tất cả các cặp số nguyên

(

<i>x y</i>;

)

sao cho



3 3 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>0.</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> - <i>xy</i>+ =


2. Tìm các số ngun

(

<i>x y</i>;

)

khơng nhỏ hơn 2 sao cho

<i>xy -</i> 1

chia hết cho

(

<i>x</i>- 1

)(

<i>y</i>- 1

)

.



<b>Câu IV (6 điểm). Cho đường tròn </b>

(

<i>O R</i>;

)

và dây cung

<i>BC</i>=<i>R</i> 3

<sub> cố định. Điểm </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub> di động trên cung</sub>



lớn

<i>BC</i>»

<sub> sao cho tam giác </sub>

V<i>ABC</i>

<sub> nhọn. Gọi </sub>

<i>E</i>

là điểm đối xứng với

<i>B</i>

qua

<i>AC</i>

<sub> và </sub>

<i>F</i>

là điểm đối xứng


với

<i>C</i>

<sub> qua </sub>

<i>AB</i>

. Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác

V<i>ABE</i>

V<i>ACF</i>

<sub> cắt nhau tại </sub>

<i>K</i>

(

<i>K</i>¹ <i>A</i>

). Gọi

<i>H</i>

là giao điểm của

<i>BE</i>

<i>CF</i>

<sub>.</sub>



1). Chứng minh

<i>KA</i>

<sub> là phân giác trong góc </sub>

<i>BKC</i>·

<sub> và tứ giác </sub>

<i>BHCK</i>

<sub> nợi tiếp.</sub>



2). Xác định vị trí điểm

<i>A</i>

để diện tích tứ giác

<i>BHCK</i>

<sub> lớn nhất, tính diện tích lớn nhất của tứ giác</sub>


đó theo

<i>R</i>

.



3). Chứng minh

<i>AK</i>

luôn đi qua một điểm cố định.



<b>Câu V (2,0 điểm). Cho 3 số thực dương </b>

<i>x y z</i>; ;

thỏa mãn

2 2 2


1 1 1


1


<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> =

<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu</sub>


thức



(

)

(

)

(

)



2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


<i>P</i>


<i>x y</i> <i>z</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>z x</i> <i>y</i>



= + +


+ + +


.



……....HẾT……….



<b>Số báo danh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



<b>I.1</b>

<i><b>Rút gọn biểu thức P.</b></i>

<b>2,0</b>



Ta có


(

) (

)

(

) (

<sub>(</sub>

)

<sub>)</sub>



2


3 3


3 3 1


2 2 2 2 2 1 :


2 1



<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>a</i>




-= - + +




-(

)(

) (

<sub>) ( )</sub>

2


2 2 2 2 2 1 .


1


<i>a</i>


<i>a</i>


= - + +




-1,0



4 2 2 4



= - + = <sub> (với </sub><i>a</i>³ 0;<i>a</i>¹ 1<sub>).</sub>


1,0



<b>I.2</b>

<b>2,0</b>



Ta có

(

)



2


2 2 <sub>3</sub>


<i>P</i>= + +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> - <i>xy</i>+<i>y</i> = + +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>+<i>y</i> - <i>xy</i>


.

<sub>0,5</sub>



Thay


1 2 2 1 3


1 1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i>+ <i>y</i>= Þ + - =


- - <sub>vào biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub> ta được</sub>



(

)

2

(

)

(

)

2


2 1 1 1 1


<i>P</i>= + +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>+<i>y</i> - <i>x</i>+ + = + +<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>+ -<i>y</i> = + + + -<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> =


0,5



(vì<i>x</i>+ £<i>y</i> 1).

<sub>0,5</sub>



Giải thích <i>x</i>+ £<i>y</i> 1.


Từ giả thiết ta có


;


1 1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


- - <sub> là các số dương mà </sub>1 1 1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>+ <i>y</i>=



- - <sub>, nên ta có</sub>


2 1 <sub>1</sub>


1 0


1 1 2 <sub>1</sub>


2 1 1


1 0


1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ì ì <sub>ì</sub>


ï ï - <sub>ï</sub>



ï <sub>£</sub> ï <sub>£</sub> <sub>ï</sub> <sub>£</sub>


ï ï <sub>ï</sub>


ï - ï - ï


ï <sub>Û</sub> ï <sub>Þ</sub> ï <sub>Þ</sub> <sub>+ £</sub>


í í <sub>-</sub> í


ï ï ï


ï <sub>£</sub> ï <sub>£</sub> ï <sub>£</sub>


ï ï ï


ï - ï - ï<sub>ïỵ</sub>


ï ï


ỵ ỵ <sub>.</sub>


Vậy <i>P =</i>1.


0,5



<b>II.1</b>

<b>2,0</b>



Phương trình



(

<i>x</i>- 2

)(

<i>x</i>- 3

)(

<i>x</i>+4

)(

<i>x</i>+ =5

)

<i>m</i>

(

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>

)(

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>15</sub>

)

<i><sub>m</sub></i>


Û + - + - =


(1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt

(

)



2


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ =<i>y</i>


(<i>y ³</i> 0),

<sub>0,25</sub>



phương trình (1) trở thành:


(

<i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>9</sub>

)(

<i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>16</sub>

)

<sub>= Û</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>25</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>144</sub><sub>-</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>


(2).

0,25



Với mỗi giá trị <i>y ></i>0 thì phương trình

(

)



2


1



<i>x</i>+ =<i>y</i> <sub> có 2 nghiệm phân biệt, do đó phương trình</sub>


(1) có 4 nghiệm phân biệt, thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt.

0,25



Û


0 4 49 0


49


0 25 0 144


4


0 144 0


<i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>P</i> <i>m</i>


ì ì


ï<sub>D ></sub>¢ ï<sub>D =</sub>¢ <sub>+</sub> <sub>></sub>


ï ï


ï ï <sub></sub>



-ï ï


ï <sub>></sub> <sub>Û</sub> ï <sub>></sub> <sub>Û</sub> <sub>< <</sub>


í í


ï ï


ï <sub>></sub> ï <sub>-</sub> <sub>></sub>


ï ï


ï ï


ï ï


ỵ ỵ


0,5



Vậy với


49


144
4 <i>m</i>
- < <


thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.

0,25




<b>II.2</b>

<b>Giải hệ phương trình </b>

<b>2,0</b>



Hệ phương trình đã cho tương đương với


(

)



(

)



3 3 3 3


2


6 27 9 3


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>


ìï + =


ïïí


ï <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


-ïïỵ


.


0,5




(

)



(

) (

)



(

)



(

)

(

)



3 3 3


3 3


2 2


3 3 3


<i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


ì ì


ï + = ï + =


ï ï


ï ï


Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï</sub>



+ + + = - + =


-ï ï


ï ï


ỵ ỵ


0,5



(

)



(

)



2


1
2


3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


ì ì



ï + = ï =


ï ï


Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï</sub> Û = =


+ =
+ =


-ï ï


ỵ ỵ

0,5



Vậy nghiệm của hệ là <i>x</i>= =<i>y</i> 1.

<sub>0,5</sub>



<b>III.1</b>

<b>2,0</b>



Sử dụng hằng đẳng thức


(

)

(

)



3 3 3 <sub>3</sub> 2 2 2


<i>a</i> +<i>b</i> + -<i>c</i> <i>abc</i>= + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> - <i>ab bc</i>- - <i>ca</i>


.


0,25




Ta có <i>x</i>3+<i>y</i>3+ -8 6<i>xy</i>=7


(

)

(

2 2

)



2 4 2 2 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


Û + + + + - - - =


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(

)

(

)

(

)



2 2 2


2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


2


<i>x</i> +<i>y</i> + - <i>xy</i>- <i>x</i>- <i>y</i>= éê<sub>ê</sub><i>x</i>- <i>y</i> + -<i>x</i> + -<i>y</i> ùú<sub>ú</sub>³


ë û

0,25



Suy ra ta có 2 trường hợp:


+ TH1: 2 2


2 1



1


4 2 2 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


ìï + + =


ï <sub>Þ</sub> <sub>= </sub>


-íï + + - - - =
ïỵ


(

)

2

(

)

(

)



2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Þ + - - + - - - = 2


0 1


3 3 0


1 0



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


é = Þ
=-ê


Þ + <sub>= Þ ê =- Þ =</sub>


ë <sub>.</sub>


0,25



+ TH2: 2 2


2 7


5


4 2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>



ìï + + =


ï <sub>Þ</sub> <sub>= </sub>


-íï + + - - - =


ïỵ

0,25



(

)

2

(

)

(

)



2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>2 5</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Þ + - + - - - =

<sub>0,25</sub>



2 2 3


3 15 18 0


3 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


é = Þ =
ê



Þ - + <sub>= Þ ê = Þ =</sub>


ë

0,25



Đáp số

(

<i>x y = -</i>;

) (

1; 0 , 0;

) (

- 1 , 2; 3 , 3; 2

) (

) (

)

.

<sub>0,25</sub>



<b>III.2</b>

<b>2,0</b>



 Biến đổi đại số.


Ta có

<i>x</i>1

 

<i>y</i> 1

<i>xy x y</i>  1 nên:


<i>xy</i>1

 

<i>x</i>1

 

<i>y</i> 1

<i>xy</i> 1

 

 <i>xy x y</i>  1



.

0,25



 Một số ln chia hết cho chính nó.


Ta có

<i>xy x y</i>  1

 

<i>xy x y</i>  1

.

0,25



 Hai số chia hết cho mợt số thì hiệu của hai số đó.


 



 

 



1 1


2 1



1 1


<i>xy</i> <i>xy x y</i>


<i>x y</i> <i>xy x y</i>


<i>xy x y</i> <i>xy x y</i>


    




     




     










<i>x</i> 1

 

<i>y</i> 1

 

<i>xy x y</i> 1

<i>x</i> 1

 

<i>y</i> 1

 

<i>x</i> 1

 

<i>y</i> 1



              



.


0,25



 Tính chất chia hết <i>a b</i> thì <i>ka b</i> với <i>a b k</i>; ; là các số nguyên.


<i>x</i>1

 

 <i>y</i>1

 

 <i>x</i>1

 

<i>y</i>1

<i>x</i> 1

2

<i>x</i> 1

 

<i>y</i>1

 

<i>x</i>1

 

<i>y</i>1



.

0,25



 Một tổng hai số hạng chia hết cho mợt số trong đó có mợt số hạng chia hết cho số đó thì số
hạng cịn lại cũng chia hết.


 

 

 


 

 

 



2


1 1 1 1 1


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






   







 Þ

(

<i><sub>x</sub></i>- <sub>1</sub>

) (

2M<i><sub>x</sub></i>- <sub>1</sub>

)(

<i><sub>y</sub></i>- <sub>1</sub>

) (

Û <i><sub>x</sub></i>- <sub>1</sub>

) (

M<i><sub>y</sub></i>- <sub>1</sub>

)



;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hồn tồn tương tự ta có

<i>y</i> 1

 

 <i>x</i> 1

.


 Có hai số thỏa mãn: Số thứ nhất chia số thứ hai và số thứ hai chia hết cho số thứ nhất thì
hai số bằng nhau.


Ta có


(

) (

)


(

) (

)



1 1


1 1


1 1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


ìï -


-ïï <sub>Þ</sub> <sub>- = - Û</sub> <sub>=</sub>


íï -
-ïïỵ


M
M


.


Thay lại vào đề bài ta có

 

 



2 2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<i>x</i> 1

 

<i>x</i> 1

<i>x</i> 1

2

<i>x</i> 1

2

<i>x</i> 1



     <sub></sub>   <sub></sub>    


.



0,25



 Số thứ nhất chia hết cho số thứ hai thì số thứ hai là ước của số thứ nhất.


<sub> </sub>2



2 <i>x</i>1  <i>x</i>1 <i>U</i>  1; 2


.
vì <i>x</i> 2 <i>x</i> 1 1 <sub> suy ra </sub>

<i>x </i> 1

 

 1; 2



1 1 2 2


1 2 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


   


    


  <sub>.</sub>


0,25




Vậy <i>x</i> <i>y</i> 2 hoặc <i>x</i> <i>y</i> 3.

<sub>0,25</sub>



<b>IV</b>



<b>IV.1 </b>

<b>2,5</b>



Ta có <i>AKB</i>· =<i>AEB</i>· (vì cùng chắn cung »<i>AB</i> của đường tròn ngoại tiếp tam giác V<i>AEB</i>)


Mà ·<i>ABE</i>=<i>AEB</i>· (tính chất đối xứng) suy ra ·<i>AKB</i>=·<i>ABE</i> (1).

0,25



· ·


<i>AKC</i>=<i>AFC</i><sub> (vì cùng chắn cung </sub>»<i>AC</i><sub> của đường tròn ngoại tiếp tam giác AFC)</sub>

<sub>0,25</sub>



· ·


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mặt khác ·<i>ABE</i>=<i>ACF</i>· <sub> (cùng phụ với </sub><i>BAC</i>· <sub>) (3).</sub>


Từ (1), (2) và (3), suy ra <i>AKB</i>· =·<i>AKC</i> hay <i>KA</i> là phân giác trong của góc ·<i>BKC</i>.


Gọi <i>P Q</i>; lần lượt là các giao điểm của <i>BE</i> với <i>AC</i><sub> và </sub><i>CF</i><sub> với </sub><i>AB</i>.

0,25



Ta có <i>BC</i>=<i>R</i> 3, nên <i>BOC =</i>· 1200<sub>; </sub>


· 1·


60
2


<i>BAC</i>= <i>BOC</i>= o



.


Trong tam giác vuông V<i>ABP</i> có ·<i>APB =</i>900; <i>BAC</i>· =600Þ ·<i>ABP</i>=300 hay


· · <sub>30</sub>0


<i>ABE</i>=<i>ACF</i>= <sub>.</sub>


0,5



Tứ giác <i>APHQ</i> có ·<i>AQH</i>+·<i>APH</i>=1800


· · 0 · 0 · 0


180 120 120


<i>PAQ</i> <i>PHQ</i> <i>PHQ</i> <i>BHC</i>


Þ + = Þ = Þ = <sub> (đối đỉnh).</sub>

0,25



Ta có <i>AKC</i>· =·<i>ABE</i>=300<sub>; </sub><i><sub>AKB</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>ACF</sub></i>· <sub>=</sub>·<i><sub>ABE</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0


(theo chứng minh trên).

<sub>0,25</sub>



Mà <i>BKC</i>· =<i>AKC</i>· +<i>AKB</i>· =<i>AFC</i>· +<i>AEB</i>· =<i>ACF</i>· +<i>ABE</i>· =600, suy ra <i>BHC</i>· +<i>BKC</i>· =1800,


nên tứ giác BHCK nội tiếp.

0,5



<b>IV.2</b>

<b>2,0</b>




Gọi (<i>O ¢</i>) là đường tròn đi qua bốn điểm <i>B H C K</i>; ; ; . Ta có dây cung <i>BC</i>=<i>R</i> 3,


· <sub>60</sub>0 ·


<i>BKC</i>= =<i>BAC</i><sub> nên bán kính đường trịn </sub>(<i>O ¢</i>)<sub> bằng bán kính </sub><i>R</i> của đường trịn ( )<i>O</i> .

0,25


Gọi <i>M</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AH</i> và <i>BC</i><sub> thì </sub><i>MH</i><sub> vng góc với </sub><i>BC</i><sub>, kẻ </sub><i>KN</i><sub> vng góc với</sub>


<i>BC</i><sub> (</sub><i>N</i><sub> thuộc </sub><i>BC</i><sub>), gọi </sub><i>I</i> là giao điểm của <i>HK</i> và <i>BC</i><sub>. </sub>

0,25



Ta có

(

)



1 1 1


. .


2 2 2


<i>BHCK</i> <i>BHC</i> <i>BCK</i>


<i>S</i> =<i>S</i>V +<i>S</i>V = <i>BC HM</i>+ <i>BC KN</i>= <i>BC HM</i>+<i>KN</i>


.

0,25



(

)



1 1


.



2 2


<i>BHCK</i>


<i>S</i> £ <i>BC HI</i>+<i>KI</i> = <i>BC KH</i>


(do <i>HM</i>£<i>HI</i>; <i>KN</i>£<i>KI</i>).

0,25



Ta có <i>KH</i> là dây cung của đường trịn (<i>O</i>¢; <i>R</i>) suy ra <i>KH</i>£ 2<i>R</i> (không đổi), nên <i>SBHCK</i> lớn


nhất khi <i>KH</i>=2<i>R</i> và <i>HM</i>+<i>KN</i>=<i>HK</i>=2<i>R</i><sub>.</sub>

0,25



Giá trị lớn nhất


2


1


3.2 3


2


<i>BHCK</i>


<i>S</i> = <i>R</i> <i>R</i>= <i>R</i>


.

0,25



Khi <i>HK</i> là đường kính của đường trịn (<i>O ¢</i>) thì <i>M I N</i>; ; trùng nhau suy ra <i>I</i> là trung điểm



của <i>BC</i><sub> nên </sub>D<i>ABC</i><sub> cân tại </sub><i>A</i>.

0,25



Khi đó <i>A</i> là điểm chính giữa cung lớn <i>BC</i>» .


0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tứ giác

<i>BOCK</i>

<sub> có </sub>

<i>BOC</i>· +<i>BKC</i>· =1200+600=1800

<sub>. Suy ra tứ giác </sub>

<i>BOCK</i>

<sub> là tứ</sub>



giác nội tiếp.

<sub>0,25</sub>



Đường trịn ngoại tiếp tứ giác <i>BOCK</i><sub> có </sub><i>OB</i>=<i>OC</i>

(

=<i>R</i>

)

<sub> nên </sub><i>OB</i>» =<i>OC</i>» <sub>. </sub>

<sub>0,25</sub>



Đường tròn ngoại tiếp tứ giác

<i>BOCK</i>

<sub> có </sub>

<i>OB</i>» =<i>OC</i>»

<sub> nên </sub>

<i>BKO</i>· =<i>CKO</i>·

<sub> suy ra </sub>

<i>KO</i>

<sub> là</sub>



phân giác của

<i>BKC</i>·

<sub>. </sub>

0,25



 <i>KO</i> là phân giác của <i>BKC</i>· nên <i>K O</i>; nằm trên đường phân giác của <i>BKC</i>· .

<sub>0,25</sub>



 <i>KA</i> là phân giác góc ·<i>BKC</i> nên <i>K A</i>; nằm trên đường phân giác của <i>BKC</i>· .


Suy ra ba điểm <i>O A K</i>; ; thẳng hàng.

0,25



hay <i>AK</i> đi qua <i>O</i><sub> cố định.</sub>


0,25



<b>V</b>

<b>2,0</b>



Ta có



2 2


2 2 2 2


1 1 1


1 1


1 1 1 1


<i>P</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


= + +


ỉ ư<sub>÷</sub> ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ<sub>ố</sub> <sub>ứ</sub> ç <sub>÷</sub>



ç ç


è ø è ø


Đặt


1 1 1


; ;


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>= <i>y</i>= <i>z</i>= <sub> thì </sub><i>a b c ></i>, , 0<sub> và </sub> 2 2 2


1


<i>a</i> +<i>b</i> + =<i>c</i> <sub>. </sub>


0,5



Ta có

(

)

(

)

(

)



2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>P</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


= + + = + +


+ + + - - -

<sub>0,25</sub>



Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có


(

)

2

(

)(

)

2 2 2 3


2 2 1 2 2 2 1 2 1 1 4


1 .2 1 1


2 2 3 27


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> - <i>a</i> = <i>a</i> - <i>a</i> - <i>a</i> Ê ỗỗ<sub>ỗ</sub>ổ + - + - <sub>ữ</sub>ữửữ<sub>ữ</sub>=


ỗố ứ


(

2

)

<sub>(</sub>

2

<sub>)</sub>

2


2


2 3 3



1


2
1


3 3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


Þ - £ Û ³




(1).


0,25



Tương tự

(

)



2


2
2


3 3
2


1


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i> - <i>b</i> ³


(2).

0,25



(

)



2


2
2


3 3
2
1


<i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i> - <i>c</i> ³


(3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ (1), (2) và (3), ta có

(

)



2 2 2



3 3 3 3


2 2


<i>P</i>³ <i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i> =


.

0,25



Dấu “=” xảy ra khi


1
3


<i>a</i>= = =<i>b</i> <i>c</i>


hay <i>x</i>= = =<i>y</i> <i>z</i> 3 .


Vậy giá trị nhỏ nhất của P là


3 3
2 .


0,25



<b>--- Hết </b>


<b>---Chú ý: </b>



- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân


chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.




- Đối với câu 4 (Hình học):



<i>+ Khơng vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì khơng chấm.</i>



</div>

<!--links-->

×